Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1148/QĐ-SVHTT

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG TÀI LIỆU THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001: 2015 TẠI SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa và Thể thao;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt Kế hoạch triển khai việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 (Kế hoạch triển khai ISO năm 2020);

Căn cứ Kế hoạch số 56/KH-SVHTT ngày 05 tháng 01 năm 2021 về Duy trì và cải tiến mở rộng Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với TCVN ISO 9001 năm 2021;

Căn cứ yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2015 của Sở;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành và áp dụng chính thức hệ thống tài liệu theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2015 tại Sở Văn hóa và Thể thao gồm các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Văn phòng Sở; Trưởng các phòng chức năng có thực hiện thủ tục hành chính, các công chức viên chức thuộc các phòng chức năng, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Võ Trọng Nam

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-SVHTT ngày 22 tháng 8 năm 2021 của Sở Văn hóa và Thể thao)

STT

Tên quy trình

Ghi chú

1.

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

QT01

2.

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

QT02

3.

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

QT03

4.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

QT04

5.

Thủ tục cấp phép khai quật khẩn cấp

QT05

6.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

QT06

7.

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

QT07

8.

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

QT08

9.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

QT09

10.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

QT10

11.

Thủ tục Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh

QT11

12.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

QT12

13.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng

QT13

14.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề

QT14

15.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

QT15

16.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng

QT16

17.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.

QT17

18.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

QT18

19.

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT19

20.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp thay đổi một trong các nội dung của Giấy chứng nhận (tên và địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao; danh mục hoạt động thể thao kinh doanh)

QT20

21.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng.

QT21

22.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp

QT22

23.

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

QT23

24.

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu).

QT24

25.

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke

QT32

26.

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

QT33

27.

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

QT34

28.

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

QT35

29.

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

QT36

30.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội

QT37

31.

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

QT38

32.

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

QT39

33.

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

QT40

34.

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”

QT41

35.

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

QT42

36.

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

QT43

37.

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

QT44

38.

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

QT45

39.

Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”

QT46

40.

Thủ tục thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

QT47

41.

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

QT48

42.

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

QT49

43.

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

QT50

44.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc không có sự tham gia của tổ chức, cá nhân nước ngoài

QT51

45.

Thủ tục cấp Giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam.

QT52

46.

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao

QT53

47.

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

QT54

48.

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

QT55

49.

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

QT56

50.

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

QT57

51.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố)

QT58

52.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố)

QT59

53.

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

QT60

54.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố)

QT61

55.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

QT62

56.

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

QT63

57.

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

QT64

58.

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

QT65

59.

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

QT66

60.

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

QT67

61.

Thủ tục tiếp nhận văn bản thông báo đối với vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam không phải do các bộ, ban, ngành, đoàn thể trung ương và tổ chức nước ngoài tổ chức

QT68

62.

Thủ tục triển lãm tác phẩm Nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố)

QT69

63.

Thủ tục đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không phải đại diện cho quốc gia Việt Nam

QT70

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1148/QĐ-SVHTT năm 2021 về ban hành và áp dụng Hệ thống tài liệu theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 1148/QĐ-SVHTT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/08/2021
  • Nơi ban hành: Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Võ Trọng Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản