- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 257/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1151/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 36/TTr-SLĐTBXH ngày 25/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 3 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||
Lĩnh vực việc làm (02 TTHC) | |||||||||
1 | 3.000204 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp | 02 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội cấp huyện (Riêng địa bàn thành phố Phan thiết thì thực hiện tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội tỉnh). - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ | - Tổng thời gian thực hiện 06 ngày làm việc (chưa bao gồm 03 ngày niêm yết danh sách, 02 ngày tiến hành xác minh do người sử dụng lao động thực hiện). - Thời gian tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 15 tháng 8 năm 2022. |
04 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, UBND tỉnh. | ||||||||
2 | 3.000205 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động | 02 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội cấp huyện (Riêng địa bàn thành phố Phan thiết thì thực hiện tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội tỉnh). - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ | - Tổng thời gian thực hiện 06 ngày làm việc (chưa bao gồm 03 ngày niêm yết danh sách, 02 ngày tiến hành xác minh do người sử dụng lao động thực hiện). - Trước ngày 15 hàng tháng, người sử dụng lao động gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ đến cơ quan Bảo hiểm xã hội để xác nhận đang tham gia BHXH bắt buộc. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 15 tháng 8 năm 2022. |
04 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, UBND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Lĩnh vực Việc làm (02 TTHC)
1. Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
(mã số TTHC: 3.000204).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện (02 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Người sử dụng lao động | Nộp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà cho cơ quan BHXH tại các huyện, thị xã, BHXH tỉnh (đối với trên địa bàn thành phố Phan Thiết) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, tỉnh | - Xác nhận danh sách. - Trả kết quả cho người sử dụng lao động | 02 ngày |
UBND cấp huyện (02 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐ-TB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 02 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. | 01 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). | 01 giờ |
UBND cấp tỉnh (02 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Công chức của VP. UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện, chuyển phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh để xử lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức VP.UBND tỉnh | - Phát hành văn bản; - Chuyển kết quả giải quyết cho công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. | 01 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC (đối với các cơ quan hành chính nhà nước) | 06 ngày |
2. Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động
(mã số TTHC: 3.000205).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện (02 ngày) | |||
Bước 1 | Người sử dụng lao động | Nộp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà sau khi hết thời hạn niêm yết cho cơ quan BHXH tại các huyện, thị xã, BHXH tỉnh (đối với trên địa bàn thành phố Phan Thiết) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, tỉnh | - Xác nhận danh sách. - Trả kết quả cho người sử dụng lao động. | 02 ngày |
UBND cấp huyện (02 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐ-TB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 02 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. | 01 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). | 01 giờ |
UBND cấp tỉnh (02 ngày) | |||
Bước 1 | Công chức của VP. UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện, chuyển phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh để xử lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo vn bản. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức VP.UBND tỉnh | - Phát hành văn bản; - Chuyển kết quả giải quyết cho công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. | 01 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC (đối với các cơ quan hành chính nhà nước) | 06 ngày |
- 1Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh/huyện/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình giải quyết thủ tục mới hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan Bảo hiểm xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 650/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh và cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 257/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
- 11Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh/huyện/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình giải quyết thủ tục mới hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan Bảo hiểm xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 650/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh và cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
- Số hiệu: 1151/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực