Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 800/TTr-STP ngày 27/5/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại các số thứ tự: 2, 13, 16, 17, 18 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1489/QĐ- UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1155/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai. | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 100.000 đồng/ hồ sơ | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
2 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 100.000 đồng/ hồ sơ | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
3 | Thành lập Văn phòng công chứng | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
4 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.000.000 đồng/ hồ sơ | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp; |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai. | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 500.000 đồng/ hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; - Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.000.000 đồng/ hồ sơ. | |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai. | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 500.000 đồng/ hồ sơ | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
8 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai. | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 500.000 đồng/ hồ sơ |
- 1Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Luật sư; Hòa giải thương mại; Công chứng; Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại, luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, luật sư, thừa phát lại, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, giám định tư pháp, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết và tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng và danh mục 38 thành phần hồ sơ phải số hoá của 08 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực luật sư, công chứng, trọng tài thương mại, thừa phát lại, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1155/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra