Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1169/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 29 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; số 900/QĐ- BXD ngày 24/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; số 901/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; số 902/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 903/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở, liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; số 1065/QĐ-BXD ngày 14/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1040/QĐ- UBND ngày 06/5/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 1659/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 1660/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 1663/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 340/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng; số 1664/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 75/TTr-SXD ngày 26/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 31 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, gồm:
- Cấp tỉnh: 28 quy trình nội bộ giải quyết TTHC các lĩnh vực Đường bộ, Đường sắt, Nhà ở và công sở, Hàng hải và đường thủy nội địa, Đăng kiểm.
- Cấp xã: 03 quy trình nội bộ giải quyết TTHC các lĩnh vực Hàng hải và đường thủy nội địa, Đường bộ, Nhà ở và công sở.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH: 28 TTHC
Stt | Tên Quy trình nội bộ giải quyết TTHC | Thời gian giải quyết |
I | Lĩnh vực Hàng hải và Đường thuỷ |
|
1 | Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo | 09 ngày làm việc |
2 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 02 giờ làm việc |
3 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | 03 ngày làm việc |
4 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới | 03 ngày làm việc |
5 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | 01 ngày làm việc |
6 | Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ | 30 ngày |
7 | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương | 15 ngày làm việc |
8 | Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển | Trường hợp khẩn cấp 03 ngày làm việc; trường hợp còn lại 30 ngày. |
9 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | Với tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm: 10 ngày; Không quá 24 giờ với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm. Không quá 48 giờ với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác định được chủ sở hữu, tài sản chìm đắm thuộc sở hữu nhà. |
10 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 2 ngày làm việc |
II | Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | 7 ngày làm việc |
2 | Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | 7 ngày làm việc |
3 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 20 ngày làm việc |
4 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 20 ngày làm việc |
5 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | 07 ngày làm việc |
III | Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
1 | Giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương | - Trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội do nhà đầu tư đề xuất đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật trước ngày 01/7/2025: 22 ngày; - Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương trước ngày 01/7/2025: 52 ngày. |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương | - Trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất đối với một phần hoặc toàn bộ diện tích đất của dự án hoặc nhà đầu tư đề xuất dự án chưa được cơ quan nhà nước công bố thông tin về dự án: 37 ngày; - Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, công bố thông tin dự án để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội: 52 ngày. |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương | 37 ngày |
IV | Lĩnh vực Đường sắt |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | 3 ngày làm việc |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 10 ngày làm việc |
3 | Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | 3 ngày làm việc |
4 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 3 ngày làm việc |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | - Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trường hợp chuyển quyền sở hữu; phương tiện thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi các thông số kỹ thuật chủ yếu; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hư hỏng và chủ sở hữu phương tiện đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: 03 ngày làm việc; - Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp bị mất: 30 ngày. |
6 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 10 ngày làm việc |
7 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | 10 ngày làm việc |
8 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 5 ngày làm việc |
9 | Bãi bỏ đường ngang | 7 ngày làm việc |
V | Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
1 | Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) | 3 ngày làm việc |
B. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ: 03 TTHC
Stt | Tên Quy trình nội bộ giải quyết TTHC | Thời gian giải quyết |
I | Lĩnh vực Hàng hải và Đường thuỷ |
|
1 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 02 giờ làm việc |
II | Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
1 | Công nhận Ban quản trị nhà chung cư | 07 ngày làm việc |
III | Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | 07 ngày làm việc |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Hàng hải và Đường thuỷ
1. Tên TTHC: Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
- Mã số TTHC: 2.000795
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 8,25 ngày làm việc. | ||
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
- Mã số TTHC: 1.004261
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 2,75 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
- Mã số TTHC: 1.004259
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 2,75 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
- Mã số TTHC: 1.003640
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | Không tính thời gian |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
- Mã số TTHC: 2.002625
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 22,25 ngày | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 07 ngày |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương
- Mã số TTHC: 2.002624
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 9,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
7. Tên TTHC: Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC: 2.001802
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trường hợp khẩn cấp 03 ngày làm việc; trường hợp còn lại 30 ngày.
7.1. Trường hợp khẩn cấp:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 1,25 ngày làm việc |
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
7.2. Trường hợp còn lại:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 22,25 ngày | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã. | 07 ngày |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
8. Tên TTHC: Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
- Mã số TTHC: 1.002771
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: Với tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm: 10 ngày; Không quá 24 giờ với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm. Không quá 48 giờ với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác định được chủ sở hữu, tài sản chìm đắm thuộc sở hữu nhà nước.
8.1. Với tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 9,25 ngày | ||
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
8.2. Với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 24 giờ |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | Không tính thời gian |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
8.3. Với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác định được chủ sở hữu, tài sản chìm đắm thuộc sở hữu nhà nước
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 48 giờ |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | Không tính thời gian |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
9. Tên TTHC: Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
- Mã số TTHC: 1.000344
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | Không tính thời gian |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
10. Tên TTHC: Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
- Mã số TTHC: 1.005040
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã để bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã). | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | Không tính thời gian |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
II. Lĩnh vực Đường bộ
1. Tên TTHC: Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác.
- Mã số TTHC: 1.001061
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 6,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
- Mã số TTHC: 1.001046
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 6,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
- Mã số TTHC: 1.005024
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 19,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
- Mã số TTHC: 1.005021
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 19,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
- Mã số TTHC: 1.013061
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 6,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
III. Lĩnh vực Nhà ở và công sở:
1. Tên TTHC: Giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương
- Mã số TTHC: 3.000506
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội do nhà đầu tư đề xuất đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật trước ngày 01/7/2025: 22 ngày;
+ Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương trước ngày 01/7/2025: 52 ngày.
1.1. Trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội do nhà đầu tư đề xuất đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật trước ngày 01/7/2025:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 14,25 ngày | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 07 ngày |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
1.2. Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương trước ngày 01/7/2025:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Nếu hồ sơ nộp trong thời gian đăng tải công khai văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc văn bản pháp lý tương đương trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng và Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh (30 ngày từ ngày đăng tải) thì hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ quá thời gian 30 ngày kể từ ngày đăng tải công khai văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc văn bản pháp lý thì trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết (Thời gian tại bước này bao gồm 30 ngày từ ngày đăng tải công khai văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc văn bản pháp lý); - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 44,25 ngày | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã. | 07 ngày |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương
- Mã số TTHC: 3.000507
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất đối với một phần hoặc toàn bộ diện tích đất của dự án hoặc nhà đầu tư đề xuất dự án chưa được cơ quan nhà nước công bố thông tin về dự án: 37 ngày;
+ Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, công bố thông tin dự án để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội: 52 ngày.
2.1. Trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất đối với một phần hoặc toàn bộ diện tích đất của dự án hoặc nhà đầu tư đề xuất dự án chưa được cơ quan nhà nước công bố thông tin về dự án:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 29,25 ngày | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã. | 07 ngày |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2.2. Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, công bố thông tin dự án để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Nếu hồ sơ nộp trong thời gian đăng tải công khai văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc văn bản pháp lý tương đương trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng và Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh (30 ngày từ ngày đăng tải) thì hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ quá thời gian 30 ngày kể từ ngày đăng tải công khai văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc văn bản pháp lý thì trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết (Thời gian tại bước này bao gồm 30 ngày từ ngày đăng tải công khai văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc văn bản pháp lý); - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 44,25 ngày | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã. | 07 ngày |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương
- Mã số TTHC: 3.000508
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 37 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 29,25 ngày | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã. | 07 ngày |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
IV. Lĩnh vực Đường sắt:
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
- Mã số TTHC: 1.010000
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 2,75 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
- Mã số TTHC: 1.005126
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 9,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
- Mã số TTHC: 1.005075
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 2,75 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
- Mã số TTHC: 1.005058
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 2,75 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
- Mã số TTHC: 1.004844
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trường hợp chuyển quyền sở hữu; phương tiện thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi các thông số kỹ thuật chủ yếu; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hư hỏng và chủ sở hữu phương tiện đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: 03 ngày làm việc; Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp bị mất: 30 ngày.
5.1. Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trường hợp chuyển quyền sở hữu; phương tiện thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi các thông số kỹ thuật chủ yếu; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hư hỏng và chủ sở hữu phương tiện đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 2,75 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
5.2. Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp bị mất:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cán bộ tiếp nhận | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
| - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 22,25 ngày | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã. | 07 ngày |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
- Mã số TTHC: 1.004691
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 5,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã. | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
7. Tên TTHC: Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
- Mã số TTHC: 1.004685
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 5,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã. | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
8. Tên TTHC: Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
- Mã số TTHC: 1.004681
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 2,25 ngày làm việc |
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
9. Tên TTHC: Bãi bỏ đường ngang
- Mã số TTHC: 1.000294
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 3,25 ngày làm việc |
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành và lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
V. Lĩnh vực Đăng kiểm
1. Tên TTHC: Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)
- Mã số TTHC: 2.000769
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông | - Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. | 2,75 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ I. Lĩnh vực Hàng hải và Đường thuỷ
1. Tên TTHC: Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
- Mã số TTHC: 1.005040
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | UBND cấp xã | Phòng Kinh tế/ Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | - Lãnh đạo phòng phân công công chức thẩm định hồ sơ; - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã để bàn giao cho Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/ xã. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | Không tính thời gian |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã | Cán bộ tiếp nhận | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
II. Lĩnh vực Nhà ở và công sở
1. Tên TTHC: Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
- Mã số TTHC: 1.012888
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Kinh tế/ Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ xã | 6,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
III. Lĩnh vực Đường bộ
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
- Mã số TTHC: 1.013061
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới UBND cấp xã có thẩm quyền giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Kinh tế/ Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | - Công chức thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | 6,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
- 1Quyết định 01422/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1169/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Phạm Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra