- 1Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 11 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 95/TTr-SLĐTBXH ngày 03/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền Thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC) | ||||
01 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Bộ luật Lao động năm 2019 - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
| Lĩnh vực Việc làm (05 TTHC) | |||||
01 | 1.000105.000.00.00.H37 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 10 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
02 | 1.000459.000.00.00.H37 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc | |||
03 | 2.000219.000.00.00.H37 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | - 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. - Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam. - 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam. |
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
04 | 2.000205.000.00.00.H37 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | Lệ phí: 600.000 đồng/01 giấy phép (Theo Quyết định số 44/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh) | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
05 | 2.000192.000.00.00.H37 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 450.000 đồng/01 giấy phép (Theo Quyết định số 44/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh) |
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) | ||||
01 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Nội vụ cấp huyện, UBND cấp xã, các cơ quan liên quan. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/07/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
02 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (06 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
1 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
4 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ |
|
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm xã hội: LĐVL- BHXH
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (04 TTHC)
1. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép lao động (gia hạn). | Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH | 16 giờ |
|
B4 | Xem xét trình ký | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 08 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
2. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép lao động | Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH | 16 giờ |
|
B4 | Xem xét trình ký | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 08 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
3. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép lao động (gia hạn). | Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét trình ký | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 04 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
4. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản xác nhận | Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH | 16 giờ |
|
B4 | Xem xét trình ký | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 08 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (02 TTHC)
1. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc = 08 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức BPMC cấp xã | 01 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Đề nghị lãnh đạo ký xác nhận | Công chức chuyên môn xã | 02 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn xã. | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp xã | 01 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
|
2. Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc = 08 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức BPMC cấp xã | 01 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Đề nghị lãnh đạo ký xác nhận | Công chức chuyên môn xã | 02 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn xã. | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp xã | 01 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - UBND tỉnh. |
2 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Chủ tịch UBND tỉnh. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi cấp giấy - Cơ quan LĐTB&XH nơi quản lý mộ hoặc nơi có thông tin hy sinh của liệt sĩ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm xã hội: LĐVL- BHXH
- Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (02 TTHC)
1. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH | 04 ngày |
|
B4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản. | Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH | 1/2 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
2.1. Trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 tháng, quy đổi thành 44 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản chỉ đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm, báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 1,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, văn bản chỉ đạo | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B6 | Gửi hồ sơ, văn bản chỉ đạo | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B7 | Đăng tuyển, lựa chọn, giới thiệu, cung ứng lao động, báo cáo Sở LĐTB&XH | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 30 ngày |
|
B8 | Tổng hợp kết quả thực hiện, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B10 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B11 | Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B12 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B13 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 44 ngày |
|
2.2. Trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa 01 tháng, quy đổi thành 22 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản chỉ đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm, báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 1,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, văn bản chỉ đạo | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B6 | Gửi hồ sơ, văn bản chỉ đạo | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B7 | Đăng tuyển, lựa chọn, giới thiệu, cung ứng lao động, báo cáo Sở LĐTB&XH | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 10 ngày |
|
B8 | Tổng hợp kết quả thực hiện, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 1/2 ngày |
|
B10 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B11 | Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B12 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 06 ngày |
|
B13 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày |
|
3.3. Trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản chỉ đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm, báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, văn bản chỉ đạo | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B6 | Gửi hồ sơ, văn bản chỉ đạo | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B7 | Đăng tuyển, lựa chọn, giới thiệu, cung ứng lao động, báo cáo Sở LĐTB&XH | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 05 ngày |
|
B8 | Tổng hợp kết quả thực hiện, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 1/2 ngày |
|
B10 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B11 | Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B12 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa tại TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B13 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC)
1. Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng . | Công chức BPMC cấp huyện | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Giấy giới thiệu | Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố | 08 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố | 08 giờ |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển Giấy giới thiệu | Bộ phận Văn thư | 02 giờ |
|
B6 | Xác nhận về việc thăm viếng mộ liệt sĩ | Cơ quan LĐTB&XH nơi quản lý mộ hoặc nơi có thông tin hy sinh của liệt sĩ | Không quy định |
|
B7 | Căn cứ vào xác nhận về việc thăm viếng mộ để thực hiện chi hỗ trợ tiền đi lại, tiền ăn cho thân nhân liệt sĩ (không quá ba người) hoặc người thờ cúng liệt sĩ | Phòng LĐTBXH-DT huyện/Phòng LĐTB&XH thành phố | 08 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp huyện | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 32 giờ |
|
- 1Quyết định 3808/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 10Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục bổ sung thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 3808/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 16Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 18Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 19Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục bổ sung thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1140/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực