Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
----------------

Số: 1149/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 22 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên (Có phụ lục và nội dung cụ thể kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

PHỤ LỤC 1.

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1149/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

Phần 1. DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN

Lĩnh vực tài chính ngân sách

1

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp huyện)

 

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN

Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước

1. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp huyện)

- Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chủ đầu tư nộp hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.

Công chức tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thụ lý giải quyết. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại và nói rõ lý do hoặc hướng dẫn chủ đầu tư bổ sung.

Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm tra hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành, báo cáo lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch, trình UBND cấp huyện ra quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.

Bước 3. Chủ đầu tư nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện.

- Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.

- Thành phần hồ sơ:

1. Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn:

- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);

- Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại Điều 11 Thông tư số: 19/2011/TT-BTC (bản chính);

- Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản sao);

- Các hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu thực hiện dự án (bản chính hoặc bản sao);

- Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (bản chính hoặc bản sao);

- Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B (bản chính);

- Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản chính); kèm theo biên bản nghiệm thu báo cáo kiểm toán và văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị;

- Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.

Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán: Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan.

2. Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền:

- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);

- Báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 11, Thông tư 19/2011/TT-BTC (bản chính);

- Tập các văn bản pháp lý có liên quan (bản chính hoặc bản sao);

- Các hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư với các nhà thầu; biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng (nếu có, bản chính hoặc bản sao).

Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán vốn đầu tư của dự án .

- Số lượng hồ sơ:

01 bộ

- Thời hạn giải quyết:

Dự án:

Nhóm A: 07 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nhóm B: 05 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nhóm C: 04 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Dự án lập BCKT KTXD: 03 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Quyết định hành chính

- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

- Chi phí thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành

Mức phí: Xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư được duyệt của dự án (tỷ đồng)

+ ≤ 5 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,38%

+ 10 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,26%

+ 50 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,19%

+ 100 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,15%

+ 500 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,09%

+ 1000 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,06%

+ ≥10.000 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,032%

- Biểu mẫu báo cáo quyết toán

- Đối với dự án hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn gồm các biểu theo Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 /QTDA

- Đối với hạng mục công trình hoàn thành: gồm các biểu theo Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 /QTDA

- Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển và chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền gồm các biểu theo Mẫu số: 07, 08, 09/QTDA.

- Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng;

- Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ;

- Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 23/2009/NĐ-CP ngày 27/02/2009 của Chính phủ về vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng;

- Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;

- Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

 

Mẫu số 01/QTDA

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH

Tên dự án:

Tên công trình, hạng mục công trình:

Chủ đầu tư:

Cấp quyết định đầu tư:

Địa điểm xây dựng:

Quy mô công trình: Được duyệt: .....................................        Thực hiện: ......................

Tổng mức đầu tư được duyệt: ..........................................

Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt: ...............       Thực hiện: .......................

I. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

Tên nguồn vốn

Theo quyết định đầu tư

Thực hiện

Đã thanh toán

Chênh lệch

1

2

3

4

Tổng cộng

 

 

 

- Vốn NSNN

- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước

- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh

- Vốn ĐTPT của đơn vị

- ..........

 

 

 

II. Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán.

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi phí

Dự toán
được duyệt

Đề nghị
quyết toán

Tăng, giảm so với dự toán

1

2

3

4

5

 

Tổng số

 

 

 

1

Đền bù, GPMB, TĐC

 

 

 

2

Xây dựng

 

 

 

3

Thiết bị

 

 

 

4

Quản lý dự án

 

 

 

5

Tư vấn

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

III. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

IV. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư.

STT

Nhóm

Giá trị tài sản (đồng)

Thực tế

Quy đổi

1

2

3

4

 

Tổng số

 

 

1

Tài sản cố định

 

 

2

Tài sản lưu động

 

 

V. Thuyết minh báo cáo quyết toán

1- Tình hình thực hiện dự án:

- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt:

+ Quy mô, kết cấu  công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.

+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.

2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:

- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.

- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.

3- Kiến nghị:

……..........., ngày...  tháng...  năm….

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ  họ tên)

 

Mẫu số: 02/QTDA

CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ  LIÊN QUAN

STT

Tên văn bản

Ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành

Cơ quan ban hành

Tổng giá trị được duyệt (nếu có)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

….............….., ngày ...  tháng ...  năm ….

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số: 03/QTDA

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM

Đơn vị: Đồng

STT

Năm

Kế hoạch

Vốn đầu tư thực hiện

Vốn đầu tư quy đổi

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….............….., ngày ...  tháng ...  năm ….

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số: 04/QTDA

CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH

Đơn vị: đồng

Tên công trình
(hạng mục công trình)

Dự toán được duyệt

Chi phí  đầu tư đề nghị quyết toán

Tổng số

Gồm

GPMB

Xây dựng

Thiết bị

Quản lý dự án

Tư vấn

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình  
  (HMCT)

- Công trình
  (HMCT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….............….., ngày ...  tháng ...  năm ….

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số: 05/QTDA

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG

Đơn vị: đồng

STT

Tên và ký hiệu tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Giá đơn vị

Tổng nguyên giá

Ngày đưa TSCĐ vào sử dụng

Nguồn vốn đầu tư

Đơn vị tiếp nhận sử dụng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….............….., ngày ...  tháng ...  năm ….

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số: 06/QTDA

TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO

Đơn vị: đồng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

Giá đơn vị

Giá trị

Đơn vị tiếp nhận sử dụng

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….............….., ngày ...  tháng ...  năm ….

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số: 07/QTDA

TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN

(Tính đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán)

Đơn vị: đồng

STT

Tên cá nhân, đơn vị thực hiện

Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện

Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán

Đã thanh toán, tạm ứng

Công nợ đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán

Ghi chú

Phải trả

Phải thu

 

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

….............….., ngày ...  tháng ...  năm ….

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 08/QTDA

BẢNG ĐỐI CHIẾU

SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

Nguồn vốn: .....................................................

- Tên dự án:.

- Chủ đầu tư:

- Tên cơ quan cho vay, thanh toán:

I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:

STT

Chỉ tiêu

Số liệu của chủ đầu tư

Số liệu của cơ quan thanh toán

Chênh lệch

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

1

Luỹ kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công

 

 

 

 

2

Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm.

 

 

 

 

 

Năm ...

 

 

 

 

 

Năm ...

 

 

 

 

 

Năm ...

 

 

 

 

Giải thích nguyên nhân chênh lệch:

II/ Nhận xét đánh giá và kiến nghị:

1- Nhận xét:

- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng.

- Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.

2- Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:

3- Kiến nghị: Về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý.

 

Ngày ... tháng ... năm....
Chủ đầu tư

Ngày ... tháng ... năm ...
Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng
( Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Mẫu số: 09/QTDA

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH

Của Dự án: ..............................

(Dùng cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)

I- Văn bản pháp lý:

Số TT

Tên văn bản

Ký kiệu văn bản; ngày ban hành

Tên cơ quan duyệt

Tổng giá trị phê duyệt (nếu có)

 

 

1

2

3

4

5

 

 

- Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án

 

 

 

 

 

- Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch)

 

 

 

 

 

- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí

 

 

 

 

 

- Quyết định phê duyệt  quy hoạch (đối với dự án quy hoạch)

 

 

 

 

 

- Quyết định  huỷ bỏ dự án

 

 

 

 

II- Thực hiện đầu tư

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị: đồng

Nguồn vốn đầu tư

Được duyệt

Thực hiện

Ghi chú

1

2

3

4

Tổng số

 

 

 

- Vốn NSNN

 

 

 

- Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi phí đầu tư  đề nghị quyết toán:

 Đơn vị: đồng

Nội dung chi phí

 Dự toán được duyệt

Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán

Tăng (+)
Giảm (-)

1

2

3

4

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):

III/ Thuyết minh báo cáo quyết toán :

1- Tình hình thực hiện:

- Thuận lợi, khó khăn

- Những thay đổi nội dung của dự  án so chủ trương được duyệt.

2- Nhận xét, đánh giá  quá trình thực hiện dự án:

- Chấp hành trình tự  thủ  tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước

- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư

3- Kiến nghị:

- Kiến nghị  về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án

 

Ngày... tháng... năm....

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành

  • Số hiệu: 1149/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/11/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Mùa A Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản