- 1Thông tư 03/2006/TT-BXD bổ sung Thông tư 02/2005/TT-BXD về các trường hợp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng; Thông tư 04/2005/TT-BXD về định mức chi phí chung và Thông tư 06/2005/TT-BXD về phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Quyết định 10/2001/QĐ-BXD ban hành giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1Quyết định 19/2007/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Kỳ đầu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/2006/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 29 tháng 8 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công;
Xét đề nghị của ông Giám đốc sở Xây dựng tại tờ trình số 38/SXD-QLCL&VLXD ngày 12/7/2006,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công.
Bảng giá này dùng làm cơ sở lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này thay thế cho việc áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo các Quyết định số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 18/11/1998; Quyết định số 10/2001/QĐ-BXD ngày 11/6/2001 và Quyết định số 38/2002/QĐ-BXD ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và các văn bản về giá ca máy do Bộ Xây dựng đã ban hành trước đây.
- Giao sở Xây dựng hướng dẫn thực hiện; chủ trì cùng các ngành liên quan nghiên cứu, xác định điều chỉnh bảng giá ca máy và thiết bị thi công để lập dự toán khi có những thay đổi về giá và tiền lương theo các quy định và chế độ chính sách hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức kinh tế - xã hội có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi phí cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, dùng làm căn cứ để lập đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương và xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,... các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng.
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong điều kiện bình thường.
4. Đối với những ca máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc đối với những ca máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng và bảng giá ca máy này làm cơ sở để lập và báo cáo Sở Xây dựng xem xét trình cấp có thẩm quyền quyết định cho áp dụng.
5. Giá ca máy và thiết bị xây dựng trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
5.1 - Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
5.2 - Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
5.3 - Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lái, dầu truyền động).
Trong đó, đơn giá nhiên liệu chưa bao gồm thuế VAT cụ thể là:
- Xăng RON90 | : | 9.818 đồng/lít |
- Điện | : | 859 đồng/KWh |
- Dầu Mazut | : | 5.000 đồng/lít |
- Dầu Diezel | : | 7.818 đồng/lít |
5.4 - Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương vàcác khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại thông tư số 06/T/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp trong đó:
- Mức lương tối thiểu tính trong chi phí thợ điều khiển được tính với mức 350.000 đồng/tháng;
- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước đó là Bảng lương xây dựng cơ bản áp dụng theo bảng A1 - ngành số 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân vận tải sông áp dụng theo bảng B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12;
- Các khoản phụ cấp được tính như sau: Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu; Phụ cấp không ổn định sản xuất bằng 10%, một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép,…) bằng 12% và một số chi phí khoán trực tiếp bằng 4% tiền lương cơ bản.
Chi phí khác là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.
Riêng giá ca máy và thiết bị khảo sát xây dựng không tính chi phí tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí này được được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 114/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ | ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG 1 CA | THÀNH PHẦN-CẤP BẬC THỢ KHIỂN MÁY | GIÁ CA MÁY (Đ/CA) | |
| Máy đào một gầu, bánh xích -dung tích gầu: |
|
| ||
1 | 0,22 m3 | 32,40 Lít diezel | 1x4/7 | 660.938 | |
2 | 0,30 m3 | 35,10 Lít diezel | 1x4/7 | 730.735 | |
3 | 0,40 m3 | 42,66 Lít diezel | 1x4/7 | 794.810 | |
4 | 0,50 m3 | 51,30 Lít diezel | 1x4/7 | 925.862 | |
5 | 0,65 m3 | 59,40 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.126.817 | |
6 | 0,80 m3 | 64,80 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.349.965 | |
7 | 1,00 m3 | 74,52 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.650.197 | |
8 | 1,20 m3 | 78,30 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.050.625 | |
9 | 1,25 m3 | 82,62 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.109.412 | |
10 | 1,60 m3 | 113,22 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.537.866 | |
11 | 2,00 m3 | 127,50 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.110.110 | |
12 | 2,30 m3 | 137,70 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.452.919 | |
13 | 2,50 m3 | 163,71 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.711.008 | |
14 | 3,50 m3 | 196,35 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.211.611 | |
15 | 3,60 m3 | 198,90 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.442.941 | |
16 | 5,40 m3 | 218,28 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.383.845 | |
17 | 6,50 m3 | 332,01 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.683.924 | |
18 | 9,50 m3 | 397,80 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 12.382.595 | |
19 | 10,40 m3 | 408,00 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 13.631.595 | |
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
| |||
20 | 2,5m3 | 672,00 Kwh | 1x4/7+1x7/7 | 3.041.244 | |
21 | 4,00 m3 | 924,00 Kwh | 1x4/7+1x7/7 | 4.120.174 | |
22 | 4,60 m3 | 1.050,00 Kwh | 1x4/7+1x7/7 | 5.473.536 | |
23 | 5,00 m3 | 1.134,00 Kwh | 1x4/7+1x7/7 | 5.629.615 | |
24 | 8,00m3 | 2.079,00 Kwh | 1x4/7+1x7/7 | 9.819.718 | |
| Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
| ||
25 | 0,15 m3 | 29,70 Lít diezel | 1x4/7 | 692.157 | |
26 | 0,30 m3 | 33,48 Lít diezel | 1x4/7 | 881.953 | |
27 | 0,75 m3 | 56,70 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.346.270 | |
28 | 1,25 m3 | 73,44 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.098.476 | |
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
| ||
29 | 1,00 m3 | 38,76 Lít diezel | 1x4/7 | 993.498 | |
30 | 1,65 m3 | 75,24 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.579.471 | |
31 | 2,00 m3 | 86,64 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 3.887.275 | |
32 | 2,80 m3 | 100,80 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.496.687 | |
33 | 3,20 m3 | 134,40 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.480.549 | |
34 | 4,20 m3 | 159,60 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 4.462.115 | |
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
| |||
35 | 0,90 m3 | 51,84 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.748.164 | |
36 | 1,65 m3 | 65,25 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 3.185.933 | |
37 | 4,20 m3 | 89,04 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 5.877.236 | |
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
| |||
38 | 2 m3/ph | 132,00 Kwh | 1x4/7+1x5/7 | 613.552 | |
39 | 3 m3/ph | 247,50 Kwh | 1x4/7+1x5/7 | 1.010.042 | |
40 | 8 m3/ph | 673,20 Kwh | 1x4/7+1x6/7 | 2.152.602 | |
| Máy ủi - công suất: |
|
| ||
41 | 45,0 CV | 22,95 Lít diezel | 1x4/7 | 534.911 | |
42 | 54,0 CV | 27,54 Lít diezel | 1x4/7 | 588.486 | |
43 | 75,0 CV | 38,25 Lít diezel | 1x4/7 | 748.803 | |
44 | 105,0 CV | 44,10 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.017.104 | |
45 | 108,0 CV | 46,20 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.073.450 | |
46 | 130,0 CV | 54,60 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.312.929 | |
47 | 140,0 CV | 58,80 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.553.042 | |
48 | 160,0 CV | 67,20 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.924.613 | |
49 | 180,0 CV | 75,60 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.094.899 | |
50 | 250,0 CV | 93,60 Lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.583.233 | |
51 | 271,0 CV | 105,69 Lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.867.584 | |
52 | 320,0 CV | 124,80 Lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 5.197.481 | |
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
| |||
53 | 2,50 m3 | 37,67 Lít diezel | 1x4/7 | 828.846 | |
54 | 2,75 m3 | 38,48 Lít diezel | 1x4/7 | 886.010 | |
55 | 3,00 m3 | 40,50 Lít diezel | 1x4/7 | 929.116 | |
56 | 4,50 m3 | 58,32 Lít diezel | 1x4/7 | 1.247.479 | |
57 | 5,00 m3 | 58,32 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.328.720 | |
58 | 8,0 m3 | 71,40 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.617.475 | |
59 | 9,0 m3 | 76,50 Lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.750.955 | |
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
| ||
60 | 9,0 m3 | 132,00 Lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.336.505 | |
61 | 10,0 m3 | 138,00 Lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.394.407 | |
62 | 16,0 m3 | 153,90 Lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 3.087.755 | |
63 | 25,0 m3 | 182,40 Lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 3.758.463 | |
| Máy san tự hành - công suất: |
|
| ||
64 | 54,0 CV | 19,44 Lít diezel | 1x4/7 | 853.497 | |
65 | 90,0 CV | 32,40 Lít diezel | 1x4/7 | 1.172.729 | |
66 | 108,0 CV | 38,88 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.520.096 | |
67 | 180,0 CV | 54,00 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.317.027 | |
68 | 250,0 CV | 75,00 Lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 3.221.136 | |
| Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
| ||
69 | 50 kg | 3,06 Lít xăng | 1x3/7 | 97.655 | |
70 | 60 kg | 3,57 Lít xăng | 1x3/7 | 109.272 | |
71 | 70 kg | 4,08 Lít xăng | 1x3/7 | 116.750 | |
72 | 80 kg | 4,59 Lít xăng | 1x3/7 | 123.287 | |
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
| |||
73 | 9,0 t | 36,00 Lít diezel | 1x4/7 | 685.342 | |
74 | 12,5 t | 38,40 Lít diezel | 1x4/7 | 744.756 | |
75 | 18,0 t | 46,20 Lít diezel | 1x4/7 | 903.892 | |
76 | 25,0 t | 54,60 Lít diezel | 1x5/7 | 1.127.096 | |
77 | 26,5 t | 63,00 Lít diezel | 1x5/7 | 1.224.215 | |
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
| ||
78 | 16,0 t | 37,80 Lít diezel | 1x5/7 | 934.333 | |
79 | 17,5 t | 42,00 Lít diezel | 1x5/7 | 1.026.352 | |
80 | 25,0 t | 54,60 Lít diezel | 1x5/7 | 1.273.226 | |
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
| ||
81 | 8 t | 19,20 Lít diezel | 1x4/7 | 848.378 | |
82 | 15 t | 38,64 Lít diezel | 1x4/7 | 1.390.012 | |
83 | 18 t | 52,80 Lít diezel | 1x4/7 | 1.672.555 | |
84 | 25 t | 67,20 Lít diezel | 1x4/7 | 1.902.703 | |
| Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
| |||
85 | 5,5 t | 25,92 Lít diezel | 1x4/7 | 604.814 | |
86 | 9,0 t | 36,00 Lít diezel | 1x4/7 | 766.319 | |
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
| ||
87 | 8,50 t | 24,00 Lít diezel | 1x3/7 | 492.784 | |
88 | 10,0 t | 26,40 Lít diezel | 1x4/7 | 600.845 | |
89 | 12,2 t | 32,16 Lít diezel | 1x4/7 | 673.237 | |
90 | 13,0 t | 36,00 Lít diezel | 1x4/7 | 732.301 | |
91 | 14,5 t | 38,40 Lít diezel | 1x4/7 | 806.984 | |
92 | 15,5 t | 41,76 Lít diezel | 1x4/7 | 921.011 | |
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng: |
| |||
93 | 10 t | 40,32 Lít diezel | 1x4/7 | 823.165 | |
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
| ||
94 | 2,0 t | 12,00 Lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5 tấn | 318.882 | |
95 | 2,5 t | 13,00 Lít xăng | 1x3/4 loại < 3,5 tấn | 361.626 | |
96 | 4,0 t | 20,00 Lít xăng | 1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn | 442.862 | |
97 | 5,0 t | 25,00 Lít diezel | 1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn | 502.257 | |
98 | 6,0 t | 29,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 573.038 | |
99 | 7,0 t | 31,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 647.707 | |
100 | 10,0 t | 38,00 Lít diezel | 1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn | 783.166 | |
101 | 12,0 t | 41,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 842.293 | |
102 | 12,5 t | 42,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 879.270 | |
103 | 20,0 t | 56,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn | 1.372.395 | |
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
| ||
104 | 2,5 t | 18,90 Lít xăng | 1x2/4 loại <= 3,5 tấn | 398.606 | |
105 | 3,5 t | 28,35 Lít xăng | 1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn | 523.353 | |
106 | 4,0 t | 32,40 Lít xăng | 1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn | 580.298 | |
107 | 5,0 t | 40,50 Lít diezel | 1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn | 627.731 | |
108 | 6,0 t | 43,20 Lít diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 697.207 | |
109 | 7,0 t | 45,90 Lít diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 790.013 | |
110 | 9,0 t | 51,30 Lít diezel | 1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn | 869.617 | |
111 | 10,0 t | 56,70 Lít diezel | 1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn | 949.313 | |
112 | 12,0 t | 64,80 Lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 1.091.304 | |
113 | 15,0 t | 72,90 Lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 1.465.210 | |
114 | 20,0 t | 75,60 Lít diezel | 1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn | 2.022.813 | |
115 | 22,0 t | 76,95 Lít diezel | 1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn | 2.301.834 | |
116 | 25,0 t | 81,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn | 2.694.666 | |
117 | 27,0 t | 86,40 Lít diezel | 1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn | 3.074.441 | |
118 | 32,0 t | 91,68 Lít diezel | 1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn | 3.331.077 | |
119 | 36,0 t | 116,40 Lít diezel | 1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn | 4.152.645 | |
120 | 42,0 t | 130,56 Lít diezel | 1x3/4 loại > 40,0 tấn | 5.089.412 | |
121 | 55,0 t | 156,00 Lít diezel | 1x3/4 loại > 40,0 tấn | 5.780.338 | |
| Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
| ||
122 | 150,0 CV | 30,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 644.455 | |
123 | 180,0 CV | 36,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 759.413 | |
124 | 200,0 CV | 40,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn | 859.875 | |
125 | 240,0 CV | 48,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn | 997.842 | |
126 | 255,0 CV | 51,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn | 1.138.340 | |
127 | 272,0 CV | 56,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn | 1.285.183 | |
| Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
| |||
128 | 5,0 m3 | 36,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 959.670 | |
129 | 6,0 m3 | 43,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 1.099.132 | |
130 | 8,0 m3 | 50,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4loại 16,55-25 tấn | 1.536.324 | |
131 | 8,7 m3 | 52,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn | 1.726.586 | |
132 | 10,7 m3 | 64,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn | 2.243.946 | |
133 | 14,5 m3 | 70,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn | 2.945.179 | |
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
| ||
134 | 4,0 m3 | 20,25 Lít diezel | 1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn | 505.389 | |
135 | 5,0 m3 | 22,50 Lít diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 552.050 | |
136 | 6,0 m3 | 24,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 612.300 | |
137 | 7,0 m3 | 25,50 Lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 681.555 | |
138 | 9,0 m3 | 27,00 Lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 761.111 | |
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
| |||
139 | 5,0 t | 27,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 809.873 | |
140 | 6,0 t | 28,80 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 921.979 | |
141 | 7,0 t | 30,60 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 1.085.663 | |
142 | 10,0 t | 37,80 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 1.519.971 | |
| Rơ mooc - trọng tải: |
|
| ||
143 | 2,0 t |
| 1x1/4 loại <3,5 tấn | 101.935 | |
144 | 4,0 t |
| 1x1/4 loại 3,5-7,5 tấn | 125.913 | |
145 | 7,5 t |
| 1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn | 139.084 | |
146 | 14,0 t |
| 1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn | 154.683 | |
147 | 15,0 t |
| 1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn | 162.568 | |
148 | 21,0 t |
| 1x1/4 loại 16,5-25 tấn | 183.931 | |
149 | 40,0 t |
| 1x1/4 loại >= 40 tấn | 305.540 | |
150 | 100,0 t |
| 1x1/4 loại >= 40 tấn | 506.676 | |
151 | 125,0 t |
| 1x1/4 loại >= 40 tấn | 560.609 | |
| Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
| ||
152 | 45,0 CV | 21,60 Lít diezel | 1x4/7 | 409.003 | |
153 | 54,0 CV | 25,92 Lít diezel | 1x4/7 | 476.333 | |
154 | 75,0 CV | 32,40 Lít diezel | 1x4/7 | 560.759 | |
155 | 110,0 CV | 41,47 Lít diezel | 1x4/7 | 678.712 | |
156 | 130,0 CV | 49,92 Lít diezel | 1x4/7 | 762.430 | |
| Máy kéo bá hơi nh- công suất: |
|
| ||
157 | 28,0 CV | 11,76 Lít diezel | 1x4/7 | 283.862 | |
158 | 40,0 CV | 16,80 Lít diezel | 1x4/7 | 332.899 | |
159 | 50,0 CV | 21,00 Lít diezel | 1x4/7 | 381.443 | |
160 | 60,0 CV | 25,20 Lít diezel | 1x4/7 | 432.972 | |
161 | 80,0 CV | 33,60 Lít diezel | 1x4/7 | 552.094 | |
162 | 165,0 CV | 55,44 Lít diezel | 1x4/7 | 766.604 | |
163 | 215,0 CV | 67,73 Lít diezel | 1x5/7 | 949.128 | |
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
| |||
164 | Tời ma nơ - 13 Kw | 42,90 Kwh | 1x4/7+1x5/7 | 160.868 | |
165 | Xe goòng 3 t | 0,00 | 1x4/7+1x5/7 | 121.792 | |
166 | Xe goòng 5,8m3 | 0,00 | 1x4/7+1x5/7 | 772.325 | |
167 | Đầu kéo 30 t | 37,44 Lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 1.781.008 | |
168 | Quang lật 360 t/h | 27,00 Kwh | 1x4/7+1x5/7 | 261.502 | |
| Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
| ||
169 | 5,0 t | 18,00 Lít diezel | 1x5/7 | 485.932 | |
170 | 6,0 t | 21,00 Lít diezel | 1x5/7 | 552.450 | |
171 | 7,0 t | 24,00 Lít diezel | 1x5/7 | 645.576 | |
172 | 8,0 t | 33,00 Lít diezel | 1x5/7 | 772.562 | |
| Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
| ||
173 | 1,0 t | 21,38 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại <3,5 tấn | 611.614 | |
174 | 3,0 t | 24,75 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại <3,5 tấn | 711.392 | |
175 | 4,0 t | 25,88 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 810.475 | |
176 | 5,0 t | 30,38 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 893.189 | |
177 | 6,0 t | 32,63 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn | 1.084.845 | |
178 | 10,0 t | 37,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 1.396.539 | |
179 | 16,0 t | 43,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4loại 7,5-16,5 tấn | 1.787.263 | |
180 | 20,0 t | 44,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn | 2.138.011 | |
181 | 25,0 t | 50,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4loại 16,5-25 tấn | 2.413.245 | |
182 | 30,0 t | 54,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn | 2.708.820 | |
183 | 35,0 t | 60,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn | 3.089.680 | |
184 | 40,0 t | 64,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4loại =>40 tấn | 3.678.866 | |
185 | 45,0 t | 66,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn | 4.196.498 | |
186 | 50,0 t | 70,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn | 3.644.681 | |
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
| |||
187 | 16,0 t | 33,00 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.372.465 | |
188 | 25,0 t | 36,00 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.644.768 | |
189 | 40,0 t | 49,50 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.939.303 | |
190 | 63,0 t | 60,50 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.474.484 | |
191 | 90,0 t | 68,75 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.843.307 | |
192 | 100,0 t | 74,25 Lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 7.000.701 | |
193 | 110,0 t | 77,50 Lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 8.587.545 | |
194 | 130,0 t | 81,00 Lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 10.137.174 | |
| Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
| ||
195 | 5,0 t | 31,50 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.232.416 | |
196 | 7,0 t | 33,00 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.345.252 | |
197 | 10,0 t | 36,00 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.447.060 | |
198 | 16,0 t | 45,00 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.838.992 | |
199 | 25,0 t | 47,00 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.356.919 | |
200 | 28,0 t | 48,75 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.738.701 | |
201 | 40,0 t | 51,25 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.333.657 | |
202 | 50,0 t | 53,75 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.644.681 | |
203 | 63,0 t | 56,25 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.616.518 | |
204 | 100,0 t | 58,95 Lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 9.324.346 | |
205 | 110,0 t | 62,78 Lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 10.666.244 | |
206 | 130,0 t | 72,00 Lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 12.450.537 | |
207 | 150,0 t | 83,25 Lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 13.892.400 | |
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
| ||
208 | 3,0 t | 37,50 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 661.125 | |
209 | 5,0 t | 42,00 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 856.936 | |
210 | 8,0 t | 52,50 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 944.175 | |
211 | 10,0 t | 60,00 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 1.207.442 | |
212 | 12,0 t | 67,50 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 1.444.160 | |
213 | 15,0 t | 90,00 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 1.591.901 | |
214 | 20,0 t | 112,50 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 1.811.037 | |
215 | 25,0 t | 120,00 Kwh | 1x3/7+1x6/7 | 2.448.199 | |
216 | 30,0 t | 127,50 Kwh | 1x3/7+1x6/7 | 2.623.479 | |
217 | 40,0 t | 135,00 Kwh | 1x3/7+1x6/7 | 2.967.379 | |
218 | 50,0 t | 142,50 Kwh | 2x47/7+1x6/7 | 4.312.875 | |
219 | 60,0 t | 198,00 Kwh | 2x47/7+1x6/7 | 5.369.159 | |
220 | Cẩu tháp MD 900 | 480,00 Kwh | 2x4/7+1x6/7+1x7/7 | 15.228.816 | |
| Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
| ||
221 | 30,0 t | 81,00 Lít diezel | T.ph2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1thợ điện2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.810.956 | |
| Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
| ||
222 | 100,0 t | 117,60 Lít diezel | T.tr1/2 + T.pII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4 | 5.371.050 | |
| Cẩu lao dầm: |
|
|
| |
223 | Cẩu K33-60 | 232,56 Kwh | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 2.864.305 | |
| Cổng trục - sức nâng: |
|
| ||
224 | 10 t | 81,00 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 794.759 | |
225 | 25 t | 86,40 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 996.429 | |
226 | 30 t | 90,00 Kwh | 1x3/7+1x6/7 | 1.153.095 | |
227 | 60 t | 144,00 Kwh | 1x3/7+1x7/7 | 1.508.236 | |
| Cầu trục - sức nâng: |
|
| ||
228 | 30 t | 48,00 Kwh | 1x3/7+1x6/7 | 363.472 | |
229 | 40 t | 60,00 Kwh | 1x3/7+1x6/7 | 401.120 | |
230 | 50 t | 72,00 Kwh | 1x3/7+1x6/7 | 444.012 | |
231 | 60 t | 84,00 Kwh | 1x3/7+1x7/7 | 520.133 | |
232 | 90 t | 108,00 Kwh | 1x3/7+1x7/7 | 620.943 | |
233 | 110 t | 132,00 Kwh | 1x3/7+1x7/7 | 788.823 | |
234 | 125 t | 144,00 Kwh | 1x3/7+1x7/7 | 881.834 | |
235 | 180 t | 168,00 Kwh | 1x3/7+1x7/7 | 1.092.400 | |
236 | 250 t | 204,00 Kwh | 1x3/7+1x7/7 | 1.357.074 | |
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
| ||
237 | 0,3 t - H nâng 30 m | 8,40 Kwh | 1x3/7 | 91.450 | |
238 | 0,5 t - H nâng 50 m | 15,75 Kwh | 1x3/7 | 132.282 | |
239 | 0,8 t - H nâng 80 m | 21,00 Kwh | 1x3/7 | 172.159 | |
240 | 2,0 t - H nâng 100 m | 31,50 Kwh | 1x3/7 | 212.881 | |
| Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
| ||
241 | 0,5 t | 3,60 Kwh | 1x3/7 | 54.296 | |
| Tời điện - sức kéo: |
|
| ||
242 | 0,5 t | 3,78 Kwh | 1x3/7 | 49.830 | |
243 | 1,0 t | 4,50 Kwh | 1x3/7 | 53.058 | |
244 | 1,5 t | 5,58 Kwh | 1x3/7 | 61.902 | |
245 | 2,0 t | 6,30 Kwh | 1x3/7 | 69.299 | |
246 | 2,5 t | 9,18 Kwh | 1x3/7 | 79.227 | |
247 | 3,0 t | 10,80 Kwh | 1x3/7 | 86.794 | |
248 | 4,0 t | 11,70 Kwh | 1x3/7 | 93.081 | |
249 | 5,0 t | 13,50 Kwh | 1x3/7 | 101.111 | |
250 | Kích thông tâm YCW - 150 t |
| 1x4/7 | 58.669 | |
251 | Kích thông tâm YCW - 250 t |
| 1x4/7 | 63.577 | |
252 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60 t, 6c) | 29,38 Kwh | 1x4/7+1x5/7 | 347.667 | |
253 | Kích thông tâm YCW - 500 t |
| 1x4/7 | 94.555 | |
254 | Kích sợi đơn YDC - 500 t |
| 1x4/7 | 65.391 | |
255 | Kích thông tâm RRH - 100 t |
| 1x4/7 | 118.475 | |
256 | Kích thông tâm RRH - 300 t |
| 1x4/7 | 270.549 | |
| Máy luồn cáp - công suất: |
|
| ||
257 | 15 Kw | 27,00 Kwh | 1x4/7 | 129.753 | |
| Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
| ||
258 | 40 MPa (HCP-400) | 13,65 Kwh | 1x4/7 | 87.074 | |
259 | 50 MPa (ZB4 - 500) | 19,50 Kwh | 1x4/7 | 99.422 | |
| Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
| ||
260 | 1,5 t | 7,92 Lít diezel | 1x4/7 | 229.542 | |
261 | 2,0 t | 9,00 Lít diezel | 1x4/7 | 249.150 | |
262 | 3,0 t | 10,08 Lít diezel | 1x4/7 | 290.831 | |
263 | 3,2 t | 11,52 Lít diezel | 1x4/7 | 318.153 | |
264 | 3,5 t | 14,40 Lít diezel | 1x4/7 | 361.541 | |
265 | 5,0 t | 16,20 Lít diezel | 1x4/7 | 412.866 | |
| Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
| |||
266 | 135 CV | 44,55 Lít diezel | 1x4/7 | 852.311 | |
| Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
| ||
267 | 100,0 lít | 6,72 Kwh | 1x3/7 | 76.887 | |
268 | 150,0 lít | 8,40 Kwh | 1x3/7 | 86.472 | |
269 | 200,0 lít | 9,60 Kwh | 1x3/7 | 91.441 | |
270 | 250,0 lít | 10,80 Kwh | 1x3/7 | 106.239 | |
271 | 425,0 lít | 24,00 Kwh | 1x4/7 | 168.536 | |
272 | 500,0 lít | 33,60 Kwh | 1x4/7 | 178.593 | |
273 | 800,0 lít | 60,00 Kwh | 1x4/7 | 238.144 | |
274 | 1150,0 lít | 72,00 Kwh | 1x4/7 | 284.116 | |
275 | 1600,0 lít | 96,00 Kwh | 1x4/7 | 369.118 | |
| Máy trộn vữa - dung tích: |
|
| ||
276 | 80,0 lít | 5,28 Kwh | 1x3/7 | 68.764 | |
277 | 110,0 lít | 7,68 Kwh | 1x3/7 | 74.362 | |
278 | 150,0 lít | 8,40 Kwh | 1x3/7 | 79.389 | |
279 | 200,0 lít | 9,60 Kwh | 1x3/7 | 85.088 | |
280 | 250,0 lít | 10,80 Kwh | 1x3/7 | 90.257 | |
281 | 325,0 lít | 16,80 Kwh | 1x3/7 | 111.435 | |
| Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
| ||
282 | 20,0 m3/h | 92,40 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 1.068.659 | |
283 | 22,0 m3/h | 99,00 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 1.177.547 | |
284 | 25,0 m3/h | 115,50 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 1.252.336 | |
285 | 30,0 m3/h | 171,60 Kwh | 2x3/7+1x5/7 | 1.622.570 | |
286 | 50,0 m3/h | 198,00 Kwh | 2x3/7+1x5/7 | 2.551.165 | |
287 | 60,0 m3/h | 265,20 Kwh | 2x3/7+1x5/7 | 2.722.653 | |
288 | 75,0 m3/h | 417,60 Kwh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 3.443.669 | |
289 | 125,0 m3/h | 445,50 Kwh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 5.980.783 | |
| Máy bơm vữa - năng suất: |
|
| ||
290 | 2,0 m3/h | 12,00 Kwh | 1x4/7 | 179.580 | |
291 | 4,0 m3/h | 16,80 Kwh | 1x4/7 | 213.678 | |
292 | 6,0 m3/h | 18,90 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 302.001 | |
293 | 9,0 m3/h | 33,60 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 364.690 | |
294 | 32 - 50 m3/h | 72,00 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 472.244 | |
| Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
| ||
295 | 50 m3/h | 52,80 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T | 2.567.554 | |
296 | 60 m3/h | 60,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T | 2.828.852 | |
| Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
| ||
297 | 40 - 60m3/h | 181,50 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 1.315.297 | |
298 | 60 - 90m3/h | 247,50 Kwh | 1x4/7+1x5/7 | 1.765.575 | |
| Máy phun vẩy - năng suất: |
|
| ||
299 | 9 m3/h (AL 285) | 54,00 Kwh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 1.932.663 | |
300 | 16 m3/h (AL 500) | 429,00 Kwh | 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 7.083.099 | |
301 | Máy trải bê tông SP.500 | 72,60 Lít diezel | 1x6/7+1x5/7+2x3/7 | 7.372.189 | |
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
| |||
302 | 0,4 Kw | 1,80 Kwh | 1x3/7 | 50.073 | |
303 | 0,6 Kw | 2,70 Kwh | 1x3/7 | 52.552 | |
304 | 0,8 Kw | 3,60 Kwh | 1x3/7 | 55.030 | |
305 | 1,0 Kw | 4,50 Kwh | 1x3/7 | 57.347 | |
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
| |||
306 | 1,0 Kw | 4,50 Kwh | 1x3/7 | 54.909 | |
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
| |||
307 | 0,6 Kw | 2,70 Kwh | 1x3/7 | 52.166 | |
308 | 0,8 Kw | 3,60 Kwh | 1x3/7 | 55.494 | |
309 | 1,0 Kw | 4,50 Kwh | 1x3/7 | 56.260 | |
310 | 1,5 Kw | 6,75 Kwh | 1x3/7 | 59.716 | |
311 | 2,8 Kw | 12,60 Kwh | 1x3/7 | 67.734 | |
312 | 3,5 Kw | 15,75 Kwh | 1x3/7 | 90.663 | |
| Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
| |||
313 | 11,0 m3/h | 29,40 Kwh | 1x3/7 | 95.062 | |
314 | 35,0 m3/h | 75,60 Kwh | 1x4/7 | 158.285 | |
315 | 45,0 m3/h | 96,60 Kwh | 1x4/7 | 187.476 | |
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
| |||
316 | 6,0 m3/h | 63,00 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 503.412 | |
317 | 20,0 m3/h | 315,00 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 1.549.209 | |
318 | 25,0 m3/h | 357,00 Kwh | 2x3/7+1x4/7 | 1.941.110 | |
319 | 125,0 m3/h | 630,00 Kwh | 2x3/7+1x4/7 | 5.703.060 | |
| Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
| ||
320 | 14,0 m3/h | 134,40 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 403.452 | |
321 | 200,0 m3/h | 840,00 Kwh | 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 2.640.320 | |
| Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
| |||
322 | 25,0 t/h (140 t/ca) | 1.190 lít mazut + 210 kWh+210 lít diezel | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 4.529.853 | |
323 | 30,0 t/h (156 t/ca) | 1.326 lít mazut + 234 kWh+234 lít diezel | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 5.316.093 | |
324 | 40,0 t/h (176 t/ca) | 1.496 lít mazut + 264 kWh+264 lít diezel | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 5.996.945 | |
325 | 50,0 t/h (200 t/ca) | 1.700 lít mazut + 300 kWh+300 lít diezel | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 6.305.825 | |
326 | 60,0 t/h (216 t/ca) | 1.836 lít mazut + 324 kWh+324 lít diezel | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 7.232.465 | |
327 | 80,0 t/h (256 t/ca) | 2.176 lít mazut + 384 kWh+384 lít diezel | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 7.161.374 | |
| Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
| ||
328 | 190 CV | 57,00 Lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 1.675.394 | |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
| |||
329 | 65,0 t/h | 33,60 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.531.140 | |
330 | 100,0 t/h | 50,40 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.870.114 | |
331 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 92,40 Lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 3.330.553 | |
332 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
| 1x4/7 | 110.776 | |
333 | Lò nấu sơn YHK 3A | 10,54 Lít diezel | 1x4/7 | 440.968 | |
334 | Nồi nấu nhựa |
| 1x4/7 | 61.646 | |
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
| |||
335 | 0,55 Kw | 1,49 Kwh | 1x3/7 | 46.147 | |
336 | 0,75 Kw | 2,03 Kwh | 1x3/7 | 47.198 | |
337 | 1,10 Kw | 2,97 Kwh | 1x3/7 | 48.634 | |
338 | 1,50 Kw | 4,05 Kwh | 1x3/7 | 50.020 | |
339 | 2,00 Kw | 5,40 Kwh | 1x3/7 | 51.484 | |
340 | 2,80 Kw | 7,56 Kwh | 1x3/7 | 54.256 | |
341 | 4,00 Kw | 10,80 Kwh | 1x3/7 | 61.071 | |
342 | 4,50 Kw | 12,15 Kwh | 1x3/7 | 63.471 | |
343 | 7,00 Kw | 16,80 Kwh | 1x3/7 | 72.605 | |
344 | 10,00 Kw | 24,00 Kwh | 1x4/7 | 88.042 | |
345 | 14,00 Kw | 33,60 Kwh | 1x4/7 | 101.732 | |
346 | 20,00 Kw | 48,00 Kwh | 1x4/7 | 128.097 | |
347 | 22,00 Kw | 52,80 Kwh | 1x4/7 | 137.857 | |
348 | 28,00 Kw | 67,20 Kwh | 1x4/7 | 156.524 | |
349 | 30,00 Kw | 72,00 Kwh | 1x4/7 | 170.388 | |
350 | 40,00 Kw | 96,00 Kwh | 1x4/7 | 207.761 | |
351 | 50,00 Kw | 120,00 Kwh | 1x4/7 | 242.433 | |
352 | 55,00 Kw | 132,00 Kwh | 1x4/7 | 258.158 | |
353 | 75,00 Kw | 180,00 Kwh | 1x4/7 | 329.275 | |
354 | 113,00 Kw | 271,20 Kwh | 1x4/7 | 449.656 | |
| Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
| |||
355 | 5,0 CV | 2,70 Lít diezel | 1x4/7 | 86.803 | |
356 | 5,5 CV | 2,97 Lít diezel | 1x4/7 | 91.792 | |
357 | 7,0 CV | 3,78 Lít diezel | 1x4/7 | 100.533 | |
358 | 7,5 CV | 4,05 Lít diezel | 1x4/7 | 104.671 | |
359 | 10,0 CV | 5,10 Lít diezel | 1x4/7 | 123.046 | |
360 | 15,0 CV | 7,65 Lít diezel | 1x4/7 | 169.426 | |
361 | 20,0 CV | 10,20 Lít diezel | 1x4/7 | 206.057 | |
362 | 37,0 CV | 17,76 Lít diezel | 1x4/7 | 311.512 | |
363 | 45,0 CV | 21,60 Lít diezel | 1x4/7 | 352.434 | |
364 | 75,0 CV | 36,00 Lít diezel | 1x4/7 | 579.572 | |
365 | 100,0 CV | 45,00 Lít diezel | 1x4/7 | 647.778 | |
366 | 150,0 CV | 63,00 Lít diezel | 1x5/7 | 862.821 | |
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
| |||
367 | 3,0 CV | 1,62 Lít xăng | 1x4/7 | 76.536 | |
368 | 4,0 CV | 2,16 Lít xăng | 1x4/7 | 84.738 | |
369 | 6,0 CV | 3,24 Lít xăng | 1x4/7 | 99.840 | |
370 | 7,0 CV | 3,78 Lít xăng | 1x4/7 | 109.984 | |
371 | 8,0 CV | 4,32 Lít xăng | 1x4/7 | 116.218 | |
| Máy phát điện lưu động - công suất: |
| |||
372 | 5,2 Kw | 4,86 Lít diezel | 1x3/7 | 111.510 | |
373 | 8,0 Kw | 7,56 Lít diezel | 1x3/7 | 138.495 | |
374 | 10,0 Kw | 10,80 Lít diezel | 1x3/7 | 185.895 | |
375 | 15,0 Kw | 13,50 Lít diezel | 1x3/7 | 213.954 | |
376 | 20,0 Kw | 19,20 Lít diezel | 1x3/7 | 281.983 | |
377 | 25,0 Kw | 21,60 Lít diezel | 1x3/7 | 314.743 | |
378 | 30,0 Kw | 24,00 Lít diezel | 1x3/7 | 348.896 | |
379 | 38,0 Kw | 28,80 Lít diezel | 1x3/7 | 406.465 | |
380 | 45,0 Kw | 31,20 Lít diezel | 1x3/7 | 438.405 | |
381 | 50,0 Kw | 36,00 Lít diezel | 1x3/7 | 491.957 | |
382 | 60,0 Kw | 40,50 Lít diezel | 1x3/7 | 543.111 | |
383 | 75,0 Kw | 45,00 Lít diezel | 1x4/7 | 618.387 | |
384 | 112,0 Kw | 68,25 Lít diezel | 1x4/7 | 841.381 | |
385 | 122,0 Kw | 75,62 Lít diezel | 1x4/7 | 908.153 | |
| Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
| |||
386 | 3,0 m3/h | 0,63 Lít xăng | 1x4/7 | 59.883 | |
387 | 11,0 m3/h | 1,80 Lít xăng | 1x4/7 | 73.222 | |
388 | 25,0 m3/h | 2,88 Lít xăng | 1x4/7 | 90.432 | |
389 | 40,0 m3/h | 7,80 Lít xăng | 1x4/7 | 142.246 | |
390 | 120,0 m3/h | 14,40 Lít xăng | 1x4/7 | 245.795 | |
391 | 200,0 m3/h | 24,00 Lít xăng | 1x4/7 | 372.954 | |
392 | 300,0 m3/h | 33,00 Lít xăng | 1x4/7 | 501.494 | |
393 | 600,0 m3/h | 46,20 Lít xăng | 1x4/7 | 793.819 | |
| Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
| |||
394 | 5,50 m3/h | 0,63 Lít diezel | 1x4/7 | 58.161 | |
395 | 75,0 m3/h | 5,76 Lít diezel | 1x4/7 | 132.593 | |
396 | 102,0 m3/h | 13,20 Lít diezel | 1x4/7 | 205.437 | |
397 | 120,0 m3/h | 13,86 Lít diezel | 1x4/7 | 220.278 | |
398 | 200,0 m3/h | 18,00 Lít diezel | 1x4/7 | 293.379 | |
399 | 240,0 m3/h | 27,54 Lít diezel | 1x4/7 | 393.083 | |
400 | 300,0 m3/h | 32,40 Lít diezel | 1x4/7 | 409.301 | |
401 | 360,0 m3/h | 34,56 Lít diezel | 1x4/7 | 499.886 | |
402 | 420,0 m3/h | 37,80 Lít diezel | 1x4/7 | 584.054 | |
403 | 540,0 m3/h | 36,48 Lít diezel | 1x4/7 | 611.661 | |
404 | 600,0 m3/h | 38,40 Lít diezel | 1x4/7 | 684.567 | |
405 | 660,0 m3/h | 38,88 Lít diezel | 1x4/7 | 747.606 | |
406 | 1200,0 m3/h | 75,00 Lít diezel | 1x4/7 | 1.383.728 | |
| Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
| |||
407 | 5,0 m3/h | 1,85 Kwh | 1x3/7 | 46.553 | |
408 | 10,0 m3/h | 5,41 Kwh | 1x3/7 | 51.762 | |
409 | 22,0 m3/h | 6,90 Kwh | 1x3/7 | 59.175 | |
410 | 30,0 m3/h | 10,05 Kwh | 1x3/7 | 65.177 | |
411 | 56,0 m3/h | 16,77 Kwh | 1x3/7 | 86.510 | |
412 | 150,0 m3/h | 44,28 Kwh | 1x3/7 | 140.713 | |
413 | 216,0 m3/h | 52,38 Kwh | 1x3/7 | 171.754 | |
414 | 270,0 m3/h | 80,46 Kwh | 1x3/7 | 221.086 | |
415 | 300,0 m3/h | 86,40 Kwh | 1x3/7 | 253.874 | |
416 | 600,0 m3/h | 125,28 Kwh | 1x4/7 | 441.213 | |
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
| |||
417 | 40,0 Kw | 84,00 Kwh | 1x4/7 | 156.411 | |
418 | 50,0 Kw | 105,00 Kwh | 1x4/7 | 184.574 | |
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
| ||
419 | 4,0 Kw | 8,40 Kwh | 1x4/7 | 60.605 | |
420 | 7,0 Kw | 14,70 Kwh | 1x4/7 | 68.776 | |
421 | 10,0 Kw | 21,00 Kwh | 1x4/7 | 77.342 | |
422 | 14,0 Kw | 29,40 Kwh | 1x4/7 | 89.092 | |
423 | 23,0 Kw | 48,30 Kwh | 1x4/7 | 116.867 | |
424 | 27,5 Kw | 57,75 Kwh | 1x4/7 | 129.688 | |
425 | 29,2 Kw | 61,32 Kwh | 1x4/7 | 134.220 | |
426 | 33,5 Kw | 70,35 Kwh | 1x4/7 | 145.699 | |
| Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
| ||
427 | 9,0 CV | 2,70 Lít xăng | 1x4/7 | 111.430 | |
428 | 20,0 CV | 4,80 Lít xăng | 1x4/7 | 139.877 | |
| Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
| |||
429 | 4,0 CV | 1,44 Lít diezel | 1x4/7 | 82.798 | |
430 | 10,2 CV | 3,06 Lít diezel | 1x4/7 | 115.274 | |
431 | 27,5 CV | 7,43 Lít diezel | 1x4/7 | 170.656 | |
| Máy hàn hơi - công suất: |
|
| ||
432 | 1000 l/h |
| 1x4/7 | 57.987 | |
433 | 2000 l/h |
| 1x4/7 | 63.260 | |
434 | Máy hàn cắt dưới nước |
| 2x5/7 | 625.099 | |
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
| |||
435 | 400,0 m2/h |
| 1x3/7 | 58.185 | |
436 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 64.525 | |
| Máy khoan đứng - công suất: |
|
| ||
437 | 4,5 Kw | 9,45 Kwh | 1x3/7 | 96.198 | |
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
| |||
438 | 13 mm | 1,05 Kwh | 1x3/7 | 51.706 | |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
| ||
439 | 1,0 Kw | 2,10 Kwh | 1x3/7 | 60.084 | |
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
| ||
440 | 0,62 Kw | 0,93 Kwh | 1x3/7 | 52.701 | |
441 | 0,75 Kw | 1,13 Kwh | 1x3/7 | 52.788 | |
442 | 0,85 Kw | 1,28 Kwh | 1x3/7 | 53.915 | |
443 | 1,05 Kw | 1,58 Kwh | 1x3/7 | 56.826 | |
444 | 1,50 Kw | 2,25 Kwh | 1x3/7 | 63.703 | |
| Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
| ||
445 | 1,7 Kw | 3,06 Kwh | 1x3/7 | 59.826 | |
| Máy cắt bê tông - công suất |
|
| ||
446 | 1,50 Kw | 2,70 Kwh | 1x3/7 | 61.277 | |
447 | 12 CV (MCD 218) | 7,92 Lít xăng | 1x4/7 | 202.182 | |
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
| |||
448 | 1,5 m3/ph |
| 1x4/7 | 63.643 | |
449 | 3,0 m3/ph |
| 1x4/7 | 65.714 | |
| Máy uốn ống - công suất: |
|
| ||
450 | 2,8 Kw | 5,04 Kwh | 1x3/7 | 67.412 | |
| Máy cắt ống - công suất: |
|
| ||
451 | 5,0 Kw | 9,00 Kwh | 1x3/7 | 71.149 | |
| Máy cắt tôn - công suất: |
|
| ||
452 | 15,0 Kw | 27,00 Kwh | 1x3/7 | 174.147 | |
| Máy cắt đột - công suất: |
|
| ||
453 | 2,8 Kw | 5,04 Kwh | 1x3/7 | 76.702 | |
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
| ||
454 | 5,0 Kw | 9,00 Kwh | 1x3/7 | 63.563 | |
| Máy cưa kim loại - công suất: |
|
| ||
455 | 1,7 Kw | 3,57 Kwh | 1x3/7 | 61.599 | |
| Máy tiện - công suất: |
|
| ||
456 | 4,5 Kw | 9,45 Kwh | 1x3/7 | 80.027 | |
| Máy mài - công suất: |
|
| ||
457 | 1,0 Kw | 1,80 Kwh | 1x3/7 | 46.613 | |
458 | 2,7 Kw | 4,05 Kwh | 1x3/7 | 54.377 | |
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
| ||
459 | 1,3 Kw | 2,73 Kwh | 1x3/7 | 57.322 | |
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
| ||
460 | 0,8 Kw | 2,16 Kwh | 1x4/7 | 58.425 | |
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
| |||
461 | D<=42mm (động cơ điện -1,2Kw) | 4,68 Kwh | 1x3/7 | 59.358 | |
462 | D<=42 mm (truyền động khí nén -chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 66.790 | |
463 | D<=42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 180.604 | |
464 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 47.656 | |
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: | ||||
465 | D75 - 95 mm | Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 1.068.562 | |
466 | D105 - 110 mm | Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 1.312.785 | |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: | ||||
467 | D150 (56 Kw) | 184,80 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 1.304.413 | |
| Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
| |||
468 | D200 - 260 (20 Kw) | 54,00 Kwh | 2x3/7+1x4/7 | 453.029 | |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: | ||||
469 | D160 - 200 (90 Kw) | 243,00 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 1.504.239 | |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: | ||||
470 | D51 - 76 (310 CV) | 167,40 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.410.532 | |
471 | D76 - 89 (145 CV) | 82,65 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.682.783 | |
472 | D89 - 102 (220 CV) | 121,44 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.797.492 | |
473 | D102 - 115 (300 CV) | 162,00 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.331.566 | |
474 | D115 - 127 (144 CV) | 82,08 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.844.676 | |
475 | D127 - 152 (335 CV) | 180,90 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.011.909 | |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
| |||
476 | D243 - 269 (322 Kw) | 1.042,20 Kwh | 1x4/7+1x7/7 | 6.785.588 | |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan: |
| |||
477 | D152 - 228 (450 CV) | 202,50 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.362.738 | |
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan: |
| |||
478 | D45 (2 cần - 147 CV) | 83,79 Lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 7.734.782 | |
479 | D45 (3 cần - 255 CV) | 137,70 Lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 11.288.275 | |
| Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
| ||
480 | H <= 3,5 m (80 CV) | 38,40 Lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 8.146.106 | |
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
| |||
481 | D2,40 m (250 Kw) | 675,00 Kwh | 2x4/7+2x7/7 | 31.286.502 | |
| Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
| ||
482 | 9,0Kw | 16,20 Kwh | 1x4/7 | 1.906.545 | |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: | ||||
483 | 40 Kw | 144,00 Kwh | 2x3/7+1x4/7 | 813.627 | |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: | ||||
484 | 54 CV | 19,44 Lít Diezel | 2x3/7+1x4/7 | 1.205.638 | |
485 | 300 CV | 97,20 Lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 5.929.383 | |
| Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
| |||
486 | 0,6 t | 45,00 Lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x5/7 | 1.114.420 | |
487 | 1,2 t | 56,40 Lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x5/7 | 1.390.051 | |
488 | 1,8 t | 58,50 Lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x6/7 | 1.511.159 | |
489 | 3,5 t | 61,50 Lít diezel | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 2.411.171 | |
490 | 4,5 t | 64,50 Lít diezel | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 2.733.654 | |
| Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
| |||
491 | 1,2 t | 24l diezel + 14,12 kWh | 1x2/7+1x3/7+1x4/7 | 784.732 | |
492 | 1,8 t | 30l diezel + 14,12 kWh | 1x2/7+1x3/7+1x5/7 | 1.058.607 | |
493 | 2,2 t | 33l diezel + 14,12 kWh | 1x2/7+1x3/7+1x5/7 | 1.160.085 | |
494 | 2,5 t | 36l diezel + 25,42 kWh | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 1.296.713 | |
495 | 3,5 t | 48l diezel + 25,42 kWh | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 1.488.253 | |
496 | 4,5 t | 63l diezel + 33,75 kWh | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 1.824.605 | |
497 | 5,5 t | 78l diezel + 33,75 kWh | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 2.155.375 | |
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
| |||
498 | 60,0 Kw | 39,60 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7+1x6/7 | 1.336.647 | |
| Búa rung - công suất: |
|
| ||
499 | 40,0 Kw | 108,00 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 295.854 | |
500 | 50,0 Kw | 135,00 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 344.017 | |
501 | 170,0 Kw | 357,00 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 699.782 | |
| Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
| |||
502 | <= 3,5 t | 51,87 Lít diezel | T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ 2/4 | 3.297.611 | |
| Tàu đóng cọc C 96-búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa: |
| |||
503 | 7,5 t | 162,00 Lít diezel | T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+ 1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4 | 9.632.593 | |
| Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
| ||
504 | 60 t | 37,50 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 312.039 | |
505 | 100 t | 52,50 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 392.679 | |
506 | 150 t | 75,00 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 447.283 | |
507 | 200 t | 84,00 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 489.032 | |
508 | Máy ép cọc sau | 36,00 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 221.860 | |
509 | Máy cắm bấc thấm | 47,85 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.345.299 | |
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
| ||
510 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 51,60 Lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 6.444.450 | |
511 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 330,00 Kwh | 2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7 | 11.817.257 | |
512 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 594,00 Kwh | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 2.681.808 | |
513 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 675,00 Kwh | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 4.144.953 | |
514 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 60,00 Lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 9.199.967 | |
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
| ||
515 | < 750 lít | 12,60 Kwh | 1x3/7 | 72.003 | |
516 | 1000 lít | 18,00 Kwh | 1x4/7 | 179.886 | |
| Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: |
| |||
517 | 100 m3/h | 21,12 Kwh | 1x4/7 | 296.048 | |
| Xà lan công trình - trọng tải: |
|
| ||
518 | 100,0 t |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 414.185 | |
519 | 200,0 t |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 568.320 | |
520 | 250,0 t |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 688.762 | |
521 | 300,0 t |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 810.320 | |
522 | 400,0 t |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 880.433 | |
523 | 600,0 t |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 1.020.546 | |
524 | 800,0 t |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 1.395.298 | |
525 | 1000,0 t |
| 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 1.626.269 | |
| Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
| ||
526 | 250 t |
| 1T.trưởng 1/2 + 3 t.thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4 | 1.260.687 | |
| Phao thép, trọng tải: |
|
| ||
527 | 10 t |
|
| 53.638 | |
528 | 15 t |
|
| 70.827 | |
529 | 60 t |
|
| 110.433 | |
530 | 200 t |
|
| 192.476 | |
| Ca nô - công suất: |
|
| ||
531 | 15 CV | 3,15 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 160.120 | |
532 | 23 CV | 4,83 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 179.112 | |
533 | 30 CV | 6,30 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 194.179 | |
534 | 55 CV | 9,90 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 286.787 | |
535 | 75 CV | 13,50 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 347.032 | |
536 | 90 CV | 16,20 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 409.138 | |
537 | 120 CV | 18,00 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 463.536 | |
| Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: | ||||
538 | 75 CV | 68,25 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thuỷ thủ 2/4 | 955.390 | |
539 | 150 CV | 94,50 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4) | 1.458.635 | |
540 | 360 CV | 201,60 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4) | 2.416.359 | |
541 | 600 CV | 315,00 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thuỷ thủ 3x3/4+1x4/4) | 3.657.569 | |
542 | 1200 CV (tầu kéo biển) | 714,00 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) | 12.884.860 | |
| Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
| ||
543 | 12 m | 25,20 Lít diezel | 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 596.761 | |
544 | 18 m | 29,40 Lít diezel | 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 749.706 | |
545 | 24 m | 32,55 Lít diezel | 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 904.413 | |
| Xe thang - chiều dài thang: |
|
| ||
546 | 9 m | 25,20 Lít diezel | 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 714.199 | |
547 | 12 m | 29,40 Lít diezel | 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 914.459 | |
548 | 18 m | 32,55 Lít diezel | 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn | 1.088.329 | |
| Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
| |||
549 | 95 TL < 30 m |
|
| 119.973 | |
550 | 137 t - 30 < L <70 m |
|
| 173.163 | |
551 | 190 t -L > 70 m |
|
| 239.651 | |
| Tàu cuốc sông- công suất: |
|
| ||
552 | 495 CV | 519,75 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4) | 11.373.153 | |
| Tàu cuốc biển - công suất: |
|
| ||
553 | 2085 CV | 1.751,40 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) | 33.195.629 | |
| Tàu hút bùn- công suất: |
|
| ||
554 | 150 CV | 157,50 Lít diezel | 1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4)+2 thuỷ thủ (1x3/4+1x2/4) | 2.459.764 | |
555 | 300 CV | 304,50 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+2 thuỷ thủ(1x3/4+1x2/4) | 3.913.655 | |
556 | 585 CV | 573,30 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) | 9.756.145 | |
557 | 900 CV | 756,00 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) | 10.401.229 | |
558 | 1200 CV | 1.008,00 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 thuỷ thủ (1x3/4+1x4/4) | 19.102.556 | |
559 | 4170 CV | 3.210,90 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) | 75.004.155 | |
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
| ||
560 | 1390 CV | 1.445,60 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) | 18.452.609 | |
561 | 5945 CV | 5.231,60 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) | 78.759.553 | |
| Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: | ||||
562 | 17,00 m3 | 2.662,80 Lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) | 46.158.790 | |
| Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
| ||
563 | 0,65 m3 | 45,90 Lít diezel | 1x5/7+1x4/7+2x3/7 | 1.333.427 | |
564 | 1,00 m3 | 62,10 Lít diezel | 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 | 1.577.385 | |
565 | 1,25 m3 | 70,20 Lít diezel | 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 | 1.834.769 | |
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -dung tích gầu: |
| |||
566 | 0,40 m3 | 59,40 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.309.498 | |
567 | 0,65 m3 | 64,80 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.426.724 | |
568 | 1,00 m3 | 82,60 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.039.159 | |
569 | 1,20 m3 | 113,20 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.457.125 | |
570 | 1,60 m3 | 127,50 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.985.849 | |
571 | 2,30 m3 | 163,70 Lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.887.275 | |
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
| ||
572 | 0,60 m3 | 29,10 Lít diezel | 1x4/7 | 724.135 | |
573 | 1,25 m3 | 46,50 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.165.620 | |
574 | 2,30 m3 | 79,50 Lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.992.237 | |
575 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
|
| 227.700 | |
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
| ||
576 | 9,0 t | 34,00 Lít diezel | 1x5/7 | 834.303 | |
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
| ||
577 | 3,0 t - H nâng 100 m | 39,40 Kwh | 1x3/7 | 241.586 | |
| Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
| ||
578 | 3,0 t - H nâng 100 m | 47,30 Kwh | 1x3/7 | 418.331 | |
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
| |
579 | 3,5 t | 11,30 Kwh | 1x3/7 | 90.727 | |
| Pa lăng xích - sức nâng: |
|
| ||
580 | 3,0 t |
| 1x3/7 | 49.219 | |
581 | 5,0 t |
| 1x3/7 | 51.186 | |
| Kích nâng - sức nâng (T): |
|
| ||
582 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | 64,60 Kwh | 2x4/7+1x5/7+1x7/7 | 1.019.074 | |
583 | Bộ kích 10 t (6 kích 10 t) | 14,10 Kwh | 2x4/7 | 197.413 | |
584 | Kích nâng - 10 t |
| 1x4/7 | 53.134 | |
585 | Kích nâng - 30 t |
| 1x4/7 | 54.311 | |
586 | Kích nâng - 50 t |
| 1x4/7 | 58.316 | |
587 | Kích nâng - 100 t |
| 1x4/7 | 66.652 | |
588 | Kích nâng - 200 t |
| 1x4/7 | 74.625 | |
589 | Kích nâng - 250 t |
| 1x4/7 | 90.455 | |
590 | Kích nâng - 500 t |
| 1x4/7 | 139.314 | |
| Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
| ||
591 | 16,0 m3/h | 92,40 Kwh | 1x3/7+1x5/7 | 941.741 | |
592 | 160,0 m3/h | 553,10 Kwh | 3x3/7+1x4/7+1x6/7 | 6.093.084 | |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất: |
|
| ||
593 | 130 CV đến 140 CV | 63,00 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 4.177.283 | |
| Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
| ||
594 | 60 m3/h | 47,90 Lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.699.265 | |
595 | Thiết bị đun rót mastic | 3,70 Lít xăng | 1x4/7 | 125.423 | |
| Máy khoan đứng - công suất: |
|
| ||
596 | 2,5 kW | 5,30 Kwh | 1x3/7 | 80.946 | |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
| ||
597 | 1,7 kW | 3,20 Kwh | 1x3/7 | 61.175 | |
| Máy cắt bê tông - công suất: |
|
| ||
598 | 7,50 kW | 10,80 Kwh | 1x3/7 | 90.348 | |
| Máy cắt tôn - công suất: |
|
| ||
599 | 5,0 kW | 9,90 Kwh | 1x3/7 | 64.032 | |
600 | Máy cắt thép Plaxma | 12,60 Kwh | 1x3/7 | 100.583 | |
| Máy lốc tôn - công suất: |
|
| ||
601 | 5,0 kW | 9,90 Kwh | 1x3/7 | 88.597 | |
| Máy cưa kim loại - công suất: |
|
| ||
602 | 2,7 kW | 5,70 Kwh | 1x3/7 | 66.950 | |
| Máy tiện - công suất: |
|
| ||
603 | 10, kW | 18,90 Kwh | 1x3/7 | 140.121 | |
| Máy bào thép - công suất: |
|
| ||
604 | 7,5 kW | 15,80 Kwh | 1x3/7 | 109.447 | |
| Máy phay - công suất: |
|
| ||
605 | 7,0 kW | 14,70 Kwh | 1x3/7 | 120.072 | |
| Máy ghép mí - công suất: |
|
| ||
606 | 1,1 kW | 2,30 Kwh | 1x4/7 | 55.821 | |
| Máy cắt cáp - công suất: |
|
| ||
607 | 1,0 kW | 1,80 Kwh | 1x3/7 | 48.375 | |
608 | 10,0 kW | 12,60 Kwh | 1x3/7 | 72.592 | |
| Máy phát điện |
|
|
| |
609 | Máy phát điện 2,5-3kw | 2,30 Lít Diezel | 1x3/7 | 68.783 | |
| Biến thế hàn - công suất: |
|
| ||
610 | 7,5KW | 15,80 kWh | 1x4/7 | 70.472 | |
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
| ||
611 | Máy khoan ngầm có định hướng | 201,00 Kwh | 1x4/7+1x7/7 | 4.113.930 | |
612 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 1,60 kWh | 1x4/7+1x6/7 | 2.447.769 | |
| Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
| ||
613 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600mm | 107,10 lít Diezel + 19,70 lít xăng
| 4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7 | 6.989.076 | |
614 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 32,90 Lít xăng | 3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+1x7/7 | 1.390.150 | |
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
| ||
615 | Máy khoan YG 60 | 28,40 Lít Diezel | 2x3/7+1x4/7 | 1.037.482 | |
| Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
| ||
616 | 130 t | 137,70 Kwh | 1x3/7+1x4/7 | 773.851 | |
| Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
| |||
617 | <= 1,8 t | 41,50 Lít diezel | T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4 | 3.085.452 | |
618 | <= 2,5 t | 46,70 Lít diezel | T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4 | 3.212.905 | |
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
| ||
619 | Máy khoan cọc nhồi ED | 51,60 Lít diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 4.703.722 | |
620 | Máy khoan có mô men xoay >200kNm | 59,30 Lít diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 10.049.317 | |
| Phao thép, trọng tải: |
|
| ||
621 | 250 t |
|
| 202.128 | |
| Ca nô - công suất: |
|
|
| |
622 | 150 CV | 22,50 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4 | 555.769 | |
| Tàu công tác sông - công suất: |
|
| ||
623 | 12 CV | 19,20 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 3/4 | 291.701 | |
624 | 25 CV | 39,50 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4 | 804.447 | |
625 | 33 CV | 50,60 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4 | 999.560 | |
626 | 50 CV | 67,50 Lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4 | 1.170.309 | |
627 | 90 CV | 110,00 Lít diezel | 1Thuyền trưởng 1/2 + 1thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2 +1 Thợ máy 3/4 + 1 Thuỷ thủ 3/4 | 1.674.467 | |
628 | 150 CV | 166,10 Lít diezel | 1Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 2.542.518 | |
629 | 190 CV | 216,80 Lít diezel | 1Thuyền trưởng 1/2 +1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 3.668.127 | |
| Xuồng cao tốc - công suất: |
|
| ||
630 | 25 CV | 105,00 lít xăng | 1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 3/4 | 1.189.960 | |
631 | 50 CV | 148,00 lít xăng | 1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 3/4 | 1.604.924 | |
632 | 120 CV | 350,00 lít xăng | 1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 3/4 | 3.606.408 | |
633 | 225 CV | 630,00 lít xăng | 1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 3/4 | 6.459.763 | |
| Xuồng vớt rác - công suất: |
|
| ||
634 | 4 CV | 2,70 lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 124.185 | |
635 | 24 CV | 11,40 lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 273.551 | |
636 | Thiết bị lặn |
| 1 Thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | 176.367 | |
| Máy quạt gió - công suất: |
|
| ||
637 | 2,5 kW | 16,00 Kwh | 1x3/7 | 62.094 | |
638 | 4,5 kW (CBM - 5) | 28,80 Kwh | 1x3/7 | 80.157 | |
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
| ||
639 | 15,0 t | 46,20 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 tấn | 986.956 | |
| Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
| ||
640 | 1,5 t | 18,00 lít xăng | 1x2/4 Loại <= 3,5 tấn | 513.406 | |
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
| ||
641 | 16 m3 | 35,10 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 tấn | 985.891 | |
| Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
| ||
642 | 2,0 m3 (3 t) | 18,90 Lít diezel | 1x2/4 Loại 3,5 <= tấn | 529.717 | |
643 | 3,0 m3 (4.5 t) | 27,00 Lít diezel | 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 tấn | 773.300 | |
| Xe ép rác - trọng tải: |
|
| ||
644 | 1,2 t | 16,10 lít diezel | 1x2/4 Loại <= 3,5 tấn | 428.241 | |
645 | 1,5 t | 18,00 lít diezel | 1x2/4 Loại <= 3,5 tấn | 452.972 | |
646 | 2,0 t | 20,80 lít diezel | 1x2/4 Loại <= 3,5 tấn | 579.934 | |
647 | 4,0 t | 40,50 lít diezel | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 tấn | 790.757 | |
648 | 7,0 t | 51,30 lít diezel | 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 tấn | 926.422 | |
649 | 10,0 t | 64,80 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 tấn | 1.093.083 | |
650 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 64,80 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 tấn | 1.187.770 | |
651 | Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn | 20,80 lít diezel | 1x2/4 Loại <= 3,5 tấn | 465.013 | |
652 | Xe nhặt xác | 15,10 lít diezel | 1x2/4 Loại <= 3,5 tấn | 946.520 | |
| Máy nối ống nhựa: |
|
| ||
653 | Máy hàn nhiệt | 5,60 Kwh | 1x4/7 | 240.033 | |
| Máy đặt đường ống: |
|
| ||
654 | Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 t | 53,10 Lít diezel | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 1.821.835 | |
655 | Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 t | 53,10 lít diezel | 2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 1.292.493 | |
| Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
| ||
656 | 300 CV (AH-151) | 123,80 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 1.544.814 | |
657 | 280 CV (A-206) | 105,20 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 1.335.995 | |
658 | 90 CV (AH-2) | 67,60 lít xăng | 1x4/7+1x5/7 | 1.032.077 | |
| Máy kiểm tra mối hàn đường ống: |
|
| ||
659 | Máy hút chân không thử đường hàn | 32,90 lít xăng | 2x4/7+1x5/7 | 523.333 | |
660 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | 5,00 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 520.220 | |
661 | Vi kế đo áp lực đường ống |
|
| 2.556 | |
| Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
| ||
662 | 170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130) | 49,00 lít xăng | 2x4/7+1x2/4 loại 3,5 - 7,5 tấn | 1.175.347 | |
663 | 75 CV (AHO-201) | 24,60 lít xăng | 2x3/7+1x5/7 | 508.828 | |
| Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
| |||
664 | 7 tấn/ngày |
| 3x4/7+1x5/7 | 6.972.288 | |
| Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
| ||
665 | Bộ khoan tay |
|
| 39.167 | |
666 | Bộ máy khoan cby-150-zub | 16,40 lít diezel |
| 698.669 | |
667 | Bộ nén ngang GA | 4,50 lít diezel |
| 410.891 | |
668 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
|
| 6.933 | |
669 | Búa khoan tay P30 (2,02 kW) | 5,20 kWh |
| 16.863 | |
670 | Thùng trục 0,5 m3 |
|
| 5.733 | |
671 | Máy khoan F-60L | 27,80 lít diezel |
| 1.008.176 | |
672 | Máy xuyên động RA-50 |
|
| 46.022 | |
673 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
| 930.278 | |
674 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 19,80 lít diezel |
| 516.899 | |
675 | Thiết bị đo ngẫu lực |
|
| 260.333 | |
676 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
| 9.000 | |
677 | Biến thế thắp sáng |
|
| 5.060 | |
| Máy bơm nước: |
|
|
| |
678 | Máy bơm b48 (0,46 kW) | 1,30 kWh | 1x3/7 | 45.271 | |
679 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 180,00 Kwh | 1x4/7 | 329.280 | |
680 | Máy bơm 250/50, b100 (25 CV) | 11,00 lít diezel | 1x4/7 | 212.774 | |
681 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) | 110,90 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 2.036.133 | |
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
| |||
682 | Máy nén khí DK9 | 45,60 lít diezel | 1x4/7 | 736.892 | |
683 | Máy nén khí 660 m3/h | 48,60 lít diezel | 1x4/7 | 818.225 | |
684 | Máy nén khí 1260 m3/h | 89,30 lít diezel | 1x5/7 | 1.597.287 | |
| Máy thăm dò địa vật lý: |
|
| ||
685 | Máy UJ-18 |
|
| 28.700 | |
686 | Máy MF-2-100 |
|
| 35.533 | |
| Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
| ||
687 | Theo 020 |
|
| 13.970 | |
688 | Theo 010 |
|
| 32.067 | |
689 | Đitomát |
|
| 52.432 | |
690 | Ni 030 |
|
| 7.467 | |
691 | Ni 004 |
|
| 11.093 | |
692 | Dalta 020 |
|
| 19.500 | |
693 | Bộ đo Mia bala |
|
| 1.800 | |
694 | Máy thuỷ bình NA 720 |
|
| 11.837 | |
695 | Máy toàn đạc điện tử |
|
| 127.333 | |
696 | Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
| 470.000 | |
697 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 34,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 tấn | 813.181 | |
| Máy, thiết bị quang học: |
|
| ||
698 | ống nhòm |
|
| 889 | |
699 | Kính hiển vi |
|
| 5.940 | |
700 | Kính hiển vi điện tử quét |
|
| 2.599.250 | |
| Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
| ||
702 | Cần Belkenman |
|
| 15.633 | |
703 | Thiết bị đếm phóng xạ |
|
| 103.567 | |
704 | TRL Profile Beam |
|
| 284.378 | |
705 | Máy FWD |
|
| 1.433.667 | |
706 | Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
| 69.922 | |
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
| |||
707 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 1,10 kWh |
| 254.548 | |
708 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 1,60 kWh |
| 957.301 | |
709 | Bộ thiết bị siêu âm | 1,10 kWh |
| 413.853 | |
| Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
| ||
710 | Loại 1 mạch (ES-125) |
|
| 84.500 | |
711 | Loại 12 mạch (Triosx-12) |
|
| 252.187 | |
712 | Loại 24 mạch (Triosx-24) |
|
| 296.448 | |
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
| ||
713 | Cân điện tử |
|
| 5.445 | |
714 | Cân phân tích |
|
| 8.118 | |
715 | Cân bàn |
|
| 3.056 | |
716 | Cân thuỷ tĩnh |
|
| 3.762 | |
717 | Lò nung | 12,20 kWh |
| 21.736 | |
718 | Tủ sấy | 8,20 kWh |
| 17.034 | |
719 | Tủ hút độc | 2,40 kWh |
| 11.019 | |
720 | Tủ lạnh | 2,40 kWh |
| 6.862 | |
721 | Máy hút chân không | 0,80 kWh |
| 3.574 | |
722 | Máy hút ẩm OASIS-America |
|
| 7.590 | |
723 | Bếp điện (0,6 kW) | 2,90 kWh |
| 4.445 | |
724 | Bếp cát | 2,90 kWh |
| 5.118 | |
725 | Máy chưng cất nước | 2,90 kWh |
| 8.244 | |
726 | Máy trộn đất | 4,10 kWh |
| 4.515 | |
727 | Máy trộn xi măng, dung |
|
| 14.405 | |
728 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
| 11.970 | |
729 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 4,10 kWh |
| 8.482 | |
730 | Máy cắt đất |
|
| 1.827 | |
731 | Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm | 3,80 kWh |
| 15.291 | |
732 | Máy cắt ứng biến |
|
| 107.250 | |
733 | Máy ép 3 trục | 4,50 kWh |
| 526.649 | |
734 | Máy ép litvinốp | 1,90 kWh |
| 13.989 | |
735 | Kích tháo mẫu |
|
| 5.252 | |
736 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 7,20 kWh |
| 116.057 | |
737 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 6,50 kWh |
| 56.838 | |
738 | Máy khoan mẫu đá | 4,80 kWh |
| 51.371 | |
739 | Máy mài thử độ mài mòn | 7,20 kWh |
| 59.218 | |
740 | Máy nén một trục | 0,80 kWh |
| 17.909 | |
741 | Máy nén Marshall |
|
| 173.160 | |
742 | Máy CBR | 4,10 kWh |
| 60.349 | |
743 | Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
|
| 5.824 | |
744 | Máy nén 4t quay tay |
|
| 5.278 | |
745 | Máy nén thuỷ lực 10 t |
|
| 15.480 | |
746 | Máy nén thuỷ lực 50 t |
|
| 24.856 | |
747 | Máy nén thuỷ lực 125 t |
|
| 33.280 | |
748 | Máy kéo nén thuỷ lực 100 t |
|
| 36.400 | |
749 | Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t |
|
| 20.176 | |
750 | Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t |
|
| 163.519 | |
751 | Máy gia tải 20 t |
|
| 26.000 | |
752 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
| 4.515 | |
753 | Máy xác định hệ số thấm |
|
| 57.420 | |
754 | Máy đo PH |
|
| 6.665 | |
755 | Máy đo âm thanh |
|
| 5.824 | |
756 | Máy đo chiều dày màng sơn |
|
| 71.577 | |
757 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
| 63.550 | |
758 | Máy đo vết nứt |
|
| 11.336 | |
759 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
| 90.799 | |
760 | Máy đo độ thấm của Ion Clo |
|
| 130.100 | |
761 | Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
| 8.424 | |
762 | Máy đo gia tốc |
|
| 67.650 | |
763 | Máy ghi nhiệt ổn định |
|
| 12.148 | |
764 | Máy đo chuyển vị |
|
| 40.392 | |
765 | Máy xác định môđun |
|
| 21.315 | |
766 | Máy so màu ngọn lửa |
|
| 28.420 | |
767 | Máy so màu quang điện |
|
| 71.280 | |
768 | Máy đo độ dãn dài Bitum |
|
| 41.580 | |
769 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
|
| 6.136 | |
770 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
| 10.192 | |
771 | Thiết bị thử tỷ diện |
|
| 11.024 | |
772 | Bàn dằn |
|
| 18.720 | |
773 | Bàn rung |
|
| 6.760 | |
774 | Máy khuấy bằng từ |
|
| 10.608 | |
775 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
|
| 6.344 | |
776 | Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
| 5.824 | |
777 | Máy phân tích hạt LAZER |
|
| 54.945 | |
778 | Máy phân tích vi nhiệt |
|
| 44.550 | |
779 | Tenxômét |
|
| 5.512 | |
780 | Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
| 55.440 | |
781 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
| 5.200 | |
782 | Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
|
| 1.523.232 | |
783 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
| 3.233 | |
784 | Côn thử độ sụt |
|
| 2.021 | |
785 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
| 3.233 | |
786 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
| 2.021 | |
787 | Chén bạch kim |
|
| 15.633 | |
788 | Kẹp niken |
|
| 5.826 | |
789 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
|
| 28.826 | |
790 | Máy dò vị trí cốt thép |
|
| 44.550 | |
791 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
| 100.425 | |
792 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
|
| 42.669 | |
793 | Súng bi |
|
| 6.032 | |
| Máy tính chuyên dùng: |
|
| ||
794 | Máy scanner (khổ Ao) | 1,80 kWh |
| 152.341 | |
795 | Máy vẽ plotter | 1,80 kWh |
| 87.632 | |
796 | Máy vi tính | 1,60 kWh |
| 11.705 | |
797 | Máy tính xách tay | 0,80 kWh |
| 18.830 | |
- 1Quyết định 19/2007/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 2968/2006/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thừa Thiên Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Kỳ đầu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 19/2007/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Kỳ đầu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 1Thông tư 03/2006/TT-BXD bổ sung Thông tư 02/2005/TT-BXD về các trường hợp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng; Thông tư 04/2005/TT-BXD về định mức chi phí chung và Thông tư 06/2005/TT-BXD về phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Quyết định 10/2001/QĐ-BXD ban hành giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật xây dựng 2003
- 5Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 6Thông tư 06/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 2968/2006/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thừa Thiên Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 114/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 114/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/09/2006
- Ngày hết hiệu lực: 03/12/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực