- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 17 tháng 08 năm 2015 |
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ V/v kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp V/v hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 60/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
(Đính kèm danh mục và nội dung thủ tục hành chính)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Hậu Giang V/v công bố Bộ Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao sở, ngành liên quan triển khai thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm đăng tải thủ tục hành chính tại
2. Sở Tư pháp lập danh mục thủ tục hành chính của đơn vị được công bố, đề nghị Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Bộ Tư pháp cho nhập thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính tại
Thời hạn cập nhật thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1140 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính đề nghị giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
2 | Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
3 | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô |
5 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
6 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Camphuchia đối với phương tiện phi thương mại |
7 | Cấp Giấy phép vận tải đường thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
8 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
10 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4 |
11 | Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
12 | Cấp mới giấy phép đào tạo hạng A1, A2, A3, A4 |
13 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa |
14 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa |
15 | Xác minh Giấy phép lái xe |
16 | Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc |
17 | Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
18 | Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý |
19 | Gia hạn Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện phi thương mại |
20 | Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe |
21 | Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch do Sở Giao thông vận tải quản lý sát hạch |
22 | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
23 | Cấp lại Giấy phép lái xe đối với trường hợp Giấy phép lái xe bị mất |
24 | Cấp lại Giấy phép lái xe đối với trường hợp Giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng không thời hạn |
25 | Cấp lại Giấy phép lái xe đối với trường hợp Giấy phép lái xe quá hạn |
26 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa |
27 | Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (trường hợp sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố) |
28 | Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
29 | Cấp phép xe quá khổ, quá tải. |
30 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông cho phép sử dụng hành lang bảo vệ sông, kênh, rạch; hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa. |
31 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
32 | Cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối với công trình thuộc dự án nhóm có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
33 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
34 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
35 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
36 | Công bố lại cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
37 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác. |
38 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác |
39 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương. |
40 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương. |
41 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác. |
42 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
43 | Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường địa phương đang khai thác. |
44 | Cấp Giấy chứng nhận tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
45 | Cấp Giấy chứng nhận ATKT và bảo vệ môi trường cho các loại phương tiện thủy nội địa hoạt động trên sông, kênh, rạch, hồ đầm, vịnh do địa phương quản lý, bao gồm: các tàu có sức chở người dưới 50 người; các tàu không động cơ có trọng tải toàn phần dưới 200 tấn; các tàu có động cơ có công suất dưới 135 mã lực Các tàu chuyên dùng như: ụ nổi, bến nổi, thiết bị thi công nổi, nhà nổi, tàu cuốc, tàu hút ... có chiều dài thiết kế nhỏ hơn 10m. |
46 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (nghiệm thu xe cơ giới cải tạo). |
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Quản lý vận tải phương tiện và người lái | |
01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải do bị mất |
02 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh |
03 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị mất |
04 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị hư hỏng |
05 | Quy định về cấp phù hiệu XE NỘI BỘ |
06 | Cấp phù hiệu XE TRUNG CHUYỂN |
07 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
08 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
09 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
II. Lĩnh vực: Quản lý Cảng, bến thủy nội địa | |
10 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
11 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
13 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông |
14 | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
15 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
III. Lĩnh vực: Kết cấu hạ tầng giao thông | |
16 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống đường địa phương được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo. |
3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực: Quản lý vận tải phương tiện và người lái | |||
01 |
| Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y tế về việc ban hành bản “Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới”. |
02 |
| Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Điều 1 Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
03 |
| Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y tế về việc ban hành bản “Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới”. |
04 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước bạ; - Điều 10 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
05 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước bạ; - Điều 11 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
06 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước bạ; - Điều 14 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
07 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước bạ; - Điều 13 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
08 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước bạ; - Điều 16 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
09 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước bạ; - Điều 15 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
10 |
| Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Điều 18 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
11 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước bạ; - Điều 17 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
12 |
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Luật Dạy nghề ngày 29/11/2006; - Khoản 2, Điều 14 Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
13 |
| Cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba hạng tư, máy trưởng hạng ba | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự , an toàn giao thông đường thủy nội địa; - Quyết định số 77/2008/QĐ-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính ban hành mức thu và chế độ quản lý, sử dụng học phí đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ đối với thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; học phí bổ túc nâng hạng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa. - Điều 18 Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 15/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa. |
14 |
| Cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự , an toàn giao thông đường thủy nội địa; - Quyết định số 77/2008/QĐ-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính ban hành mức thu và chế độ quản lý, sử dụng học phí đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ đối với thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; học phí bổ túc nâng hạng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa. - Điều 21 Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 15/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa. |
15 |
| Cấp, cấp đổi, cấp lại phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe hợp đồng, xe taxi và biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Nghị định số 86/2014/NĐ - CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh danh vận tải bằng xe ôtô. - Điều 54; 55 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT, ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
16 |
| Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện phi thương mại | - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Điều 11, 12, 13, 14 Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; |
17 |
| Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện thương mại | - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Điều 11, 12, 13 14 Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; |
18 |
| Gia hạn Giấy phép liên vận Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Điều 16 Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; |
19 |
| Cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Nghị định số 86/2014/NĐ – CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh danh vận tải bằng xe ôtô. - Điều 20, 21 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT, ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
20 |
| Đăng ký khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Nghị định số 86/2014/NĐ - CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh danh vận tải bằng xe ôtô. - Điều 16 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT, ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
21 |
| Đổi giấy phép lái xe đối với giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của người nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y tế về việc ban hành bản “Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới”. |
22 |
| Đổi giấy phép lái xe đối với giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của người nước ngoài | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y tế về việc ban hành bản “Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới”. |
23 |
| Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | - Thông tư số 42/2014/TTBGTVT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ. - Thông tư số 85/2014/TTBGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/08/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng. |
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2) |
Lĩnh vực: Quản lý vận tải phương tiện và người lái | |||
01 | 01 | Bổ sung xe khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải hành khách cố định từ 1000 (một ngàn) ki lô met trở xuống | - Điều 17 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
02 | 35 | Chấp thuận khai thác thử tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến cố định liên tỉnh có cự ly từ 1000 (một ngàn) ki lô met trở xuống | - Điều 14 và Điều 16 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
03 | 36 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến cố định liên tỉnh có cự ly từ 1000 (một ngàn) ki lô met trở xuống | - Điều 14 và Điều 16 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
04 | 34 | Chấp thuận đề nghị ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện vận tải | - Điều 18 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
05 | 44 | Công bố vận tải hành khách cố định sau thời gian khai thác thử đối với tuyến cố định nội tỉnh, tuyến cố định liên tỉnh có cự ly từ 1000 (một ngàn) ki lô met trở xuống | - Điều 14 và Điều 16 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
06 | 48 | Điều chỉnh lưu lượng đào tạo ô tô đến 20% | - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe . |
07 | 49 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | Cấp lại, đổi giấy chứng nhận chung một thủ tục. Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
08 | 29 | Cấp đổi phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe hợp đồng, xe taxi và biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch |
|
09 | 29 | Cấp đổi phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe hợp đồng, xe taxi và biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch |
|
|
|
|
|
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ.
(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm pháp luật quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính.
- 1Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 3448/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 3Quyết định 3723/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 3448/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 7Quyết định 3723/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Hậu Giang ban hành
- Số hiệu: 1140/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Nguyễn Liên Khoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết