Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1139/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 30 tháng 9 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn thể Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Văn phòng UBND, Phòng TC-KH (Cúc).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Mẫu số 21/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2014

 

1

2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1.485.373

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

1.479.712

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

4

Ghi thu - ghi chi

5.661

B

Thu ngân sách huyện

481.956

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

287.372

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

83.269

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

204.103

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

163.643

 

- Bổ sung cân đối

111.351

 

- Bổ sung có mục tiêu

52.292

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

9.319

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

15.498

5

Ghi thu - ghi chi

5.661

6

Thu hưởng thêm qua điều tiết

463

7

Thu viện trợ không hoàn lại

 

C

Chi ngân sách huyện

404.121

 

Chi đầu tư phát triển

13.871

 

Chi thường xuyên

369.338

 

Dự phòng

 

 

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

15.251

 

Ghi thu - ghi chi

5.661

 

 

 

 

Mẫu số 22/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Quyết toán năm 2014

 

1

2

A

Ngân sách cấp huyện

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

455.844

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

267.928

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

55.457

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

212.471

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

163.643

 

- Bổ sung cân đối

111.351

 

- Bổ sung có mục tiêu

52.292

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

5.759

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

12.390

5

Ghi thu - ghi chi

5.661

6

Thu hưởng thêm qua điều tiết

463

II

Chi ngân sách cấp huyện

382.692

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)

306.890

2

Ghi thu - ghi chi

5.661

3

Bổ sung cho ngân sách xã, phường

70.141

 

- Bổ sung cân đối

64.990

 

- Bổ sung có mục tiêu

5.151

B

Ngân sách cấp xã, phường

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường

96.253

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

19.444

 

- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%

17.352

 

- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ %

2.092

2

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện

70.141

 

- Bổ sung cân đối

64.990

 

- Bổ sung có mục tiêu

5.151

3

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

3.108

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

3.560

5

Thu hưởng thêm qua điều tiết

 

II

Chi ngân sách xã, phường

91.569

 

Mẫu số 23/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

Quyết toán năm 2014

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

1.485.373

I

Thu nội địa

1.479.712

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

943.558

 

Thuế giá trị gia tăng

584.911

 

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

1.798

 

Thuế thu nhập DN

342.832

 

Thuế môn bài

14.017

2

Thuế thu nhập đối với người có TN cao

186.744

3

Thuế nhà đất

44

4

Thuế CQSD đất (QH)

 

5

Thuế SD đất phi NN

6.296

6

Thuế Bảo vệ môi trường

251

7

Thu khác của Thuế

12.587

8

Lệ phí trước bạ

125.398

9

Các loại phí, Lệ phí

19.609

10

Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước

45.725

11

Thu giao quyền sử dụng đất

103.788

12

Thu khác

35.712

II

Thu viện trợ không hoàn lại

 

III

Số ghi thu

5.661

B

Thu ngân sách huyện

481.956

I

Các khoản thu cân đối ngân sách huyện

476.295

1

Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

83.269

2

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

204.103

3

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

163.643

4

Thu hưởng thêm qua điều tiết

463

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

9.319

6

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

15.498

7

Thu hàng viện trợ không hoàn lại

 

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

5.661

 

Mẫu số 24/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2014

 

Tổng số chi ngân sách

404.121

I

Chi đầu tư phát triển

13.871

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

2.333

2

Chi khoa học và công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

369.338

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

141.293

2

Chi khoa học và công nghệ

 

III

Dự phòng

 

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

15.251

V

Ghi thu - ghi chi

5.661

 

 

 

 

Mẫu số 25/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

Quyết toán năm 2014

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

382.692

I

Chi đầu tư phát triển

13.871

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

13.871

II

Chi thường xuyên

284.805

1

Chi quốc phòng

4.477

2

Chi an ninh

1.896

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

141.249

4

Sự nghiệp y tế

28.196

5

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.789

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

250

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

34.865

10

Chi sự nghiệp kinh tế

29.994

11

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

39.056

12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

 

13

Chi khác ngân sách

3.033

III

Chi chuyển nguồn

8.214

IV

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

5.661

V

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

70.141

VI

Hàng viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

Mẫu số 26/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

QUYẾT TOÁN NĂM 2014

Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)

I/ Chi đầu tư phát triển

II/ Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Chi SN giáo dục đào tạo

Chi SN Y tế

Chi SN Kinh tế

Chi khác

Chi quản lý hành chính

Chi chương trình MTQG

I

Các cơ quan đơn vị của Quận

286.889

6.722

280.167

146.909

27.364

29.994

37.602

37.416

882

1

Sự nghiệp kinh tế

30.725

2.989

29.994

 

 

29.994

 

 

 

 

Cty công trình đô thị (KTTC, GTCC)

23.389

 

23.389

 

 

23.389

 

 

 

 

Ban quản lý dự án (SNGT)

6.699

731

5.968

 

 

5.968

 

 

 

 

Phòng TC - KH (CSCC)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng TNMT (SN môi trường)

94

 

94

 

 

94

 

 

 

 

Ban Bồi thường - GPMB

 

2.258

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng ĐKQSDĐ

543

 

543

 

 

543

 

 

 

 

Sửa chữa nhà từ nguồn KHSCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp giáo dục

147.982

2.247

145.735

145.735

 

 

 

 

 

a

Khối Giáo dục

146.014

2.247

143.767

143.767

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 1

2.654

 

2.654

2.654

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn ca 2

3.382

352

3.030

3.030

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn ca 3

2.714

9

2.705

2.705

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 4

4.565

 

4.565

4.565

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 5

3.583

 

3.583

3.583

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 7

4.446

13

4.433

4.433

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 8

2.492

 

2.492

2.492

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm non Sơn Ca 9

4.036

9

4.027

4.027

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 10

4.905

 

4.905

4.905

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 11

3.581

259

3.322

3.322

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 12

2.931

13

2.918

2.918

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 14

3.066

6

3.060

3.060

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 15

3.570

17

3.553

3.553

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 17

2.645

 

2.645

2.645

 

 

 

 

 

 

Trường MGBC Hương Sen

3.236

330

2.906

2.906

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Đông Ba

4.837

13

4.824

4.824

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Cao Bá Quát

5.109

 

5.109

5.109

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Sông Lô

3.307

 

3.307

3.307

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Cổ Loa

4.460

9

4.451

4.451

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Hồ Văn Huê

4.350

 

4.350

4.350

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Trung Nhất

6.763

260

6.503

6.503

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

2.914

11

2.903

2.903

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính

4.951

259

4.692

4.692

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Vạn Tường

2.284

 

2.284

2.284

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Chí Linh

2.450

 

2.450

2.450

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ

4.317

 

4.317

4.317

 

 

 

 

 

 

Trường TH Phạm Ngọc Thạch

3.519

 

3.519

3.519

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Ngô Mây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Đào Duy Anh

4.084

 

4.084

4.084

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Ngô Tất Tố

11.027

12

11.015

11.015

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Cầu Kiệu

7.522

 

7.522

7.522

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Sông Đà

2.843

 

2.843

2.843

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Độc Lập

9.182

654

8.528

8.528

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Châu Văn Liêm

4.417

21

4.396

4.396

 

 

 

 

 

 

Trường Chuyên Biệt Niềm Tin

2.616

 

2.616

2.616

 

 

 

 

 

 

TT KT Hướng Nghiệp DN

1.337

 

1.337

1.337

 

 

 

 

 

 

Trường Bồi Dưỡng

1.918

 

1.918

1.918

 

 

 

 

 

b

TT Bồi dưỡng chính trị

1.521

 

1.521

1.521

 

 

 

 

 

c

TT dạy nghề

260

 

260

260

 

 

 

 

 

d

Đào tạo khác

187

 

187

187

 

 

 

 

 

3

Khối Y tế

28.662

1.348

27.314

 

27.364

 

 

 

 

 

- Bệnh viện quận

12.303

1.018

11.285

 

11.285

 

 

 

 

 

- TTYT dự phòng

16.359

330

16.029

 

16.029

 

 

 

 

4

SN văn hóa - TDTT

2.098

58

2.040

 

 

 

2.040

 

 

 

Nhà thiếu nhi

1.025

58

967

 

 

 

967

 

 

 

Trung tâm Văn hóa

89

 

89

 

 

 

89

 

 

 

Phòng Văn hóa - Thông tin

734

 

734

 

 

 

734

 

 

 

Trung tâm Thể dục thể thao

250

 

250

 

 

 

250

 

 

5

Khối quản lý nhà nước

67.433

66

67.367

1.174

 

 

35.563

29.749

882

 

Phòng LĐTBXH

37.111

 

37.111

433

 

 

34.815

1.863

 

 

+ Quản lý nhà nước

1.863

 

1.863

 

 

 

 

1.863

 

 

+ Sự nghiệp xã hội

34.815

 

34.815

 

 

 

34.815

 

 

 

Phòng Văn hóa thông tin

1.441

 

1.441

 

 

 

140

1.301

 

 

Phòng Quản lý đô thị

5.294

 

5.294

 

 

 

 

5.294

 

 

Phòng TN-MT

2.024

 

2.024

 

 

 

 

2.024

 

 

Phòng Nội vụ

3.471

 

3.471

 

 

 

 

3.471

 

 

Phòng Tư pháp

1.289

 

1.289

 

 

 

 

1.289

 

 

Phòng Y tế

2.353

43

2.310

 

 

 

 

1.428

882

 

Thanh tra

1.114

 

1.114

 

 

 

 

1.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3.168

 

3.168

 

 

 

577

2.591

 

 

Phòng Kinh tế

1.649

 

1.649

 

 

 

30

1.619

 

 

Phòng Giáo dục

3.585

 

3.585

741

 

 

 

2.844

 

 

Văn phòng HĐND - UBND

4.933

23

4.910

 

 

 

 

4.910

 

 

Đảng CSVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đoàn thể

7.681

14

7.667

 

 

 

 

7.667

 

 

Mặt trận tổ quốc

3.186

 

3.186

 

 

 

 

3.186

 

 

Hội liên hiệp phụ nữ

1.396

 

1.396

 

 

 

 

1.396

 

 

Quận đoàn

1.816

14

1.802

 

 

 

 

1.802

 

 

Hội chữ thập đỏ

599

 

599

 

 

 

 

599

 

 

Hội Cựu chiến binh

684

 

684

 

 

 

 

684

 

II

Chi hỗ trợ khác

16.803

6.503

10.300

 

 

 

8.659

1.641

 

1

ANQP - TTAT xã hội

6.712

339

6.373

 

 

 

6.373

 

 

 

Công An

 

 

1.896

 

 

 

1.896

 

 

 

Trong đó: Trích phạt ATGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quận Đội

 

339

4.477

 

 

 

4.477

 

 

3

CC Thuế

892

 

892

 

 

 

892

 

 

4

Kho Bạc

317

 

317

 

 

 

317

 

 

6

Đội QL thị trường

445

 

445

 

 

 

445

 

 

7

Phòng Thống kê

90

 

90

 

 

 

5

85

 

8

Viện kiểm sát

398

 

398

 

 

 

20

378

 

9

Toà Án

670

 

670

 

 

 

85

585

 

10

Đội Thi hành án

467

 

467

 

 

 

71

396

 

11

Liên đoàn lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban quản lý dự án

6.191

6.029

162

 

 

 

 

162

 

13

Ban Bồi thường - GPMB

35

 

35

 

 

 

 

35

 

14

Hoàn trả ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trạm thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Quỹ XĐGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Các đơn vị khác

584

135

449

 

 

 

449

 

 

III

Chi bổ sung NS cấp dưới

70.787

646

70.141

 

 

 

70.141

 

 

IV

Dự phòng NS cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi chuyển nguồn sang năm sau

8.214

 

8.214

 

 

 

8.214

 

 

 

TỔNG CỘNG

382.692

13.871

368.821

146.909

27.364

29.994

124.616

39.057

882

 

Mẫu số 27/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Quyết toán năm 2014

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Trong năm KH

Chuyển nguồn năm trước

Tổng cộng

14.561

13.871

690

 

 

I- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP

10.682

10.682

 

 

 

1/- Thanh toán khối lượng đọng:

3.496

3.496

 

 

1

XD trường MN Sơn Ca 14

6

6

 

 

2

Sửa chữa trụ sở UBND Phường 7

87

87

 

 

3

TT Giáo dục thường xuyên

86

86

 

 

4

Sửa chữa, cải tạo khu liên cơ quan quản lý nhà nước

1.014

1.014

 

 

5

Hẻm 50 Đỗ Tấn Phong Phường 9.

127

127

 

 

6

Hẻm 85 Nguyễn Đình Chiểu Phường 04

8

8

 

 

7

Hẻm 193 Nguyễn Đình Chính Phường 11

268

268

 

 

8

Trường MNSC 2-MNSC 8

352

352

 

 

9

Trường MNSC 11

259

259

 

 

10

Trường Mẫu giáo Hương Sen (năm trước)

330

330

 

 

11

Trường TH Trung Nhất

260

260

 

 

12

Trường THCS Độc Lập

654

654

 

 

13

Trụ sở Phòng Y Tế

43

43

 

 

14

Tráng BTXM khu liên cơ quan 3B Lê Quý Đôn Phường 12

1

1

 

 

 

2/- Công trình khởi công mới:

5.452

5.452

 

 

1

Xây dựng phòng chiếu phim 3D cho Nhà Thiếu Nhi

58

58

 

 

2

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở UBND quận số 145 Nguyễn Văn Trỗi Phường 11

23

23

 

 

3

Sửa chữa, cải tạo Ban chỉ huy quân sự số 68A Nguyễn Văn Trỗi Phường 8

339

339

 

 

4

Sửa chữa, cải tạo nhà thiếu nhi và quận đoàn quận Phú Nhuận

14

14

 

 

5

GTMR, cải tạo HTTN hẻm 33 Đặng Văn Ngữ

174

174

 

 

6

GTMR, cải tạo HTTN hẻm 491 Huỳnh Văn Bánh

2.042

2.042

 

 

7

Trường MNSC 4

 

 

 

 

8

Trụ sở Ban QLĐTXDCT Phú Nhuận

 

 

 

 

9

Sửa chữa, cải tạo Ban chỉ huy quân sự Phường 01

9

9

 

 

10

Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND Phường 10

9

9

 

 

11

Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND + trụ sở Ban chỉ huy quân sự Phường 12

 

 

 

 

12

Sửa chữa, cải tạo nhà văn hóa Phường 13

9

9

 

 

13

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Lê Quý Đôn

114

114

 

 

14

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng

423

423

 

 

15

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cầm Bá Thước

194

194

 

 

16

BT cho nhà số 41 Phan Đình Phùng

2.044

2.044

 

 

17

XD mới trạm y tế Phường 04

 

 

 

 

 

3/- Công trình chuẩn bị đầu tư:

386

386

 

 

1

SC, CT nhà vệ sinh trường Ngô Tất Tố

12

12

 

 

2

SC, CT trường MNSC 3

9

9

 

 

3

SC, CT trường MNSC 7

13

13

 

 

4

SC, CT trường MNSC 9

9

9

 

 

5

SC, CT trường MNSC 12

13

13

 

 

6

SC, CT trường MNSC 15

17

17

 

 

7

SC, CT trường TH Lê Đình Chinh

11

11

 

 

8

SC, CT trường TH Đông Ba

13

13

 

 

9

SC, CT trường TH Cổ Loa

9

9

 

 

10

SC, CT trường TH Nguyễn Đình Chính

259

259

 

 

11

SC, CT trường THCS Châu Văn Liêm

 

21

 

 

12

Mua sắm TTB cho NVH lao động Quận

 

 

 

 

13

GTMR hẻm 279 Huỳnh Văn Bánh

 

 

 

 

14

GTMR hẻm số 9 Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

15

GTMR hẻm 541 Huỳnh Văn Bánh

 

 

 

 

 

4/- Hệ thống xử lý nước thải:

1.348

1.348

 

 

1

Xây dựng HT XLNT cho các CS thuộc TT y tế dự phòng

330

330

 

 

2

Lắp đặt hệ thống XLNT bệnh viện quận Phú Nhuận (CS1)

811

811

 

 

3

Lắp đặt hệ thống XLNT bệnh viện quận Phú Nhuận (CS2)

207

207

 

 

 

II- VỐN NGÂN SÁCH QUẬN

2.945

2.945

 

 

 

1/- Thanh toán khối lượng đọng:

2.867

2.867

 

 

1

Đường Duy Tân Phường 15

1.352

1.352

 

 

2

Đường Cô Giang Phường 01-Phường 02

973

973

 

 

3

Hẻm 73 Huỳnh Văn Bánh Phường 17

61

61

 

 

4

Trụ sở CA Phường 02

481

481

 

 

 

2/- Công trình chuẩn bị đầu tư:

78

78

 

 

1

BTGPMB cho dự án XD mới trụ sở UBND Phường 13

 

 

 

 

2

XD mới trạm y tế Phường 04

78

78

 

 

3

Bia tưởng niệm trận đánh Cầu Kiệu

 

 

 

 

 

III- THU HỒI TẠM ỨNG NĂM TRƯỚC

244

244

 

 

1

Hẻm 211 Hoàng Hoa Thám

25

25

 

 

2

Hẻm 31 Nguyễn Đình Chiểu

220

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV- CHUYỂN NGUỒN

690

 

690

 

1

Hẻm 120 Trần Kế Xương

231

 

231

 

2

Hẻm 379/5-347/4 Huỳnh Văn Bánh

84

 

84

 

3

Hẻm 103 Trần Huy Liệu

102

 

102

 

4

Hẻm 211 Hoàng Hoa Thám

25

 

25

 

5

Hẻm 31 Nguyễn Đình Chiểu

249

 

249

 

 

Mẫu số 29/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp TW được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp huyện được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu xã được hưởng

1

Thuế giá trị gia tăng

77%

1%

22%

 

2

Thuế thu nhập DN

77%

1%

22%

 

3

Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX)

 

 

 

100%

4

Lệ phí trước bạ nhà, đất

 

 

80%

20%

5

Thuế nhà đất (QH)

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 30/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

PHƯỜNG, XÃ

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế nhà đất

Thuế môn bài các hộ nhỏ

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

UBND PHƯỜNG 1

100%

100%

20%

2

UBND PHƯỜNG 2

100%

100%

20%

3

UBND PHƯỜNG 3

100%

100%

20%

4

UBND PHƯỜNG 4

100%

100%

20%

5

UBND PHƯỜNG 5

100%

100%

20%

6

UBND PHƯỜNG 7

100%

100%

20%

7

UBND PHƯỜNG 8

100%

100%

20%

8

UBND PHƯỜNG 9

100%

100%

20%

9

UBND PHƯỜNG 10

100%

100%

20%

10

UBND PHƯỜNG 11

100%

100%

20%

11

UBND PHƯỜNG 12

100%

100%

20%

12

UBND PHƯỜNG 13

100%

100%

20%

13

UBND PHƯỜNG 14

100%

100%

20%

14

UBND PHƯỜNG 15

100%

100%

20%

15

UBND PHƯỜNG 17

100%

100%

20%

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 31/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng thu NSNN trên địa bàn phường

Tổng chi cân đối ngân sách phường

Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

UBND PHƯỜNG 1

6.279

6.030

4.961

4.764

196

2

UBND PHƯỜNG 2

7.351

5.847

3.827

3.740

87

3

UBND PHƯỜNG 3

5.696

5.643

4.613

4.413

201

4

UBND PHƯỜNG 4

5.990

5.990

4.591

4.353

238

5

UBND PHƯỜNG 5

6.810

6.589

5.301

4.857

444

6

UBND PHƯỜNG 7

7.593

7.111

5.161

4.692

469

7

UBND PHƯỜNG 8

5.940

5.758

4.052

3.851

200

8

UBND PHƯỜNG 9

7.160

6.895

4.429

3.934

495

9

UBND PHƯỜNG 10

6.141

5.722

3.762

3.468

294

10

UBND PHƯỜNG 11

6.651

6.291

5.270

4.449

821

11

UBND PHƯỜNG 12

5.806

5.676

4.582

4.176

406

12

UBND PHƯỜNG 13

5.995

5.995

5.183

4.801

382

13

UBND PHƯỜNG 14

6.229

5.946

4.806

4.632

174

14

UBND PHƯỜNG 15

6.355

6.254

4.659

4.444

215

15

UBND PHƯỜNG 17

6.258

5.823

4.944

4.634

310

 

TỔNG CỘNG

96.253

91.569

70.141

65.209

4.932

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2014 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 1139/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/09/2015
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/09/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản