Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1158/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, LĐ TTPVHCC;
- Vin thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hải Hòa

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính
(Mã thủ tục hành chính)

Đã công bố tại Quyết định

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp Giấy chng nhận đ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thc ăn chăn nuôi theo đặt hàng

(1.008126.000.00.00.H14)

- Quyết định 976/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

a) Đối với cơ s sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

b) Đối với cơ s sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ s/lần;

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ s/ln

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000, đng/01 cơ s/ln

- Luật Chăn nuôi s 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.

- Sửa đổi: Phí, lệ phí.

- Đã ct giảm thời hạn giải quyết: Từ 25 ngày xuống 24 ngày làm việc.

- Thời gian thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi là 24 tháng/lần.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

(1.008127.000.00.00.H14)

- Quyết định 976/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/ln

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.

- Sửa đổi: Phí, lệ phí;

- Thời gian thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi là 24 tháng/lần.

 

Tổng số danh mục TTHC công bố

02 TTHC

Trong đó

 

Sửa đổi, bổ sung

 02 TTHC

Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

 02 TTHC

Tổng số thủ tục cắt giảm thời hạn giải quyết

 02 TTHC

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 1158/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Lê Hải Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản