- 1Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa
- 4Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa
- 5Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1491/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
( Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (18 TTHC) | |||||||
1 | 2.001002 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế | 05 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Toàn trình | x | 135.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
2 | 1.002300 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế | 05 ngày | Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Một phần | x | 135.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
3 | 1.002835 | Cấp mới giấy phép lái xe. | 07 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Toàn trình | x | 135.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
4 | 1.002820 | Cấp lại giấy phép lái xe. | 44 ngày (GPLX bị mất) 10 ngày (GPLX phục hồi do quá hạn) | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Chưa triển khai | x | 135.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
5 | 1.002809 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp. | 04 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Toàn trình | x | 135.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
6 | 1.002801 | Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp. | 04 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Chưa triển khai | x | 135.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
7 | 1.002804 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. | 04 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Một phần | x | 135.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
8 | 1.002796 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. | 05 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Chưa triển khai | x | 135.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
9 | 1.002793 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. | 05 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Một phần | x | 135.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
10 | 1.002030 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. | 07 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Toàn trình | x | 200.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
11 | 2.000872 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. | 03 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Một phần | x | 200.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
12 | 1.001919 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. | 03 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Toàn trình | x | 70.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
13 | 1.001896 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. | 03 ngày (đối với trường hợp thay đổi thông tin, GCN đăng ký bị hỏng) 15 ngày (đối với trường hợp biển số hỏng) | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Một phần | x | 200.000đ (50.000đ trường hợp không kèm theo biển số) | Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
14 | 2.000847 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. | 03 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Toàn trình | x | 200.000đ (50.000đ trường hợp không kèm theo biển số) | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
15 | 2.000881 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. | 03 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Toàn trình | x | 50.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
16 | 1.002007 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 03 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Một phần | x | Không quy định | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
17 | 1.001994 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến. | 03 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Một phần | x | 200.000đ | Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
18 | 1.001826 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. | 02 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Toàn trình | x | Không quy định | Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
- 1Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa
- 4Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa
- 5Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1140/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực