Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 117/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 14 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 90/TTr-GTVT ngày 08 tháng 01 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường để tính giá cước vận chuyển (có Bảng phân loại chi tiết đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ GTVT;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- TT công báo; Website BD;
- Như Điều 2;
- LĐVP,Km,TH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

n đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

PHÂN LOẠI

GHI CHÚ

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐT741

Ngã 4 Sở Sao (Km0+000)

Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước (Km49+670)

49.670

x

 

 

 

 

 

 

2

ĐT742

Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Giáp ĐT747a (Km23+820)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Km11+300

11.300

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Km11+300

Giáp ĐT747a (Km23+870)

12.570

 

 

x

 

 

 

 

3

ĐT743a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Ngã tư Chợ Đình (Km0+000)

Miếu Ông Cù (Km8+800)

8.800

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Miếu Ông Cù (Km8+800)

Đông Tân (Km16+650)

7.850

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 3

Đông Tân (Km16+650)

Tân Vạn (Km26+750)

10.100

x

 

 

 

 

 

 

4

ĐT743b

Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000)

Khu công nghiệp Bình Chiểu (Km4+980)

4.980

x

 

 

 

 

 

 

5

ĐT743c

Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000)

Ngã 3 Đông Tân (Km4+670)

4.670

x

 

 

 

 

 

 

6

ĐT744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Cầu Ông Cộ (Km6+100)

6.100

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Cầu Ông Cộ (Km6+100)

Bến Súc (Km32+100)

26.000

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 3

Bến Súc (Km32+100)

Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190)

14.290

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 4

Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190)

Ngã 3 Minh Hòa (Km67+462)

21.072

 

 

 

x

 

 

 

7

ĐT746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Ngã 3 Bình Quới (Km0+000)

Mố A cầu Tân Khánh (Km2+900)

2.900

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Mố A cầu Tân Khánh (Km2+900)

Dốc Cấy Quéo (Km13+700)

10.800

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 3

Dốc Cấy Quéo (Km13+700)

Ngã 3 Mùa Muộn (Km16+000)

2.300

 

 

x

 

 

 

 

 

- Đoạn 4

Ngã 3 Mùa Muộn (Km16+000)

Hội Nghĩa (Km73+350)

56.040

 

 

 

x

 

 

 

8

ĐT747a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Cầu Ông Tiếp (Km0+000)

Cầu Rạch Tre (Km12+698)

12.698

 

x

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Cầu Rạch Tre (Km12+698)

Cầu Bình Cơ (Km23+060)

10.362

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 3

Cầu Bình Cơ (Km23+060)

Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280)

8.220

x

 

 

 

 

 

 

9

ĐT747b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Ngã 3 Tân Ba (Km0+000)

Cầu Khánh Vân (Km7+088)

7.088

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Cầu Khánh Vân (Km7+088)

Hội Nghĩa (Km16+828)

9.740

x

 

 

 

 

 

 

10

ĐT748

Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000)

Ngã 3 Giáng Hương

37.000

 

 

 

x

 

 

 

11

ĐT749a

Cầu Quan (Km0+000)

Ngã 3 Minh Thạnh (Km45+100)

45.100

 

 

 

x

 

 

 

12

ĐT749b

Cầu Bà Và (Km0+000)

Lòng hồ Dầu Tiếng (Km21+000)

21.000

 

 

 

x

 

 

 

13

ĐT750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000)

Ngã 4 Làng Mười (Km42+000)

42.000

 

 

 

x

 

 

 

 

- Đoạn 2

Ngã 4 Làng Mười (Km42+000)

Cầu Tàu (Km56+030)

14.030

x

 

 

 

 

 

 

14

ĐT741b

Ngã 3 Bố Lá (Km0+000)

Ngã 3 Bàu Bàng

12.200

 

 

 

x

 

 

 

15

ĐT749C

Bàu Bàng

Ngã 3 Đòn Gánh

5.500

 

 

x

 

 

 

 

16

ĐT749d

Ngã 3 Long Tân

Ngã 4 Chú Thai

19.485

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
 (Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

CMT8

Km0+000

Km5+510

5.510

 

x

 

 

 

 

 

2

Đường 30/4

Km0+000

Km2+002

2.002

 

x

 

 

 

 

 

3

Đường Lò Chén

Km0+000

Km0+860

0.860

 

x

 

 

 

 

 

4

Phan Đình Giót

Km0+000

Km0+641

0.641

 

x

 

 

 

 

 

5

Lý Thường Kiệt

Km0+000

Km0+813

0.813

 

x

 

 

 

 

 

6

Nguyễn An Ninh

Km0+000

Km0+198

0.198

 

x

 

 

 

 

 

7

Hùng Vương

Km0+000

Km0+410

0.410

 

x

 

 

 

 

 

8

Thích Quảng Đức

Km0+000

Km1+819

1.819

 

x

 

 

 

 

 

9

Trần Từ Bình

Km0+000

Km0+343

0.343

 

x

 

 

 

 

 

10

Tú Xương

Km0+000

Km0+094

0.094

 

x

 

 

 

 

 

11

Thầy giáo Chương

Km0+000

Km0+079

0.079

 

x

 

 

 

 

 

12

Nguyễn Trãi

Km0+000

Km0+125

0.125

 

 

x

 

 

 

 

13

Nguyễn Du

Km0+000

Km0+138

0.138

 

x

 

 

 

 

 

14

Quang Trung

Km0+000

Km0+8.2

0.098

 

x

 

 

 

 

 

15

Trần Hưng Đạo

Km0+000

Km0+210

0.210

 

x

 

 

 

 

 

16

BS Yersin

Km0+000

Km1+8.3

1.428

 

x

 

 

 

 

 

17

Nguyễn Đình Chiểu

Km0+000

Km0+228

0.228

 

x

 

 

 

 

 

18

Nguyễn Văn Tiết

Km0+000

Km1+276

1.276

 

x

 

 

 

 

 

19

Bạch Đằng

Km0+000

Km1+741

1.741

 

x

 

 

 

 

 

20

Ngô Tùng Châu

Km0+000

Km0+105

0.105

 

 

x

 

 

 

 

21

Bàu Bàng

Km0+000

Km0+789

0.789

 

x

 

 

 

 

 

22

Văn Công Khai

Km0+000

Km0+488

0.488

 

x

 

 

 

 

 

23

Đinh Bộ Lĩnh

Km0+000

Km0+340

0.340

 

x

 

 

 

 

 

24

Ngô Quyền

Km0+000

Km0+540

0.540

 

x

 

 

 

 

 

25

Phạm Ngũ Lão

Km0+000

Km1+555

1.555

 

x

 

 

 

 

 

26

Ngô Chí Quốc

Km0+000

Km0+381

0.381

 

x

 

 

 

 

 

27

Lạc Long Quân

Km0+000

Km0+430

0.430

 

 

 

x

 

 

 

28

Điểu Ông

Km0+000

Km0+120

0.120

 

 

x

 

 

 

 

29

Lê Lợi

Km0+000

Km0+127

0.127

 

 

x

 

 

 

 

30

Nguyễn Thái Học

Km0+000

Km0+357

0.357

 

x

 

 

 

 

 

31

Đoàn Trần Nghiệp

Km0+000

Km0+367

0.367

 

x

 

 

 

 

 

32

Bà Triệu

Km0+000

Km0+100

0.100

 

x

 

 

 

 

 

33

Trừ Văn Thố

Km0+000

Km0+138

0.138

 

x

 

 

 

 

 

34

Hai Bà Trưng

Km0+000

Km0+250

0.250

 

x

 

 

 

 

 

35

Nguyễn Tri Phương

Km0+000

Km3+050

3.050

x

 

 

 

 

 

 

36

Võ Thành Long

Km0+000

Km0+462

0.462

 

x

 

 

 

 

 

37

Lê Văn Tám

Km0+000

Km0+044

0.044

 

 

x

 

 

 

 

38

Chùa Hôi Khánh

Km0+000

Km0+220

0.220

 

x

 

 

 

 

 

39

Âu Cơ

Km0+000

Km0+313

0.313

 

 

x

 

 

 

 

40

Nguyễn Văn Hỗn

Km0+000

Km0+146

0.146

 

 

x

 

 

 

 

41

Bùi Quốc Khánh

Km0+000

Km2+165

2.165

 

x

 

 

 

 

 

42

Phú Lợi

Km0+000

Km3+502

3.502

 

 

x

 

 

 

 

43

Nguyễn Văn Lên

Km0+000

Km0+267

0.267

 

x

 

 

 

 

 

44

Đoàn Thị Liên

Km0+000

Km0+891

0.891

 

x

 

 

 

 

 

45

Ngô Văn Trị

Km0+000

Km0+405

0.405

 

x

 

 

 

 

 

46

Lê Thị Trung

Km0+000

Km0+838

0.838

 

x

 

 

 

 

 

47

Huỳnh Văn Nghệ

Km0+000

Km0+866

0.866

 

x

 

 

 

 

 

48

Trịnh Hoài Đức

Km0+000

Km0+673

0.673

 

x

 

 

 

 

 

49

Phan Bội Châu

Km0+000

Km1+120

1.120

x

 

 

 

 

 

 

50

Lê Hồng Phong

Km0+000

Km6+052

6.052

 

 

x

 

 

 

 

51

Võ Minh Đức

Km0+000

Km0+805

0.805

x

 

 

 

 

 

 

52

Nguyễn Thái Bình

Km0+000

Km1+000

1.000

x

 

 

 

 

 

 

53

Trần Văn Ơn

Km0+000

Km1+340

1.340

 

 

 

 

x

 

 

54

Nguyễn Thị Minh Khai

Km0+000

Km3+354

3.354

 

x

 

 

 

 

 

55

Nguyễn Đức Thuận

Km0+000

Km2+570

2.570

x

 

 

 

 

 

 

56

Lý Tự Trọng

Km0+000

Km0+747

0.747

 

x

 

 

 

 

 

57

Xóm Guốc

Km0+000

Km0+165

0.165

 

x

 

 

 

 

 

58

Phạm Ngọc Thạch

Km0+000

Km3+446

3.446

x

 

 

 

 

 

 

59

Đường 01/12

Km0+000

Km0+700

0.700

 

x

 

 

 

 

 

60

Hoàng Hoa Thám

Km0+000

Km0+643

0.643

 

x

 

 

 

 

 

61

Trần Bình Trọng

Km0+000

Km1+400

1.400

 

x

 

 

 

 

 

62

Bùi Văn Bình

Km0+000

Km0+692

0.692

x

 

 

 

 

 

 

63

Huỳnh Văn Lũy

Km0+000

Km5+000

5.000

 

 

x

 

 

 

 

64

Nguyễn Chí Thanh

Km0+000

Km6+100

6.100

x

 

 

 

 

 

 

65

Trần Ngọc Lên

Km0+000

Km3+530

3.530

 

 

 

 

x

 

 

66

Bùi Ngọc Thu

Km0+000

Km4+400

4.400

 

 

 

 

x

 

 

67

Phan Đăng Lưu

Km0+000

Km3+370

3.370

 

 

 

 

x

 

 

68

Lê Chí Dân

Km0+000

Km6+068

6.068

 

 

 

 

x

 

 

69

Huỳnh Thi Chấu

Km0+000

Km0+600

0.600

 

 

 

 

x

 

 

70

An Mỹ - Phú Mỹ

Km0+000

Km1+600

1.600

 

 

 

x

 

 

 

71

Đồng Cây Viết

Km0+000

Km1+600

1.600

 

 

 

 

x

 

 

72

Đường nối An Mỹ - Phú Mỹ

Km0+000

Km0+410

0.410

 

 

 

x

 

 

 

73

Truông Bồng Bông

Km0+000

Km1+714

1.714

 

 

 

 

x

 

 

74

Nguyễn Văn Cừ

Km0+000

Km4+100

4.100

 

 

 

 

 

x

 

75

Hồ Văn Cống

Km0+000

Km3+062

3.062

 

x

 

 

 

 

 

76

Lê Văn Tách

Km0+000

Km1+100

1.100

 

 

 

 

x

 

 

77

Huỳnh Thi Hiếu

Km0+000

Km3+092

3.092

 

 

 

 

x

 

 

78

Nguyễn Văn Lộng

Km0+000

Km1+335

1.335

 

 

 

 

x

 

 

79

Đường vào TTHC phường Hiệp An

Km0+000

Km1+002

1.002

x

 

 

 

 

 

 

80

Đường từ Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn

Km0+000

Km0+4000

0.400

x

 

 

 

 

 

 

81

Đường từ Kho K8 Hoàng Hoa Thám đến đường Huỳnh Văn Lũy

Km0+000

Km1+034

1.034

x

 

 

 

 

 

 

82

Đường Phạm Ngũ Lão nối dài

Km0+000

Km2+258

2.258

x

 

 

 

 

 

 

83

Đường Liên khu 11-12 Phú Cường

Km0+000

Km0+575

0.575

x

 

 

 

 

 

 

84

Đường từ Lê Hồng Phong đến 30/4, tổ 22 khu phố 3 phường Phú Thọ

Km0+000

Km1+111

1.111

x

 

 

 

 

 

 

85

Đường số 1 Khu TĐC Phú Hòa 1

Km0+000

Km0+087

0.087

 

 

x

 

 

 

 

86

Đường số 2 Khu TĐC Phú Hòa 1

Km0+000

Km0+097

0.097

 

x

 

 

 

 

 

87

Huỳnh Văn Cù

Quốc lộ 13

Cầu Phú Cường

1.940

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN
 (Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Lý Thường Kiệt

Đường ĐT 743c (ngã ba Yazaky)

Đường Nguyễn An Ninh (công viên N.A.N)

2.680

x

 

 

 

 

 

 

2

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1K (ngã ba cây Lơn)

Đường Nguyễn An Ninh (ngã ba Ngân hàng)

2.730

x

 

 

 

 

 

 

3

Nguyễn An Ninh

Đường ĐT 743b (ngã ba cây điệp)

Đường số 11, Thủ Đức

2.676

x

 

 

 

 

 

 

4

Cô Bắc

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Nguyễn Thái Học

0.218

 

 

x

 

 

 

 

5

Cô Giang

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Nguyễn Thái Học

0.208

 

 

x

 

 

 

 

6

Nguyễn Du

Đường ĐT743a

Đường Nguyễn An Ninh

1.003

x

 

 

 

 

 

 

7

Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Khánh D

Đường gom BTXM giáp đường sắt

0.740

x

 

 

 

 

 

 

8

Phạm Hữu Lầu

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Đức Thiệu

0.790

x

 

 

 

 

 

 

9

Nguyễn Đức Thiệu

Đường Lý Thường Kiệt

Đường số 22, KCN Sóng Thần 2

1.374

 

 

 

x

 

 

 

10

Ngô Thì Nhậm

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Nguyễn Tri Phương

0.676

 

x

 

 

 

 

 

11

Lê Quý Đôn

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phạm Ngũ Lão

0.425

x

 

 

 

 

 

 

12

Nguyễn Trãi

Đường ĐT743a

Đường số 21, KCN Sóng Thần 2

1.134

x

 

 

 

 

 

 

13

Phan Bội Châu

Đường ĐT743a

Đường Nguyễn An Ninh

0.737

x

 

 

 

 

 

 

14

Trần Quốc Toản

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Trần Hưng Đạo

0.551

x

 

 

 

 

 

 

15

Thắng Lợi

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Du

0.459

 

 

 

 

x

 

 

16

Trần Nguyên Hãn

Đường Nguyễn Trãi

Đường Trần Khánh Dư

0.400

 

 

 

x

 

 

 

17

Nguyễn Hiền

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Quý Đôn

0.665

 

 

 

x

 

 

 

18

Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Nguyễn Du

1.120

 

 

 

 

x

 

 

19

Trần Khánh Dư

Đường Nguyễn Hiền

Đường Phạm Ngũ Lão

0.295

 

 

 

x

 

 

 

20

Nguyễn Thái Học

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hai Bà Trưng

1.327

x

 

 

 

 

 

 

21

Nguyễn Trung Trực

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Thái Học

0.594

x

 

 

 

 

 

 

22

Nguyễn Đình Chiểu

Đường QL1K

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

1.100

x

 

 

 

 

 

 

23

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường QL1K

Đường Hai Bà Trưng

1.517

x

 

 

 

 

 

 

24

Tô Vĩnh Diện

Đường QL1K

Đường vành đai ĐH Q.Gia

1.200

 

 

 

 

x

 

 

25

Võ Thị Sáu

Đường QL1K

Đường Trần Hưng Đạo

1.960

 

x

 

 

 

 

 

26

Trần Quang Khải

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Thái Học

0.805

x

 

 

 

 

 

 

27

Tân Hòa

Đường QL1K

Đường Tô Vĩnh Diện

0.414

 

x

 

 

 

 

 

28

Nguyễn Văn Cừ

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Nguyễn Đình Chiểu

0.207

x

 

 

 

 

 

 

29

Tân Lập

Đường vào ĐHQG

Tiếp giáp đường nhựa P. Bình Thắng

1.176

 

x

 

 

 

 

 

30

Hai Bà Trưng

Đường ĐT 743a

Đường Trần Hưng Đạo

1.302

x

 

 

 

 

 

 

31

Đông Minh

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Võ Thị Sáu

0.870

 

 

 

x

 

 

 

32

Chiêu Liêu

Đường ĐT 743a

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.308

 

 

 

 

 

x

 

33

Đông Thành

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường đất vào KCN Phú Mỹ

0.636

 

 

 

x

 

 

 

34

Đặng Văn Mây

Đường Lê Hồng Phong

Đường Mạch Thị Liễu

0.692

x

 

 

 

 

 

 

35

Đỗ Tấn Phong

Đường ĐT 743a

Đường Lê Hồng Phong

0.754

 

 

 

x

 

 

 

36

Mạch Thị Liễu

Đường Chiêu Liêu

Đường Lê Hồng Phong

0.905

 

 

 

 

x

 

 

37

Lê Văn Mầm

Đường Lê Hồng Phong

Trại gà Đông Thành

0.732

 

 

 

x

 

 

 

38

Đoàn Thị Kia

Đường ĐT 743a

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.050

 

x

 

 

 

 

 

39

Lê Hồng Phong

ĐT 743a

Đường Bùi Thị Xuân

3.910

x

 

 

 

 

 

 

40

Đường 30 tháng 4

Đường QL1A

Đường ĐT743a

1.500

 

 

 

x

 

 

 

41

Lê Văn Tách

Đường Quốc lộ 1A

Đường Nguyễn Tri Phương

0.765

 

x

 

 

 

 

 

42

Nguyễn Tri Phương

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Lê Văn Tách

3.360

x

 

 

 

 

 

 

43

An Bình

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

Trần Thị Vững-Hồ Tùng Mậu

1.090

x

 

 

 

 

 

 

44

Bế Văn Đàn

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

Cầu gió Bay

0.926

 

 

 

x

 

 

 

45

Trần Thị Vững

Đường An Bình

Đường số 2, Thủ Đức

0.469

 

 

x

 

 

 

 

46

Chu Văn An

Quốc lộ 1A

Lê Trọng Tấn

0.420

x

 

 

 

 

 

 

47

Thống nhất

Đường QL1K

Đường QL1A

3.587

 

 

 

 

x

 

 

48

Lồ Ồ

Đường QL1K

Đường ĐT743a

0.890

 

 

 

 

x

 

 

49

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường ĐT743a

Cầu 4 trụ, ranh Biên Hòa

4.247

x

 

 

 

 

 

 

50

Liên Huyện

Ranh p. An Phú, tx Thuận An

Ranh p. Thái Hòa, tx Tân Uyên

2.015

 

 

 

 

x

 

 

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Phân loại

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000)

Giáp Tp Thủ Dầu Một (Km 10+178)

10

 

x

 

 

 

 

2

22 tháng 12 (Thuận Giao-An Phú)

Đường Thủ Khoa Huân (Km0+000)

Ngã 6 An Phú (Km5+010)

5

 

x

 

 

 

 

3

3 tháng 2

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000)

Giáp trường tiểu học Phan Chu Trinh (Km1+655)

2

 

x

 

 

 

 

4

Đồng An (Tỉnh Lộ 43)

Ngã 3 Mạch Chà (Km0+000)

Giáp ranh Tp HCM (Km1+756)

2

 

x

 

 

 

 

5

Bình Đức

Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)

Nhà Thờ (Km0+613)

0.613

 

 

 

 

x

 

6

Thuận An Hòa

Đường 22 tháng 12 (Km0+000)

Đường Lê Thị Trung (Km2+256)

2

 

 

 

x

 

 

7

Nguyễn Hữu Cảnh

Ngã 3 chùa Thầu Sửu (Km0+000)

nhà thờ Búng (Km3+072)

3

 

x

 

 

 

 

8

Bùi Thị Xuân

Ngã 6 An Phú (Km0+000)

Ranh p. Thái Hòa - Uyên Hưng (Km1+855)

2

 

x

 

 

 

 

9

Trần Quang Diệu

Ngã 6 An Phú (Km0+000)

Ranh p. Tân Bình - Dĩ An (Km0+793)

0.793

 

x

 

 

 

 

10

Thủ Khoa Huân

Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)

Giáp Tân Phước Khánh (Km5+642)

6

 

x

 

 

 

 

11

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp Quốc lộ 13 (Km0+000)

Ranh Tp TDM (Km+1+200)

1

 

x

 

 

 

 

12

Lê Thị Trung

Thủ Khoa Huân (Km0+000)

22 tháng 2 (Km4+394)

4

 

x

 

 

 

 

13

Nguyễn Chí Thanh

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000)

Đường nhà thờ Búng (Km3+491)

3

 

 

x

 

 

 

14

Hồ Văn Mên

Đường Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Giáp đê bao sông Sài Gòn (Km5+445)

5

 

 

x

 

 

 

15

Thạnh Bình

Chợ Búng - ĐT.745 (Km0+000)

Cụm SX Thạnh Bình (Km1+200)

1

 

 

 

 

x

 

16

Nhà Thờ Búng

Cầu Bà Hai (Km0+000)

Ngã 3 Dốc Sỏi (Km0+885)

0.885

 

 

 

x

 

 

17

Thạnh Quí

Cầu Sắt (Km0+000)

Hồ Văn Mên (Km2+627)

3

 

 

 

x

 

 

18

Chòm Sao

Ngã 3 Nhà Thờ Búng (Km0+000)

Quốc lộ 13 (Km1+944)

2

 

 

x

 

 

 

19

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Ngang - DT.745 (Km0+000)

Đê bao sông Sài Gòn (Km1+325)

1

 

 

 

x

 

 

20

Cây Me

Giáp ĐT.745 (Km0+000)

Nguyễn Hữu Cảnh (Km1+251)

1

 

 

 

x

 

 

21

Gia Long

Quốc lộ 13 (Km0+000)

Đê bao sông Sài Gòn (Km1+841)

2

 

x

 

 

 

 

22

Phan Thanh Giản

Phan Đình Phùng (Km0+000)

Ngã 4 Nhà Đỏ (Km1+418)

1

 

x

 

 

 

 

23

Châu Văn Tiếp

Giáp cầu Lái Thiêu (Km0+000)

Giáp bờ sông Sài Gòn (Km0+846)

0.846

 

 

 

x

 

 

24

Trưng Nữ Vương

Ngã 5 (Km0+000)

Giáp Phan Đình Phùng (Km0+204)

0.204

 

 

 

 

x

 

25

Phan Đình Phùng

UBND thị xã (Km0+000)

Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+250)

0.25

 

x

 

 

 

 

26

Cầu Sắt

Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+000)

Cầu sắt Phú Long (Km0+350)

0.35

 

x

 

 

 

 

27

Hoàng Hoa Thám

Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000)

Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365)

0.365

 

x

 

 

 

 

28

Nguyễn Trãi

Ngã 5 (Km0+000)

Giáp Quốc lộ 13 (Km1+142)

1

 

x

 

 

 

 

29

Nguyễn Văn Tiết

Ngã 3 Cây Liễu (Km0+000)

Giáp Quốc lộ 13 (Km2+050)

2

 

x

 

 

 

 

30

Đỗ Hữu Vị

Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)

Trưng Nữ Vương (Km0+090)

0.09

 

x

 

 

 

 

31

Phân Châu Trinh

Ngã 5 (Km0+000)

Giáp Lê Văn Duyệt (Km0+450)

0.45

 

 

 

x

 

 

32

Đông Nhi

Giáp Phan Châu Trinh (Km0+000)

Giáp Nguyễn Văn Tiết (Km1+788)

2

 

 

x

 

 

 

33

Nhánh rẽ Đông Nhi

Giáp Đường Đông Nhi (Km0+000)

Giáp Quốc lộ 13 (Km0+409)

0.409

 

 

x

 

 

 

34

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm

Ngã 4 Nhà Đỏ (Km0+000)

Đường đi Cây Me (Km0+583)

0.583

 

x

 

 

 

 

35

Đường Vựa Bụi

Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)

Vựa Bụi (Km0+268)

0.268

 

 

 

x

 

 

36

Đường dẫn vào cầu Phú Long

Giáp cầu Phú Long (Km0+000)

Giáp Quốc lộ 13 (Km0+594)

0.594

 

x

 

 

 

 

37

Đê bao sông Sài Gòn

An Sơn (Km0+000)

Vĩnh Phú (Km 13+000)

13

 

 

 

x

 

 

 

PHỤ LỤC V

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

PHÂN LOẠI

Ghi chú

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.601 (đường Gò Cào Cào)

Cổng trên KCN Tân Định giáp QL13

Thới Hòa - giáp ĐT.741

4.500

 

 

 

 

 

x

 

2

ĐH.602

Ngã Balăngxi giáp QL13

An Hòa, Hòa Lợi giáp

4.600

 

 

 

x

 

 

 

3

ĐH.603 (đường Suối nhánh)

Ranh Khu CN Mỹ Phước 3

Ranh khu dân cư đô thị Thới

4.500

 

 

 

 

x

 

 

4

ĐH.604 (đường 2/9)

Quốc lộ 13 (Lê Quý Đôn)

Chợ Chánh Lưu ĐT.741

10.000

 

 

 

 

x

 

 

5

ĐH.605

Ngã 4 Ông Giáo

Ngã 3 Ông Kiệm giáp

6.200

 

 

x

 

 

 

 

6

ĐH.606 (đường 7A)

Mố B Cầu Đò

Phường Mỹ Phước

13.000

x

 

 

 

 

 

 

7

ĐH.607 (đường Bến Chà Vi)

Ngã 3 Cầu Củi - giáp QL13

Giáp ranh huyện Bàu Bàng

2.800

 

 

 

 

x

 

 

8

ĐH.608 (Chú Lường - Ngã 4 Thùng Thơ)

Ngã 3 Chú Lường ĐT748

Ngã 3 ông Thiệu giáp

3.200

 

 

 

x

 

 

 

9

ĐH.609 (đường làng An Tây)

Ngã 4 Phú Thứ (Phú An) ĐT744

Bến đình An Tây

13.000

 

 

 

x

 

 

 

10

ĐH.616 (Balăngxi - Cầu Mắm)

Ngã balăngxi giáp QL13

Cầu Mắm Thới Hòa

3.200

 

 

 

 

x

 

 

11

Đường Bến Tượng

Cầu Bến Tượng

Ngã 3 công viên Nghĩa Trang

1.900

 

 

 

 

x

 

 

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)


STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.401

Nhà Ô. Ba Nguyên

Ranh xã Phú An (Thuận An)

2.100

 

x

 

 

 

 

 

2

ĐH.402

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

Thái Hòa ĐT.747b

4.400

 

x

 

 

 

 

 

3

ĐH.403

ĐT.743 Ranh Thuận An

Chợ Tân Khánh

2.400

 

 

x

 

 

 

 

4

ĐH.404

Giáp ĐT.746

Ấp Vĩnh Trường - Phú Mỹ

4.000

 

x

 

 

 

 

 

5

ĐH.405

Bình Hòa TPK (Ông Nhứt)

Ngã ba Đồng Bà Bèo

3.700

 

x

 

 

 

 

 

6

ĐH.406

Cầu Khánh Vân

Giáp ĐT.746

5.000

 

 

x

 

 

 

 

7

ĐH.407

Giáp ĐT.746 Tân Vĩnh Hiệp

Giáp ĐT.742 Phú Chánh

4.500

 

 

 

x

 

 

 

8

ĐH.409

Giáp ĐT.747b Khánh Bình

Ấp 6 Vĩnh Tân

13.000

 

 

 

x

 

 

 

9

ĐH.410

Giáp ĐT.747 Bình Cơ

Giáp huyện Bắc Tân Uyên

4.000

 

x

 

 

 

 

 

10

ĐH.411

Ngã 3 thị đội

Cầu Tân Lợi

3.100

 

x

 

 

 

 

 

11

ĐH.412

Giáp ĐT.747 dốc Bà Nghĩa

Giáp ngã 3 Huyện đội

1.700

 

x

 

 

 

 

 

12

ĐH.417

Giáp ĐT.747b (cầu Xéo)

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

3.400

 

x

 

 

 

 

 

13

ĐH.418

Cây số 18 (Giáp ĐT.747)

Trại Phong giáp ĐT.746

5.500

 

x

 

 

 

 

 

14

ĐH.419

Giáp ĐT.742 - Vĩnh Tân

Giáp ranh thành phố Mới

0.300

 

 

 

 

x

 

 

15

ĐH.420

Giáp ĐT.747 (Quán Ô. Tu)

Giáp ĐT.746 (dốc Cây Quéo)

2.800

 

x

 

 

 

 

 

16

ĐH.421

Giáp ĐT.747 (gò tượng)

Giáp đường Vành Đai

1.520

 

x

 

 

 

 

 

17

ĐH.422

Giáp ĐT.746 (Mười Muộn)

Giáp ngã 3 Huyện đội

1.600

 

x

 

 

 

 

 

18

ĐH.423

ĐT.746 nhà thờ Bến Sắn

Giáp đường ĐH.409 (đường mới mở)

8.600

 

 

x

 

 

 

 

19

ĐH.424

Giáp ranh huyện Bắc Tân Uyên

Giáp ĐT.742

0.850

 

 

 

 

x

 

 

20

ĐH.425

Giáp ĐT.747 (cầu Rạch Tre)

Giáp đường ĐH.402

1.945

 

 

x

 

 

 

 

21

ĐH.426

Giáp ĐT.747 (UBND T.Hòa)

Giáp ĐT.747b (Phở Hương)

0.200

 

x

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

(Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.701

Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 xã Định An

7.700

 

 

 

x

 

 

 

2

ĐH.702

Ngã 3 Cầu Mới

Chùa Thái Sơn

5.700

 

 

 

x

 

 

 

3

ĐH.703

Cầu Sơn Đài

Cầu Mới

3.000

 

 

 

x

 

 

 

4

ĐH.704

Ngã 4 Làng 10

Cầu Sóc 5 - Minh Hòa

33.800

 

 

 

x

 

 

 

5

ĐH.705

Ngã 3 Chợ củ - Thanh Tuyền

Cầu Bến Súc

0.700

 

 

x

 

 

 

 

6

ĐH.707

Ngã 3 UBND xã Minh Thanh

Ngã 3 Minh Hưng (QL 13)

8.000

 

 

 

x

 

 

 

7

ĐH.708

Ngã 3 Làng 5

Giáp đường ĐT.744

10.000

 

 

 

x

 

 

 

8

ĐH.709

Ngã 3 Vinh Ông Võ

Giáp sông Sài Gòn

1.500

 

 

 

x

 

 

 

9

ĐH.710

Ngã 3 đường kiểm (ĐT.744)

Giáp đường ĐH 702

2.000

 

 

 

x

 

 

 

10

ĐH.711

Chợ Bến Súc

Ngã 3 Bông Giấy

13.500

 

 

 

x

 

 

 

11

ĐH.712

Ngã 3 đường Long

Giáp ĐH.711

3.000

 

 

 

x

 

 

 

12

ĐH.713

Ngã 3 Rạch Kiến

Ngã 3 Trường Học

1.900

 

 

 

x

 

 

 

13

ĐH.714

Ngã 3 Bưng Còng

Nông trường Phan Văn Tiến

1.500

 

 

 

 

x

 

 

14

ĐH.715

Ngã 3 Làng 18

Cầu Đen, cầu Đỏ (ĐT.750)

8.800

 

 

 

 

x

 

 

15

ĐH.716

Ngã 3 Cầu Hố Đá

Ngã 4 Hốc Măng

8.000

 

 

 

x

 

 

 

16

ĐH.717

Cầu Biệt Kích

Giáp đường ĐT.749a

1.800

 

 

 

x

 

 

 

17

ĐH.718

Giáp ĐT.744

Cầu Xéo

6.000

 

 

 

x

 

 

 

18

ĐH.719

Giáp ĐT.744

Bàu Gấu

1.900

 

 

 

x

 

 

 

19

ĐH.720

Giáp ĐH.711

Giáp ranh xã An Lập

3.800

 

 

 

x

 

 

 

20

ĐH.721

Giáp ĐT.749a

Giáp đường ĐT.750

5.500

 

 

 

 

x

 

 

21

ĐH.722

Giáp ĐT.749a (cầu Căm Xe)

Giáp ĐT.749b (cầu Bà Và)

8.000

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

(Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường ĐH607 (đoạn từ ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước)

Ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước

Ngã ba giao với ĐH.620

1.500

 

 

 

x

 

 

 

2

Đường ĐH610 (đường Bến Ván)

Ngã 3 trường học Long Bình ĐT.749a

Giáp KCN Bàu Bàng

5.600

 

 

 

x

 

 

 

3

Đường ĐH611

Ngã 3 Cầu Đôi - giáp QL13

Trường học Long Nguyên giáp ĐT 749a

8.200

 

 

 

x

 

 

 

4

Đường ĐH613

Bia Bàu Bàng giáp QL13

Giáp Tân Long

6.200

 

 

 

x

 

 

 

5

Đường ĐH614

Cây Trường ĐT.750

Cầu Bà Tứ

8.400

 

 

x

 

 

 

 

6

Đường ĐH615 (đường ấp 6 Long Nguyên)

Ngã 3 ấp 3 Long Bình ĐT.749a

Ngã 4 Hốc Măng

8.200

 

 

 

x

 

 

 

7

Đường ĐH617 (đường Trâu Sữa)

Ngã 3 Trâu sữa giáp QL13

Trung tâm Trâu sữa

3.600

 

 

 

x

 

 

 

8

Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo)

Trường TH Lai Uyên giáp QL13

Giáp ĐH.613

2.800

 

 

 

x

 

 

 

 

Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo)

Giáp ĐH.613

Tân Hưng, giáp ĐT.741B

7.500

 

 

 

 

 

x

 

9

Đường ĐH619 (đường khu dân cư ấp 8)

Ngã 3 lâm trường ĐT 749a

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên ĐT.749a

8.600

 

 

x

 

 

 

 

10

Đường ĐH620

Ngã 3 Bến Tượng - giáp QL13

Cầu Bến Tượng

4.200

 

 

 

x

 

 

 

11

Long Nguyên - An Lập

Giáp ĐH.615

Giáp ĐT.748

6.726

 

 

x

 

 

 

 

12

Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng) - giáp ĐH.611

Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng)

Giáp ĐH.611

1.451

 

 

 

x

 

 

 

13

Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố) - giáp ĐT750 (xã Cây Trường)

Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố)

Giáp ĐT.750 (xã Cây Trường)

7.500

 

 

x

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.410

Giáp ĐT.746

Ranh giới Bình Mỹ - Vĩnh Tân

0.500

 

 

x

 

 

 

 

2

ĐH.411

Đất Cuốc

Ranh Tân Thành-Đất Cuốc

7.950

x

 

 

 

 

 

 

3

ĐH.413

ĐT 746 (cầu Rạch Rớ - Tân Mỹ)

Sở Chuối (ngã 4 Minh Quăn)

5.000

 

 

x

 

 

 

 

4

ĐH.414

Lâm trường CKĐ-giáp ĐH 411

Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Km 0+000 ¸ Km 5+700

5.700

 

 

x

 

 

 

 

 

 

Km 5+700 ¸ Km 14+000

8.300

 

 

 

x

 

 

 

5

ĐH.415

Ngã ba Đất Cuốc

Giáp ĐT 746 (ranh Tân Định-Hiếu Liêm)

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Km 0+000 ¸ Km 0+950 và Km1+300 ¸ Km10+050

9.700

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Km0+950 ¸ Km 1+300

0.350

 

 

 

 

x

 

 

6

ĐH.416

Ngã 3 Tân Định (giáp ĐT 746)

Trũng cầy TT ĐD TT Tân Định

9.000

 

 

 

 

x

 

 

7

ĐH.424

Giáp Chánh Phú Hòa-Bến Cát

KDC Tân Bình (VSIP II)

2.000

 

 

x

 

 

 

 

8

ĐH.431

Ngã ba giáp ĐH.416

Cầu Tam Lập

2.550

 

 

x

 

 

 

 

9

ĐH.436

Ngã ba Cây Trắc

Giáp ĐH.415 (UBND xã Đất Cuốc)

4.170

 

 

 

x

 

 

 

10

ĐH.437

Ngã ba Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc

Ngã ba Văn phòng ấp, xã Lạc An

4.000

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC X

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.501

Ngã 4 nghĩa Trang TT

Cầu Gia Biện - cầu Rạch Bé

20.500

 

 

 

x

 

 

 

2

ĐH.502

Nhà Thờ An Bình (ĐT741)

Cầu Vàm Vá II- ĐT741

18.842

 

 

 

x

 

 

 

3

ĐH.503

Nông Trường 84

Suối Mã Đà

19.528

 

 

 

x

 

 

 

4

ĐH.504

ĐT741 (ấp Cây Cam)

Cầu Bà Mụ - ĐH507

13.777

 

 

 

x

 

 

 

5

ĐH.505

Cầu Lễ Trang

ĐH507 (ngã 3 Cống Triết)

3.000

 

 

 

x

 

 

 

6

ĐH.506

ĐT741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)

ĐH508 (Cầu Đúc P.Sang)

9.272

 

 

 

x

 

 

 

7

ĐH.507

Ngã 3 Kỉnh Nhượng

Trại giam An Phước- Ranh BP

32.600

 

 

 

x

 

 

 

8

ĐH.508

Ngã 03 Bưu Điện Phước Sang

Ranh Bình Phước

9.764

 

 

 

x

 

 

 

9

ĐH.509

ĐH507

ấp 7 An Linh

9.157

 

 

 

x

 

 

 

10

ĐH.510

ĐH507

ĐH516 (An Long)

3.975

 

 

x

 

 

 

 

11

ĐH.511

ĐH507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7 (ĐH506)

3.000

 

 

 

x

 

 

 

12

ĐH.512

ĐT741

ĐH509 (Bố Chồn)

9.420

 

 

 

x

 

 

 

13

ĐH.513

ĐT741

ĐH502 (Cây Khô)

7.700

 

 

 

x

 

 

 

14

ĐH.514

ĐT741

Doanh Trại Bộ Đội

4.000

 

 

 

x

 

 

 

15

ĐH.515

ĐT741

ĐT750

6.400

 

 

 

x

 

 

 

16

ĐH.516

Ranh Lai Uyên Bến Cát

Ranh Minh Thành- Bình Long

10.938

 

 

 

x

 

 

 

17

ĐH.517

Từ Ấp 7 Tân Long

Hưng Hòa Bến Cát

5.200

 

 

 

x

 

 

 

18

ĐH.518

ĐT741 (nhà Bà Quý)

Bến 71 Suối Mã Đà

5.000

 

 

 

x

 

 

 

19

ĐH.519

ĐH508 (Nhà Ô. Phụng)

Ranh Bình Phước

9.000

 

 

 

x

 

 

 

20

ĐH520

Giáp ĐT.741

ĐH.514

4.000

 

 

 

x

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đường để tính giá cước do tỉnh Bình Dương ban hành

  • Số hiệu: 117/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Trần Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản