- 1Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 44/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 15/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 và Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau và Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 21 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: từ số 21 đến số 31, từ số 33 đến số 37 và từ số 39 đến số 43) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Mã TTHC Địa phương | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. | Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | ||
1. | 2.000376.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
2. | 1.000425.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
3. | 2.000073.000.00.00.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
4. | 2.000180.000.00.00.H12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
5. | 1.000481.000.00.00.H12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
6. | 2.000201.000.00.00.H12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
7. | 2.000371.000.00.00.H12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
8. | 2.000390.000.00.00.H12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
9 | 2.000387.000.00.00.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
10. | 2.000279.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
11. | 2.000207.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
12. | 2.000211.000.00.00.H12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
13. | 1.000444.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
14. | 2.000196.000.00.00.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
15. | 2.000194.000.00.00.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
16. | 2.000187.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
17. | 2.000156.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
18. | 2.000175.000.00.00.H12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
19. | 2.000163.000.00.00.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
20. | 2.000136.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | |
21. | 2.000078.000.00.00.H12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | |
II. | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 | ||
22. | 2.000142.000.00.00.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
23. | 2.000166.000.00.00.H12 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
24. | 2.000354.000.00.00.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Tổng số danh mục có 24 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”. 2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Công Thương), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | ||||||
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí (Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ); - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ); - Thông tư số 168/2016/TTBTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính); - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000142” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000136” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000078” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000073” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000207” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000201” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TTBTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000194” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000187” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000175” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000196” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000376” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000180” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 68/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000166” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngay 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000156” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
15. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000390” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
16. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lai của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000387” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
17. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG | 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp; Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000376” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
18. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000371” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
19. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/12 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vi thực hiện: Sở Công Thương. | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000354” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngay 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000279” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
21. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000481” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
22. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000163” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
23. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện. trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngay 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000444” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
24. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000211” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số danh mục có 24 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
I | CẤP TỈNH | 16 | 08 | 24 | 0 |
* | Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| X | X |
|
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | X |
| X | - |
3. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | X |
| X |
|
4. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| X | X |
|
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | X |
| X |
|
6. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | X |
| X |
|
7. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| X | X |
|
8. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | X |
| X |
|
9. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | X |
| X |
|
10. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X | X |
|
11. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
|
12. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
|
13. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| X | X |
|
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | X |
| X |
|
15. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | X |
| X |
|
16. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X | X |
|
17. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
|
18. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
|
19. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| X | X |
|
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | X |
| X |
|
21. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | X |
| X |
|
22. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X | X |
|
23. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
|
24. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
|
Tổng số danh mục có 24 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3736/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa, Hóa chất và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xăng dầu, Thuốc lá, Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xăng dầu, Thuốc lá, Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 9Thông tư 44/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 3736/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa, Hóa chất và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1140/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/06/2020
- Ngày hết hiệu lực: 19/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực