Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1161/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VĨNH LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 11/03/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 317/TTr-UBND ngày 22/03/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 61/BC-HĐTĐ ngày 22/03/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vĩnh Lộc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

15.772,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.309,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.675,48

3

Đất chưa sử dụng

CSD

787,42

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

78,37

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,34

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

36,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

35,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,38

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

7,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,91

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c),
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c),
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c),
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Xã Vĩnh Tiến

Xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vĩnh Hưng

Xã Vĩnh Minh

Xã Vĩnh Khang

Xã Vĩnh Hòa

Xã Vĩnh Hùng

Xã Vĩnh Tân

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.309,32

15,17

243,90

484,12

535,43

336,50

1.007,54

649,45

1.277,22

416,55

271,97

1.057,93

1.661,36

566,07

355,70

1.807,07

623,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.544,65

6,06

171,86

254,17

370,55

262,13

696,33

404,92

713,07

272,04

172,05

432,74

450,24

192,84

226,89

706,19

212,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.828,22

6,06

171,86

250,52

370,55

233,94

689,05

390,11

606,89

185,00

168,88

391,61

252,85

122,97

226,89

554,35

206,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

871,32

6,40

17,52

85,06

88,00

24,95

24,77

28,45

140.59

35,44

92,77

157,70

40,43

17,80

86,91

2,93

21,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

575,69

0,72

23,33

26,48

12,30

29,44

57,78

41,71

85,57

12,04

2,98

61,82

101,74

12,27

25,18

65,31

17,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.983,80

0,52

28,63

114,67

23,58

2,38

208,16

159,70

291,83

73,50

2,04

399,72

1.034,29

292,08

9,01

1.008,77

334,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

234,82

1,47

2,24

1,79

36,25

16,94

14,36

6,23

41,96

5,58

0,79

2,60

2,62

49,09

5,85

14,20

32,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

99,04

 

0,32

1,95

4,75

0,66

6,14

8,44

4,20

17,95

1,34

3,35

32,04

1,99

1,86

9,67

4,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.675,48

65,61

198,05

182,21

224,98

155,40

454,07

284,20

270,65

187,98

137,20

364,73

314,82

107,19

241,99

270,11

216,30

2.1

Đất quốc phòng

CPQ

11,78

1,78

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,02

1,01

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,22

0,16

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,31

0,44

19,12

0,06

5,71

3,03

8,35

 

2,00

30,76

 

11,29

10,33

1,64

0,93

4,65

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,85

 

 

 

 

 

 

3,00

 

10,80

 

7,00

 

 

0,74

7,31

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.353,45

17,29

51,94

62,56

90,48

72,11

226,83

102,91

155,86

43,96

42,91

122,81

87,50

39,62

60,65

113,71

62,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,09

 

4,27

0,12

 

 

2,67

 

 

 

 

 

1,82

0,21

 

 

 

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

16,41

 

 

 

 

13,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,64

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

0,20

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

936,60

 

60,92

56,72

65,95

33,52

114,89

66,59

58,98

40,66

22,74

98,18

88,54

34,20

62,20

87,80

44,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

28,64

28,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

CTS

12,57

4,21

0,31

0,48

0,78

0,61

0,45

1,16

0,47

0,93

0,16

0,55

0,65

0,77

0,34

0,33

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

74,92

10,75

4,17

4,48

5,10

4,86

10,46

3,77

3,34

3,17

2,15

4,30

4,71

3,87

4,51

3,00

2,28

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,09

1,00

0,88

0,27

 

0,37

0,50

 

 

1,52

 

0,18

0,47

0,29

0,92

0,41

0,28

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,28

 

3,95

0,08

0,47

0,23

0,74

0,18

0,17

0,28

0,07

0,41

0,57

0,65

0,11

0,09

0,28

2.20

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

111,84

0,43

11,79

7,97

5,75

8,61

19,03

8,96

6,58

4,83

2,02

8,13

5,42

5,92

3,82

9,13

3,45

2.21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

41,11

 

9,46

 

1,09

 

 

 

4,38

 

 

5,61

 

 

1,29

10,56

8,72

2.22

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,89

 

1,37

 

0,89

0,74

1,88

1,29

2,56

0,66

0,24

0,96

0,74

0,28

0,63

0,28

0,37

2.23

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

741,01

 

35,10

36,23

43,57

15,23

39,09

43,10

20,07

47,35

64,69

85,77

78,76

13,91

106,68

18,12

93,34

2.25

Đất chuyên dùng

MNC

217,89

0,06

4,23

13,24

6,28

0,32

29,18

53,24

10,62

2,99

2,22

22,95

34,89

5,66

0,46

25,28

6,27

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

787,42

1,69

16,47

49,85

75,29

4,1

26,3

40,31

25,03

79,5

12,04

76,08

4,93

0,81

88,17

207,33

79,52

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Xã Vĩnh Tiến

Xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vĩnh Hưng

Xã Vĩnh Minh

Xã Vĩnh Khang

Xã Vĩnh Hòa

Xã Vĩnh Hùng

Xã Vĩnh Tân

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghip

NNP/PNN

78,37

2,80

6,23

1,10

2,47

6,35

7,68

4,43

1,74

8,30

 

5,36

23,38

3,73

0,47

3,63

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

60,05

2,80

1,93

0,77

2,22

6,35

4,24

2,67

1,74

4,00

 

3,20

23,38

2,66

0,47

3,63

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

52,24

2,80

1,93

0,77

2,22

6,35

4,24

2,67

1,74

4,00

 

3,20

12,87

2,66

0,47

6,33

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác còn lại

HNK/PNN

5,38

 

1,30

 

0,25

 

0,10

1,76

 

 

 

0,90

 

1,07

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

12,61

 

3,00

 

 

 

3,34

 

 

4,30

 

1,26

 

 

 

 

0,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,34

 

 

 

 

 

3,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,34

 

 

 

 

 

3,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Xã Vĩnh Tiến

Xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vĩnh Hưng

Xã Vĩnh Minh

Xã Vĩnh Khang

Xã Vĩnh Hòa

Xã Vĩnh Hùng

Xã Vĩnh Tân

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất sản xuất nông nghiệp

NNP

35,87

2,80

6,23

1,10

2,47

3,39

0,34

1,12

0,74

0,42

 

5,36

4,37

2,73

0,47

3,63

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,89

2,80

1,93

0,77

2,22

3,39

0,24

1,06

0,74

0,42

 

3,20

4,37

1,66

0,47

3,63

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

26,89

2,80

1,93

0,77

2,22

3,39

0,24

1,06

0,74

0,42

 

3,20

4,37

1,66

0,47

3,63

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác còn lại

HNK

3,68

 

1,30

 

0,25

 

0,10

0,06

 

 

 

0,90

 

1,07

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,97

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,26

 

 

 

 

0,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất trồng cây lâu năm khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CPQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Xã Vĩnh Tiến

Xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vĩnh Hưng

Xã Vĩnh Minh

Xã Vĩnh Khang

Xã Vĩnh Hòa

Xã Vĩnh Hùng

Xã Vĩnh Tân

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,58

 

 

 

 

 

 

0,08

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,58

 

 

 

 

 

 

0,08

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,91

 

 

 

 

 

0,09

0,32

 

3,00

 

0,50

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

0,50

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

DNT

0,12

 

 

 

 

 

0,09

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,29

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK