Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1164/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÁC CẤP I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Mã số TTHC: 2.000278.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian thực hiện TTHC 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
(UBND cấp xã 40 giờ; Phòng LĐTBXH huyện 80 giờ; Sở LĐTBXH 40 giờ; UBND tỉnh 40 giờ)
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 200 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm một cửa của tỉnh. In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | 28 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Lãnh đạo | Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã | Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư | 08 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Văn thư | Văn thư | Đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
UBND cấp huyện | Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Phòng Lao động - TBXH | Chuyên viên phòng LĐTBXH | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng | 56 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH | Ký duyệt chuyển bộ phận văn thư | 12 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Văn thư phòng LĐTBXH | - Đóng dấu, lưu văn bản - Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Sở LĐTB XH UBND cấp huyện Sở LĐTB XH | Bước 3 | Phòng Người có công | Trưởng phòng | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên phụ trách. | 04 giờ | Mẫu số 04,05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét | 22 giờ | Mẫu số: 02,04 ,05 | |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 04 giờ | Mẫu số 04,05 | |||
Lãnh đạo Sở LĐTBXH | PGĐ Sở | Phê duyệt kết quả. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển kết quả kèm theo hồ sơ cho UBND cấp tỉnh | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
UBND cấp tỉnh | Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt, ban hành quyết định hưởng trợ cấp. - Chuyển kết quả cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. | 40 giờ | Mẫu 04, 05 |
Sở LĐTB XH | Bước 7 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên lập dự toán kinh phí - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Chuyển hồ sơ cho UBND cấp huyện; | 04 giờ | Mẫu số 04,05 |
UBND cấp huyện | Bước 8 | Phòng LĐTBXH huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Tiếp nhận, trả kết quả cho UBND cấp xã; | 04 giờ | Mẫu số: 04,05,06 |
UBND cấp xã | Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | - Tiếp nhận kết quả, thông báo cho cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Mẫu số: 04,05,06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Mã số TTHC 2.000310.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian thực hiện TTHC 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
(UBND cấp xã 40 giờ; Phòng LĐTBXH huyện 80 giờ; Sở LĐTBXH 40 giờ; UBND tỉnh 40 giờ)
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 200 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm một cửa của tỉnh. In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | 28 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Lãnh đạo | Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã | Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư | 08 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Văn thư | Văn thư | Đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
UBND cấp huyện | Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Phòng Lao động - TBXH | Chuyên viên phòng LĐTBXH | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng | 56 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH | Ký duyệt chuyển bộ phận văn thư | 12 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Văn thư phòng LĐTBXH | - Đóng dấu, lưu văn bản - Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Sở LĐTB XH UBND cấp huyện Sở LĐTB XH | Bước 3 | Phòng Người có công | Trưởng phòng | - Tiếp nhận hồ sơ Chuyển cho chuyên viên phụ trách. | 04 giờ | Mẫu số 04,05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét | 22 giờ | Mẫu số: 02,04 ,05 | |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 04 giờ | Mẫu số 04,05 | |||
Lãnh đạo Sở LĐTBXH | PGĐ Sở | Phê duyệt kết quả. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển kết quả kèm theo hồ sơ cho UBND cấp tỉnh | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
UBND cấp tỉnh | Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt, ban hành quyết định hưởng trợ cấp. - Chuyển kết quả cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. | 40 giờ | Mẫu 04, 05 |
Sở LĐTB XH | Bước 7 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên lập dự toán kinh phí - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Chuyển hồ sơ cho UBND cấp huyện; | 04 giờ | Mẫu số 04,05 |
UBND cấp huyện | Bước 8 | Phòng LĐTBXH huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Tiếp nhận, trả kết quả cho UBND cấp xã; | 04 giờ | Mẫu số: 04,05,06 |
UBND cấp xã | Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | - Tiếp nhận kết quả, thông báo cho cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Mẫu số: 04,05,06 |
- 1Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 1164/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra