Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1161/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 719/TTr- SGDĐT ngày 16/5/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1161/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực giáo dục trung học | |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
3 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực giáo dục trung học | |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
2 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
3 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
1. Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
- Mã số TTHC: 2.002478.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến chuyển phòng GDTrH. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn học sinh chỉnh sửa/bổ sung theo đúng quy định. - Hồ sơ gồm: a) Đơn xin chuyển trường do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký b) Học bạ (bản chính). c) Giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp đầu cấp trung học phổ thông quy định cụ thể loại hình trường được tuyển (công lập hoặc tư thục). d) Giấy giới thiệu chuyển trường do Hiệu trưởng nhà trường nơi đi cấp. e) Giấy giới thiệu chuyển trường do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với cấp trung học phổ thông) nơi đi cấp (trường hợp xin chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác). |
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Phòng GDTrH | Chuyên viên | Kiểm tra, xem xét hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ thì dự thảo giấy giới thiệu, báo cáo Trưởng phòng |
|
|
Trưởng phòng | Ký phê duyệt Giấy giới thiệu chuyển trường |
| Giấy giới thiệu chuyển trường | ||
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh |
|
|
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
2. Thủ tục Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
- Mã số TTHC: 2.002479.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến chuyển phòng GDTrH. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn học sinh chỉnh sửa/bổ sung theo đúng quy định. - Hồ sơ gồm: a) Đơn xin học do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký. b) Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực). c) Giấy chứng nhận tốt nghiệp của lớp hoặc bậc học dưới tại nước ngoài (bản gốc và bản dịch sang tiếng Việt). d) Bằng tốt nghiệp bậc học dưới tại Việt Nam trước khi ra nước ngoài (nếu có). e) Bản sao giấy khai sinh, kể cả học sinh được sinh ra ở nước ngoài. |
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Phòng GDTrH | Chuyên viên | Kiểm tra, xem xét hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ thì dự thảo giấy báo tiếp nhận học sinh, báo cáo Trưởng phòng |
|
|
Trưởng phòng | Ký phê duyệt Giấy báo tiếp nhận học sinh. |
| Giấy báo tiếp nhận học sinh | ||
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh |
|
|
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
3. Thủ tục Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
- Mã số TTHC: 2.002480.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến chuyển phòng GDTrH. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn học sinh chỉnh sửa/bổ sung theo đúng quy định. - Hồ sơ đầy đủ bằng tiếng Việt, gồm: a) Đơn xin học do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký. b) Bản tóm tắt lý lịch. c) Bản sao và bản dịch sang tiếng Việt các giấy chứng nhận cần thiết theo quy định tại Điều 13 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT (có công chứng hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo). d) Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực. e) Giấy chứng nhận sức khỏe (do cơ quan y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo cấp trước khi đến Việt Nam không quá 6 tháng). g) Ảnh cỡ 4 x 6 cm (chụp không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ). |
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Phòng GDTrH | Chuyên viên | Kiểm tra, xem xét hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ thì dự thảo giấy báo nhập học, báo cáo Trưởng phòng |
|
|
Trưởng phòng | Ký phê duyệt Giấy báo nhập học. |
| Giấy báo nhập học | ||
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh |
|
|
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
- Mã số TTHC: 2.002481.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật hồ sơ vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: a) Đơn xin chuyển trường do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ kí. b) Học bạ (bản chính). c) Giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp đầu cấp trung học phổ thông quy định cụ thể loại hình trường được tuyển (công lập hoặc tư thục). d) Giấy giới thiệu chuyển trường do Hiệu trưởng nhà trường nơi đi cấp. e) Giấy giới thiệu chuyển trường do Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo (đối với cấp trung học cơ sở) nơi đi cấp (trường hợp xin chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác). |
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Tổ THCS | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển chuyên viên thẩm định hồ sơ |
|
|
Chuyên viên | Chuyên viên tiến hành kiểm tra, xem xét hồ sơ hợp lệ thì dự thảo giấy giới thiệu và trình Lãnh đạo phòng kí. |
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Kí phê duyệt Giấy giới thiệu chuyển trường |
|
| ||
Chuyên viên | Chuyển toàn bộ hồ sơ học sinh và kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ và trả kết quả |
| Giấy giới thiệu chuyển trường | ||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
2. Thủ tục Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
- Mã số TTHC: 2.002482.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật hồ sơ vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ gồm: a) Đơn xin học do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký. b) Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực). c) Giấy chứng nhận tốt nghiệp của lớp hoặc bậc học dưới tại nước ngoài (bản gốc và bản dịch sang tiếng Việt). d) Bằng tốt nghiệp bậc học dưới tại Việt Nam trước khi ra nước ngoài (nếu có). e) Bản sao giấy khai sinh, kể cả học sinh được sinh ra ở nước ngoài. |
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Tổ THCS | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển chuyên viên thẩm định hồ sơ |
|
|
Chuyên viên | Chuyên viên tiến hành kiểm tra, xem xét hồ sơ hợp lệ thì dự thảo giấy giới thiệu và trình Lãnh đạo phòng kí. |
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Kí phê duyệt Giấy giới thiệu chuyển trường |
|
| ||
Chuyên viên | Chuyển toàn bộ hồ sơ học sinh và kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ và trả kết quả |
| Giấy giới thiệu chuyển trường | ||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
3. Thủ tục Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
- Mã số TTHC: 2.002483.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày) | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật hồ sơ vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến chuyển Lãnh đạo phòng GDĐT. Hồ sơ đầy đủ bằng tiếng Việt, gồm: a) Đơn xin học do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký b) Bản tóm tắt lý lịch. c) Bản sao và bản dịch sang tiếng Việt các giấy chứng nhận cần thiết theo quy định tại Điều 13 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT (có công chứng hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo). d) Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực. e) Giấy chứng nhận sức khỏe (do cơ quan y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo cấp trước khi đến Việt Nam không quá 6 tháng). g) Ảnh cỡ 4 x 6 cm (chụp không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ). |
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Tổ THCS | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển chuyên viên thẩm định hồ sơ |
|
|
Chuyên viên | Chuyên viên tiến hành kiểm tra, xem xét hồ sơ hợp lệ thì dự thảo giấy giới thiệu và trình Lãnh đạo phòng kí. |
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Kí phê duyệt Giấy giới thiệu chuyển trường |
|
| ||
Chuyên viên | Chuyển toàn bộ hồ sơ học sinh và kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ và trả kết quả |
| Giấy giới thiệu chuyển trường | ||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận và trả kết quả |
- 1Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Giáo dục Trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Giáo dục Trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1161/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra