- 1Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại, lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp, an toàn thực phẩm, nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1162/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA UBND CẤP HUYỆN; SỞ CÔNG THƯƠNG; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(LĨNH VỰC: CỤM CÔNG NGHIỆP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 68/TTr-SCT ngày 04 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
- Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
2. Sở Công Thương: Chủ trì triển khai, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện tại các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(LĨNH VỰC: CỤM CÔNG NGHIỆP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định | Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị | Thẩm quyền quyết định |
01 | 1.012427.H04 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | 376 giờ/47 ngày làm việc | - UBND cấp huyện: 168 giờ/21 ngày làm việc. - Sở Công Thương: 152 giờ/19 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: 56 giờ/07 ngày làm việc. | UBND tỉnh |
B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC THÀNH LẬP/MỞ RỘNG CỤM CÔNG NGHIỆP
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TIẾP/QUA HỆ THỐNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | ||||
Bước 1 | Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích: - Kiểm tra, tiếp nhận, hướng dẫn, yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thực hiện quét (scan); cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 02 giờ/ ngày làm việc | - Bản giấy: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT TTHC CỦA TỈNH | ||||
Bước 2 | Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng (chuyển kèm bản giấy) | Công chức Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng. |
Bước 3 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên. |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; thông báo việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC | 112 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm hồ sơ TTHC được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng. |
Bước 5 | Kiểm tra nội dung tham mưu, đề xuất của chuyên viên phụ trách chuyên môn và trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; dự thảo Tờ trình (đã ký tắt) và hồ sơ TTHC được chuyển đến Văn thư của Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện. |
Bước 6 | Tiếp nhận dự thảo Tờ trình và hồ sơ TTHC kèm theo, chuyển đến Lãnh đạo Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | Văn thư của Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; dự thảo Tờ trình (đã ký tắt) của Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng và hồ sơ TTHC được chuyển đến Lãnh đạo Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện. |
Bước 7 | Xem xét và phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, dự thảo Tờ trình (đã ký tắt) của Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng và hồ sơ TTHC được chuyển đến Chuyên viên xử lý. |
Bước 8 | Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ; chuyển Văn thư để đọc soát | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC | 32 giờ/ngày làm việc | Phiếu trình và hồ sơ kèm theo (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư để đọc soát. |
Bước 9 | Đọc soát, kiểm tra thể thức; trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện (kèm hồ sơ) | Văn thư của Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu trình và hồ sơ đã được đọc soát (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình và hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện. |
Bước 10 | Xem xét, ký tắt; chuyển đến Văn thư, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo HĐND - UBND cấp huyện | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu trình và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình (đã được Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện ký tắt) và hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư, trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Bước 11 | Ký phê duyệt Tờ trình và kèm theo hồ sơ gửi Sở Công Thương thẩm định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ/ngày làm việc | Phiếu trình và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình (Lãnh đạo UBND cấp huyện đã ký phê duyệt) và hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư. |
Bước 12 | Cập nhật, lưu trữ Tờ trình và hồ sơ (kèm bản giấy) chuyển đến Sở Công Thương | Văn thư của Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình và hồ sơ TTHC (kèm theo bản giấy) được chuyển đến Sở Công Thương. |
Bước 13 | Tiếp nhận và chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp (chuyển kèm bản giấy) | Văn thư của Sở Công Thương | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp. |
Bước 14 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên xử lý. |
Bước 15 | - Tổ chức thành lập và họp Hội đồng thẩm định; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Trưởng Phòng Quản lý công nghiệp xem xét. | Chuyên viên được giao xử lý | 136 giờ/ ngày làm việc | - Hội đồng thẩm định đã được thành lập và họp quyết định; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm dự thảo Tờ trình và hồ sơ (gồm: Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp. |
Bước 16 | Kiểm tra nội dung tham mưu, đề xuất của chuyên viên; ký tắt Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC), trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định đã ký tắt và hồ sơ (gồm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Giám đốc Sở. |
Bước 17 | Xem xét, ký phê duyệt Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC), trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Giám đốc Sở Công Thương | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định đã ký duyệt và hồ sơ (gồm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển Văn thư của Sở Công Thương. |
Bước 18 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Công Thương (kèm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) đến Văn phòng UBND tỉnh (kèm bản giấy) | Chuyên viên Văn thư của Sở Công Thương | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Công Thương và hồ sơ (gồm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) đã được gửi đến Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 19 | Tiếp nhận Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định kèm hồ sơ của Sở Công Thương, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Công Thương, kèm hồ sơ (gồm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 20 | Xem xét và phân công chuyên viên xử lý | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Công Thương, kèm hồ sơ (gồm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chuyên viên xử lý. |
Bước 21 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư để đọc soát dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC | 48 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư để đọc soát. |
Bước 22 | Đọc soát, kiểm tra thể thức bản trình kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được đọc soát; hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Công Thương; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 23 | Xem xét, ký tắt; chuyển đến lãnh đạo UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký tắt và kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương; hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng. |
Bước 24 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt và kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư |
Bước 25 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC (kèm theo bản giấy, nếu có) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và Sở Công Thương | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC (kèm theo bản giấy, nếu có) được chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và Sở Công Thương. |
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TIẾP/QUA HỆ THỐNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | ||||
Bước 26 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và thông báo cho tổ chức, cá nhân, về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có | Công chức Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế hạ tầng làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 02 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trong Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và được thông báo đến tổ chức, cá nhân. |
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện: Trao kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích: Thông báo và gửi kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho nhân viên Bưu điện, để chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến tổ chức, cá nhân, theo địa chỉ ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 376 giờ/47 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp huyện: 168 giờ/21 ngày làm việc. - Sở Công Thương: 152 giờ/19 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: 56 giờ/07 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại, lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp, an toàn thực phẩm, nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Công Thương; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Cụm công nghiệp)
- Số hiệu: 1162/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết