Điều 1 Quyết định 1156/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 28.491,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.621,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.737,71 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.132,02 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 228,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 53,24 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 423,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 263,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 261,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 132,78 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,38 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,06 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 26,62 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,82 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 48,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,04 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục Đất thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Quyết định 1156/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1156/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra