Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1136/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và chi tiết dự toán chi ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 305/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 46/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang với tổng vốn là 74.366 triệu đồng, chi tiết cụ thể như sau:
a) Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới là 55.200 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)
b) Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững là 19.166 triệu đồng. Trong đó: Vốn ngân sách trung ương là 16.666 triệu đồng; vốn ngân sách địa phương 2.500 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm)
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và số vốn tại
2. Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban ngành tỉnh; Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh, Văn phòng Thường trực Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện các công trình, dự án trong phạm vi mức vốn được bố trí; đẩy nhanh tiến độ các công trình, đảm bảo hoàn thành tốt kế hoạch được giao; chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu các dự án do đơn vị quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin, số liệu không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành tỉnh; Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh, Văn phòng Thường trực Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các chủ đầu tư cùng các cơ quan, đơn vị được giao chỉ tiêu kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | Tổng cộng | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | |
Vốn sự nghiệp -TW năm 2020 | Vốn | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG | 55.200 | 37.500 | 17.700 |
|
37.814 | 23.277 | 14.537 |
| ||
I | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tỉnh | 10.562 | 10.562 | - |
|
- | Công tác thông tin, tuyên truyền trong xây dựng NTM | 2.950 | 2.950 |
|
|
- | Tập huấn cán bộ xây dựng NTM | 2.000 | 2.000 |
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM tỉnh | 1.112 | 1.112 |
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí cải thiện cảnh quan môi trường- tuyến đường hoa các xã trong tỉnh | 4.500 | 4.500 |
|
|
II | Chi cục PTNT Kiên Giang | 2.000 | - | 2.000 |
|
- | Hỗ trợ phát triển hợp tác xã; hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn | 2.000 |
| 2000 |
|
III | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 9.592 | 4.050 | 5.542 |
|
- | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (lĩnh vực nông nghiệp) | 7.500 | 3.000 | 4.500 |
|
- | Đề án "Chương trình quốc gia mỗi xã một sản phẩm" | 2.092 | 1.050 | 1.042 |
|
IV | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 7.000 | 6.000 | 1.000 |
|
- | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (lĩnh vực phi nông nghiệp) | 6.000 | 6.000 |
|
|
- | Điều chỉnh bổ sung cho các cơ quan, đơn vị có nhu cầu thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 1.000 |
| 1.000 |
|
V | Sở Nội vụ | 850 | 850 |
|
|
- | Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế-xã hội chuyên sâu cán bộ xã | 850 | 850 |
|
|
VI | Sở Thông tin và Truyền thông | 910 | 300 | 610 |
|
- | Ứng dụng công nghệ thông tin tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở | 910 | 300 | 610 |
|
VII | Hội Nông dân tỉnh | 1.095 | 375 | 720 |
|
- | Xây dựng mô hình “Đường hoa nông thôn”; “Thắp sáng đường quê”; “Hố rác nông thôn”; “Lò đốt rác hộ gia đình”.... | 375 | 375 |
|
|
- | Hỗ trợ cầu tiêu hợp vệ sinh cho đối tượng hộ nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách ở địa bàn nông thôn. | 720 |
| 720 |
|
VIII | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 485 | 130 | 355 |
|
- | Tổ chức tuyên truyền tại cộng đồng 15 phần việc hộ gia đình, cuộc vận động "Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch" | 130 | 130 |
|
|
- | Tổ chức 03 cuộc hội thi về vai trò Hội LHPN và hộ gia đình tham gia xây dựng nông thôn mới (01 cuộc tại tỉnh, 02 cuộc tại cấp huyện) | 355 |
| 355 |
|
IX | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 485 | 130 | 355 |
|
- | Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội tham gia xây dựng nông thôn mới theo cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" | 485 | 130 | 355 |
|
X | Đoàn Thanh niên tỉnh | 775 | 250 | 525 |
|
- | Xây dựng tuyến đường “Thắp sáng đường quê” | 250 | 250 |
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng điểm vui chơi cho thanh thiếu nhi vùng nông thôn các xã khó khăn | 525 |
| 525 |
|
- | Tổ chức diễn đàn, hội thảo khởi nghiệp, lập nghiệp nâng cao chất lượng các mô hình phát triển kinh tế gắn với trưng bày sản phẩm | - |
|
|
|
- | Tuyến đường hoa, hàng cây thanh niên | - |
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng mô hình bảo vệ môi trường theo tiêu chí NTM | - |
|
|
|
XI | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 485 | 130 | 355 |
|
- | Tuyên truyền và tập huấn cho các cấp Hội Cựu Chiến binh | 485 | 130 | 355 |
|
XII | Công an tỉnh | 1.160 | 400 | 760 |
|
- | Tổ chức tuyên truyền về công tác Công an thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM | 270 | 270 |
|
|
- | Tổ chức các lớp bồi dưỡng chuyên đề về công tác đảm bảo an ninh trật tự địa bàn nông thôn | 890 | 130 | 760 |
|
XIII | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.165 | - | 2.165 |
|
- | Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường mầm non | 2.165 | - | 2.165 |
|
XIV | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 250 | 100 | 150 |
|
- | Khảo sát thẩm định cấp xã về các chỉ tiêu quốc phòng trong xây dựng NTM | 250 | 100 | 150 |
|
4.216 | 1.638 | 2.578 |
| ||
I | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 42 | 28 | 14 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 210 | 70 | 140 |
|
II | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 108 | 72 | 36 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 540 | 180 | 360 |
|
III | Huyện Gò Quao | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 60 | 40 | 20 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 300 | 100 | 200 |
|
IV | Huyện Vĩnh Thuận | - |
|
|
|
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 42 | 28 | 14 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 210 | 70 | 140 |
|
V | Huyện An Minh | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 60 | 40 | 20 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 300 | 100 | 200 |
|
VI | Thành phố Hà Tiên | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 12 | 8 | 4 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 60 | 20 | 40 |
|
VII | Thành phố Rạch Giá | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 10 | 4 | 6 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 30 | 10 | 20 |
|
VIII | Huyện An Biên | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 48 | 32 | 16 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 240 | 80 | 160 |
|
IX | Huyện Giang Thành | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 30 | 20 | 10 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 150 | 50 | 100 |
|
X | Huyện Hòn Đất | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 72 | 48 | 24 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 360 | 120 | 240 |
|
XI | Huyện Kiên Hải | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 24 | 16 | 8 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 120 | 40 | 80 |
|
XII | Huyện Phú Quốc | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 48 | 32 | 16 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 240 | 80 | 160 |
|
XIII | Huyện Tân Hiệp | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 60 | 40 | 20 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 300 | 100 | 200 |
|
XIV | Huyện Châu Thành | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 54 | 36 | 18 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 270 | 90 | 180 |
|
XV | Huyện U Minh Thượng | - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện | 36 | 24 | 12 |
|
2 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 180 | 60 | 120 |
|
12.000 | 12.000 | - |
| ||
I | Cấp tỉnh quản lý: | 6.500 | 6.500 |
|
|
1 | Văn phòng Điều phối NTM tỉnh (13 xã) (8 xã sx lúa, 5 xã sx tôm) | 6.500 | 6.500 |
|
|
II | Cấp huyện quản lý: | 3.000 | 3.000 |
|
|
1 | Phòng Nông nghiệp-PTNT Giang Thành (02 xã: Phú Lợi, Phú Mỹ) | 1.000 | 1.000 |
|
|
2 | Phòng Kinh tế Phú Quốc (04 xã: Hàm Ninh, Gành Dầu, Hòn Thơm, Thổ Châu) | 2.000 | 2.000 |
|
|
III | Cấp xã quản lý: | 2.500 | 2.500 |
|
|
1 | Tân Khánh Hòa-Giang Thành | 500 | 500 |
|
|
2 | Xã Hòa Điền-Kiên Lương | 500 | 500 |
|
|
3 | Xã Sơn Hải-Kiên Lương | 500 | 500 |
|
|
4 | Xã Dương Tơ-Phú Quốc | 500 | 500 |
|
|
5 | Xã Nam Du-Kiên Hải (UBND huyện đề nghị chuyển từ xã Hòn Tre) | 500 | 500 |
|
|
1.170 | 585 | 585 |
| ||
I | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
1 | Xã Phi Thông | 10 | 5 | 5 |
|
II | Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
2 | Xã Tiến Hải | 10 | 5 | 5 |
|
3 | Xã Thuận Yên | 10 | 5 | 5 |
|
III | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
4 | Xã Vĩnh Điều | 10 | 5 | 5 |
|
5 | Xã Vĩnh Phú | 10 | 5 | 5 |
|
6 | Xã Tân Khánh Hòa | 10 | 5 | 5 |
|
7 | Xã Phú Lợi | 10 | 5 | 5 |
|
8 | Xã Phú Mỹ | 10 | 5 | 5 |
|
IV | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
9 | Xã Kiên Bình | 10 | 5 | 5 |
|
10 | Xã Hòa Điền | 10 | 5 | 5 |
|
11 | Xã Bình Trị | 10 | 5 | 5 |
|
12 | Xã Bình An | 10 | 5 | 5 |
|
13 | Xã Dương Hòa | 10 | 5 | 5 |
|
14 | Xã Hòn Nghệ | 10 | 5 | 5 |
|
15 | Xã Sơn Hải | 10 | 5 | 5 |
|
V | Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
16 | Xã Mỹ Lâm | 10 | 5 | 5 |
|
17 | Xã Sơn Kiên | 10 | 5 | 5 |
|
18 | Xã Thổ Sơn | 10 | 5 | 5 |
|
19 | Xã Bình Sơn | 10 | 5 | 5 |
|
20 | Xã Bình Giang | 10 | 5 | 5 |
|
21 | Xã Mỹ Thái | 10 | 5 | 5 |
|
22 | Xã Nam Thái Sơn | 10 | 5 | 5 |
|
23 | Xã Mỹ Hiệp Sơn | 10 | 5 | 5 |
|
24 | Xã Sơn Bình | 10 | 5 | 5 |
|
25 | Xã Mỹ Thuận | 10 | 5 | 5 |
|
26 | Xã Lình Huỳnh | 10 | 5 | 5 |
|
27 | Xã Mỹ Phước | 10 | 5 | 5 |
|
VI | Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
28 | Xã Hòn Tre | 10 | 5 | 5 |
|
29 | Xã Lại Sơn | 10 | 5 | 5 |
|
30 | Xã An Sơn | 10 | 5 | 5 |
|
31 | Xã Nam Du | 10 | 5 | 5 |
|
VII | Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
32 | Xã Cửa Cạn | 10 | 5 | 5 |
|
33 | Xã Cửa Dương | 10 | 5 | 5 |
|
34 | Xã Dương Tơ | 10 | 5 | 5 |
|
35 | Xã Hàm Ninh | 10 | 5 | 5 |
|
36 | Xã Gành Dầu | 10 | 5 | 5 |
|
37 | Xã Hòn Thơm | 10 | 5 | 5 |
|
38 | Xã Bãi Thơm | 10 | 5 | 5 |
|
39 | Xã Thổ Châu | 10 | 5 | 5 |
|
VIII | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
40 | Xã Tân Hiệp A | 10 | 5 | 5 |
|
41 | Xã Thạnh Đông A | 10 | 5 | 5 |
|
42 | Xã Tân Hiệp B | 10 | 5 | 5 |
|
43 | Xã Tân Hòa | 10 | 5 | 5 |
|
44 | Xã Tân An | 10 | 5 | 5 |
|
45 | Xã Tân Hội | 10 | 5 | 5 |
|
46 | Xã Thạnh Đông B | 10 | 5 | 5 |
|
47 | Xã Thạnh Đông | 10 | 5 | 5 |
|
48 | Xã Thạnh Trị | 10 | 5 | 5 |
|
49 | Xã Tân Thành | 10 | 5 | 5 |
|
IX | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
50 | Xã Mong Thọ A | 10 | 5 | 5 |
|
51 | Xã Mong Thọ B | 10 | 5 | 5 |
|
52 | Xã Mong Thọ | 10 | 5 | 5 |
|
53 | Xã Thạnh Lộc | 10 | 5 | 5 |
|
54 | Xã Giục Tượng | 10 | 5 | 5 |
|
55 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp | 10 | 5 | 5 |
|
56 | Xã Vĩnh Hòa Phú | 10 | 5 | 5 |
|
57 | Xã Bình An | 10 | 5 | 5 |
|
58 | Xã Minh Hòa | 10 | 5 | 5 |
|
X | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
59 | Xã Hòa Hưng | 10 | 5 | 5 |
|
60 | Xã Ngọc Chúc | 10 | 5 | 5 |
|
61 | Xã Thạnh Hưng | 10 | 5 | 5 |
|
62 | Xã Long Thạnh | 10 | 5 | 5 |
|
63 | Xã Hòa Lợi | 10 | 5 | 5 |
|
64 | Xã Hòa An | 10 | 5 | 5 |
|
65 | Xã Hòa Thuận | 10 | 5 | 5 |
|
66 | Xã Ngọc Hòa | 10 | 5 | 5 |
|
67 | Xã Ngọc Thành | 10 | 5 | 5 |
|
68 | Xã Ngọc Thuận | 10 | 5 | 5 |
|
69 | Xã Thạnh Lộc | 10 | 5 | 5 |
|
70 | Xã Thạnh Phước | 10 | 5 | 5 |
|
71 | Xã Vĩnh Phú | 10 | 5 | 5 |
|
72 | Xã Vĩnh Thạnh | 10 | 5 | 5 |
|
73 | Xã Bàn Tân Định | 10 | 5 | 5 |
|
74 | Xã Bàn Thạch | 10 | 5 | 5 |
|
75 | Xã Thạnh Hòa | 10 | 5 | 5 |
|
76 | Xã Thạnh Bình | 10 | 5 | 5 |
|
XI | Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
77 | Xã Định An | 10 | 5 | 5 |
|
78 | Xã Định Hòa | 10 | 5 | 5 |
|
79 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 10 | 5 | 5 |
|
80 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | 10 | 5 | 5 |
|
81 | Xã Thủy Liễu | 10 | 5 | 5 |
|
82 | Xã Thới Quản | 10 | 5 | 5 |
|
83 | Xã Vĩnh Phước A | 10 | 5 | 5 |
|
84 | Xã Vĩnh Phước B | 10 | 5 | 5 |
|
85 | Xã Vĩnh Thắng | 10 | 5 | 5 |
|
86 | Xã Vĩnh Tuy | 10 | 5 | 5 |
|
XII | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
87 | Xã Thạnh Yên | 10 | 5 | 5 |
|
88 | Xã Vĩnh Hòa | 10 | 5 | 5 |
|
89 | Xã Thạnh Yên A | 10 | 5 | 5 |
|
90 | Xã Hòa Chánh | 10 | 5 | 5 |
|
91 | Xã Minh Thuận | 10 | 5 | 5 |
|
92 | Xã An Minh Bắc | 10 | 5 | 5 |
|
XIII | Huyện An Minh |
|
|
|
|
93 | Xã Đông Hòa | 10 | 5 | 5 |
|
94 | Xã Vân Khánh | 10 | 5 | 5 |
|
95 | Xã Vân Khánh Đông | 10 | 5 | 5 |
|
96 | Xã Đông Hưng A | 10 | 5 | 5 |
|
97 | Xã Thuận Hòa | 10 | 5 | 5 |
|
98 | Xã Tân Thạnh | 10 | 5 | 5 |
|
99 | Xã Vân Khánh Tây | 10 | 5 | 5 |
|
100 | Xã Đông Hưng | 10 | 5 | 5 |
|
101 | Xã Đông Hưng B | 10 | 5 | 5 |
|
102 | Xã Đông Thạnh | 10 | 5 | 5 |
|
XIV | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
103 | Xã Vĩnh Bình Bắc | 10 | 5 | 5 |
|
104 | Xã Vĩnh Phong | 10 | 5 | 5 |
|
105 | Xã Vĩnh Bình Nam | 10 | 5 | 5 |
|
106 | Xã Tân Thuận | 10 | 5 | 5 |
|
107 | Xã Vĩnh Thuận | 10 | 5 | 5 |
|
108 | Xã Bình Minh | 10 | 5 | 5 |
|
109 | Xã Phong Đông | 10 | 5 | 5 |
|
XV | Huyện An Biên |
|
|
|
|
110 | Xã Đông Yên | 10 | 5 | 5 |
|
111 | Xã Tây Yên A | 10 | 5 | 5 |
|
112 | Xã Hưng Yên | 10 | 5 | 5 |
|
113 | Xã Tây Yên | 10 | 5 | 5 |
|
114 | Xã Đông Thái | 10 | 5 | 5 |
|
115 | Xã Nam Yên | 10 | 5 | 5 |
|
116 | Xã Nam Thái | 10 | 5 | 5 |
|
117 | Xã Nam Thái A | 10 | 5 | 5 | . |
DANH MỤC PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang).
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Tên danh mục công trình, hoạt động | Địa điểm đầu tư | Quy mô | Kế hoạch năm 2020 | Đơn vị quản lý vốn | ||||||
Tổng số | Vốn ngân sách Trung ương | Vốn ngân sách tỉnh (đối ứng) | |||||||||
Tổng | ĐTPT | Sự nghiệp | Tổng | ĐTPT | Sự nghiệp | ||||||
| CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
|
| 19.166 | 16.666 |
| 16.666 | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
| 6.680 | 6.680 |
| 6.680 |
|
|
|
| ||
A.1 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (Duy tu bảo dưỡng công trình) |
|
| 915 | 915 |
| 915 |
|
|
|
|
I | Huyện An Biên |
|
| 307 | 307 |
| 307 |
|
|
| UBND huyện An Biên |
1 | Xã Nam Yên |
|
| 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
1.1 | Cầu ngang kênh Tư Nhẫn | Ấp Ba Biển A- ấp Hai Biển | 10m x 2m | 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
2 | Xã Nam Thái A |
|
| 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
2.1 | Đường kênh Đề Bô | Ấp Đồng Giữa | 2.000m x 1,5m | 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
3 | Xã Nam Thái |
|
| 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
3.1 | Cầu ngang kênh Xẻo Bướm | Ấp Bào Láng | 18m x 2m | 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
4 | Xã Tây Yên |
|
| 79 | 79 |
| 79 |
|
|
|
|
4.1 | Cầu ngang kênh Trâm Bầu | Ấp Kênh Dài | 20m x 2,5m | 40 | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
4.2 | Cầu ngang kênh 10 em | 18m x 2,5m | 39 | 39 |
| 39 |
|
|
|
| |
II | Huyện An Minh |
|
| 456 | 456 |
| 456 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
1 | Xã Thuận Hòa |
|
| 76 | 76 | - | 76 |
|
|
|
|
1.1 | - Cầu kênh Chín Lựa | Ấp Bần B | 15m x 2m | 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
2 | Xã Đông Hưng A |
|
| 76 | 76 | - | 76 |
|
|
|
|
2.1 | - Sửa lộ đường kênh chống mỹ (Đoạn ấp Ngọc Hải) | Ấp Ngọc Hải | 100m | 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
3 | Xã Vân Khánh |
|
| 76 | 76 | - | 76 |
|
|
|
|
3.1 | - Sửa chữa cầu ngã tư ấp Kim Qui B | Ấp Kim Qui B | 2,5m x 40m | 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
4 | Xã Vân Khánh Tây |
|
| 76 | 76 | - | 76 |
|
|
|
|
4.1 | - Sửa cầu bê tông (Bờ Tây) bắt ngang Rạch Cái Kim Qui | Ấp Phát Đạt | 25m x 2,5m | 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
5 | Xã Vân Khánh Đông |
|
| 76 | 76 | - | 76 |
|
|
|
|
5.1 | - Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ rạch Ông (Bờ nam) | Ấp Minh Giồng | 700m x 1,5m | 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
6 | Xã Tân Thạnh |
|
| 76 | 76 | - | 76 |
|
|
|
|
6.1 | - Sửa chữa cầu bắt ngang trên địa bàn xã | Ấp Xẻo Lá A-Ấp Xẻo Lá B; Ấp Xẻo Ngát A-Ấp Xẻo Nhàu B | 2,5m x 54m | 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
III | Huyện Hòn Đất |
|
| 152 | 152 |
| 152 |
|
|
| UBND huyện Hòn Đất |
1 | Xã Thổ Sơn |
|
| 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
1.1 | Sửa chữa Nhà văn hóa ấp Hòn Me | Ấp Hòn Me |
| 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
2 | Xã Bình Giang |
|
| 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
2.1 | Duy tu sửa chữa nhà vệ sinh của Nhà văn hóa ấp Tám Ngàn | Ấp Tám Ngàn |
| 76 | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
A.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã ĐBKK vàng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
| 3.600 | 3.600 |
| 3.600 |
|
|
|
|
I | Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế |
|
| 1.800 | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
|
|
1 | Nuôi dê | Xã Bình Giang, H.Hòn Đất | 10 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện Hòn Đất |
2 | Nuôi bò | Xã Thổ Sơn, H.Hòn Đất | 10 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện Hòn Đất |
3 | Nuôi heo; nuôi vịt | Xã Nam Yên, H.An Biên | 15 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Biên |
4 | Nuôi tôm - cua | Xã Nam Thái A, H.An Biên | 15 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Biên |
5 | Nuôi heo; nuôi gà; nuôi vịt | Xã Nam Thái, H.An Biên | 15 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Biên |
6 | Nuôi heo; nuôi vịt | Xã Tây Yên, H.An Biên | 15 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Biên |
7 | - Mô hình trồng màu. - Kinh phí quản lý | Xã Đông Hưng A, H.An Minh | 25 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
8 | - Mô hình chăn nuôi gia súc, gia cầm. - Kinh phí quản lý | Xã Vân Khánh Đông, H.An Minh | 14 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
9 | - Mô hình nuôi gà nòi lai - Kinh phí quản lý | Xã Vân Khánh, H.An Minh | 15 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
10 | - Mô hình nuôi gà thịt - Kinh phí quản lý | Xã Vân Khánh Tây, H.An Minh | 16 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
11 | - Hỗ trợ ngư cụ đánh bắt hải sản (lú dây) (05 hộ) - Nuôi tôm - cua kết hợp (3 hộ) - Nuôi gà ( 12 hộ) - Trồng màu (2 hộ) - Kinh phí quản lý | Xã Thuận Hòa, H.An Minh | 25 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
12 | - Mô hình nuôi tôm- cua kết hợp - Kinh phí quản lý | Xã Tân Thanh, H.An Minh | 10 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
II | Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
| 1.800 | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
|
|
1 | - Nuôi dê. - Kinh phí quản lý | Xã Bình Giang, H.Hòn Đất | 10 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện Hòn Đất |
2 | - Nuôi bò. - Kinh phí quản lý | Xã Thổ Sơn, H.Hòn Đất | 10 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện Hòn Đất |
3 | Nuôi tôm - cua Kinh phí quản lý | Xã Nam Yên, H.An Biên | 15 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Biên |
4 | Nuôi tôm - cua Kinh phí quản lý | Xã Nam Thái A, H.An Biên | 15 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Biên |
5 | Nuôi heo; nuôi gà. Kinh phí quản lý | Xã Nam Thái, H.An Biên | 15 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Biên |
6 | Nuôi heo. Kinh phí quản lý | Xã Tây Yên, H.An Biên | 15 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Biên |
7 | - Mô hình Lú Dây - Kinh phí quản lý. | Xã Đông Hưng A, H.An Minh | 25 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
8 | - Mô hình hỗ trợ ngư cụ đánh bắt hải sản Mô hình nuôi trồng thủy sản. - Kinh phí quản lý. | Xã Vân Khánh Đông, H.An Minh | 14 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
9 | - Mô hình nuôi gà nòi lai - Kinh phí quản lý. | Xã Vân Khánh, H.An Minh | 15 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
10 | - Mô hình hỗ trợ ngư lưới cụ đánh bắt thủy sản. - Kinh phí quản lý. | Xã Vân Khánh Tây, H.An Minh | 15 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
11 | - Nhân rộng mô hình nuôi tôm-cua kết hợp (2 hộ) - Hỗ trợ ngư cụ đánh bắt hải sản (Lú dây) (7 hộ) - Nuôi sò huyết thương phẩm (02 hộ). - Kinh phí quản lý | Xã Thuận Hòa, H.An Minh | 20 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
12 | - Mô hình nuôi tôm-cua kết hợp - Kinh phí quản lý | Xã Tân Thanh, H.An Minh | 10 hộ | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
A.3 | Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
|
| 2.165 | 2.165 |
| 2.165 |
|
|
| UBND huyện An Minh, An Biên |
I | Huyện An Biên | Xã Nam Yên | 12 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| UBND huyện An Biên |
Xã Nam Thái A | 12 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| |||
Xã Nam Thái | 12 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| |||
Xã Tây Yên | 12 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| |||
II | Huyện An Minh | Xã Đông Hưng A | 12 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
Xã Thuận Hòa | 12 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| |||
Xã Vân Khánh | 12 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| |||
II | Huyện An Minh | Xã Vân Khánh Đông | 12 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Tây | 12 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| |||
Xã Tân Thạnh | 12 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| |||
III | Huyện Hòn Đất | Xã Thổ Sơn | 13 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| UBND huyện Hòn Đất |
Xã Bình Giang | 13 lao động | 180,42 | 180,42 |
| 180,42 |
|
|
| |||
|
| 6.199 | 4.882 | - | 4.882 | 1.317 |
| 1.317 |
| ||
B.1 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các xã, ấp đặc biệt khó khăn (Duy tu bảo dưỡng công trình) |
|
| 886 | 886 |
| 886 | - |
|
|
|
I | Huyện Giang Thành |
|
| 886 | 886 | 0 | 886 |
|
|
| UBND Huyện Giang Thành |
1 | Duy tu bổ sung mái che trường Tiểu học Trần Thệ | Xã Phú Mỹ | 50m2 | 177 | 177 |
| 177 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp mặt bằng trụ sở ấp Kinh Mới | 800m2 |
|
|
|
|
| ||||
3 | Nâng cấp nền phòng học trường tiểu học Phú Mỹ | 50m2 |
|
|
|
|
| ||||
4 | Sửa chữa mặt đường qua cống ngăn mặn Phú Mỹ | 20m |
|
|
|
|
| ||||
5 | Duy tu đường Bê tông kênh chùa Tà Teng | Xã Phú Lợi | 2,5 km | 177 | 177 |
| 177 |
|
|
|
|
6 | Sửa chữa nhà văn hóa trên địa bàn xã | Xã Tân Khánh Hòa | 7 nhà văn hóa | 178 | 178 |
| 178 |
|
|
|
|
7 | Nâng cấp sân trường tiểu học điểm Lò Bom | 20m2 |
|
|
|
|
| ||||
8 | Sửa chữa hàng rào trường tiểu học điểm Tân Khánh | 150m2 |
|
|
|
|
| ||||
9 | Nâng cấp sân nhà văn hóa ấp Tràm Trổi | Xã Vĩnh Điều | 2000m2 | 177 | 177 |
| 177 |
|
|
|
|
10 | Nâng cấp sân chợ Vĩnh Phú | Xã Vĩnh Phú | 562,5m2 | 177 | 177 |
| 177 |
|
|
|
|
B.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu |
|
| 4.693 | 3.376 |
| 3.376 | 1.317 |
| 1.317 |
|
I | Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế |
|
| 3.693 | 2.376 |
| 2.376 | 1.317 |
| 1.317 |
|
1 | Huyện An Biên |
|
| 540 | 540 |
| 540 | 353 | - | 353 | UBND huyện An Biên |
1.1 | Xã Nam Thái |
|
| 299 | 180 |
| 180 | 119 |
| 119 |
|
1.1.1 | Nuôi heo Kinh phí quản lý | Ấp Bào Láng | 8 hộ | 100 | 60 |
| 60 | 40 |
| 40 |
|
1.1.2 | Nuôi heo Kinh phí quản lý | Ấp 5 Chùa | 8 hộ | 100 | 60 |
| 60 | 40 |
| 40 |
|
1.1.3 | Nuôi heo Kinh phí quản lý | Ấp 5 Biển B | 8 hộ | 99 | 60 |
| 60 | 39 |
| 39 |
|
1.2 | Xã Đông Yên |
|
| 198 | 120 |
| 120 | 78 |
| 78 |
|
1.2.1 | - Nuôi vịt - Kinh phí quản lý | Ấp Xẻo Đước 3 | 8 hộ | 99 | 60 |
| 60 | 39 |
| 39 |
|
1.2.2 | - Nuôi vịt - Kinh phí quản lý | Ấp Cái Nước Ngọn | 8 hộ | 99 | 60 |
| 60 | 39 |
| 39 |
|
1.3 | Xã Đông Thái |
|
| 198 | 120 |
| 120 | 78 |
| 78 |
|
1.3.1 | - Nuôi heo - Kinh phí quản lý | Ấp Kinh Làng | 8 hộ | 99 | 60 |
| 60 | 39 |
| 39 |
|
1.3.2 | - Nuôi heo - Kinh phí quản lý | Ấp Kinh Làng Đông | 8 hộ | 99 | 60 | - | 60 | 39 |
| 39 |
|
1.4 | Thị trấn Thứ Ba |
|
| 198 | 120,00 |
| 120 | 78,00 |
| 78 |
|
1.4.1 | - Nuôi vịt - Kinh phí quản lý | Khu phố V | 9 hộ | 99 | 60 |
| 60 | 39 |
| 39 |
|
1.4.2 | - Nuôi vịt - Kinh phí quản lý | Khu phố Đông Quý | 9 hộ | 99 | 60 |
| 60 | 39 |
| 39 |
|
2 | Huyện Hòn Đất |
|
| 300 | 183 |
| 183 | 117 | - | 117 | UBND huyện Hòn Đất |
2.1 | Xã Bình Giang |
|
| 200 | 122 |
| 122 | 78 | - | 78 |
|
2.1.1 | - Nuôi dê - Kinh phí quản lý | Ấp Giồng Kè | 5 hộ | 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 |
|
2.1.2 | - Nuôi dê - Kinh phí quản lý | Ấp Ranh Hạt | 5 hộ | 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 |
|
2.2 | Xã Thổ Sơn |
|
| 100 | 61 |
| 61 | 39 | - | 39 |
|
2.2.1 | - Nuôi bò - Kinh phí quản lý | Ấp Hòn Quéo | 5 hộ | 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 |
|
3 | Huyện Gianh Thành |
|
| 1.000 | 731 |
| 731 | 269 |
| 269 | UBND huyện Giang Thành |
3.1 | - Chăn nuôi gia súc - Võ, mấy vận chuyển. - Bình xịt thuốc. - Máy bơm tưới. - Kinh phí quản lý | Xã Phú Mỹ | 18 hộ | 200 | 109 |
| 109 | 91 |
| 91 |
|
3.2 | - Chăn nuôi gia súc. - Kinh phí quản lý | Xã Phú Lợi | 13 hộ | 200 | 174 |
| 174 | 26 |
| 26 |
|
3.3 | - Chăn nuôi gia súc. - Kinh phí quản lý | Xã Tân Khánh Hòa | 15 hộ | 200 | 139 |
| 139 | 61 |
| 61 |
|
3.4 | - Chăn nuôi gia súc. - Kinh phí quản lý | Xã Vĩnh Điều | 13 hộ | 200 | 167 |
| 167 | 33 |
| 33 |
|
3.5 | - Chăn nuôi gia súc. - Kinh phí quản lý | Xã Vĩnh Phú | 16 hộ | 200 | 142 |
| 142 | 58 |
| 58 |
|
6 | Huyện Vĩnh Thuận |
|
| 100 | 61 |
| 61 | 39 | - | 39 | UBND huyện Vĩnh Thuận |
6.1 | Xã Phong Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1 | - Nuôi tôm càng xanh - Kinh phí quản lý | Ấp Cái Nhum | 6 hộ | 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 |
|
7 | Huyện U Minh Thượng |
|
| 900 | 556 |
| 556 | 344 |
| 344 | UBND huyện Minh Thượng |
7.1 | Xã Vĩnh Hòa |
|
| 100 | 62 |
| 62 | 38 |
| 38 |
|
7.1.1 | - Nuôi heo sinh sản - Kinh phí quản lý | Ấp Lô 12 | 6 hộ | 100 | 62 |
| 62 | 38 |
| 38 |
|
7.2 | Xã Hòa Chánh |
|
| 500 | 310 |
| 310 | 190 |
| 190 |
|
7.2.1 | - Nuôi gà thương phẩm - Kinh phí quản lý | Ấp Vĩnh Chánh | 8 hộ | 100 | 62 |
| 62 | 38 |
| 38 |
|
7.2.2 | - Nuôi vịt thương phẩm - Kinh phí quản lý | Ấp Vĩnh Tân | 8 hộ | 100 | 62 |
| 62 | 38 |
| 38 |
|
7.2.3 | - Nuôi heo thương phẩm - Kinh phí quản lý | Ấp Vĩnh Hưng | 8 hộ | 100 | 62 |
| 62 | 38 |
| 38 |
|
7.2.4 | - Nuôi heo thương phẩm - Kinh phí quản lý | Ấp Vĩnh Lập | 8 hộ | 100 | 62 |
| 62 | 38 |
| 38 |
|
7.2.5 | - Nuôi gà thương phẩm - Kinh phí quản lý | Ấp Vĩnh Trung | 8 hộ | 100 | 62 |
| 62 | 38 |
| 38 |
|
7.3 | Xã Minh Thuận |
|
| 200 | 123 |
| 123 | 77 |
| 77 |
|
7.3.1 | - Nuôi heo thương phẩm - Kinh phí quản lý | Ấp Minh Tân A | 5 hộ | 100 | 62 |
| 62 | 38 |
| 38 |
|
7.3.2 | - Trồng màu - Kinh phí quản lý | Ấp Minh Cường | 5 hộ | 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 |
|
7.5 | Xã Thạnh Yên A |
|
| 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 |
|
7.5.1 | - Nuôi trâu sinh sản - Kinh phí quản lý | Ấp Xẻo Lùng A | 4 hộ | 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 |
|
8 | Huyện Gò Quao |
|
| 500 | 305 |
| 305 | 195 | - | 195 | UBND huyện Gò Quao |
8.1 | - Chăn nuôi heo - Kinh phí quản lý | Ấp 6, xã Vĩnh HH Nam | 8 hộ | 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 | |
8.2 | - Chăn nuôi gà - Kinh phí quản lý | Ấp Hòa An, xã Thủy Liễu | 8 hộ | 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 | |
8.3 | - Chăn nuôi heo - Kinh phí quản lý | Ấp Hòa Bình, xã Thới Quản | 8 hộ | 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 | UBND huyện Gò Quao |
8.4 | - Nuôi lươn - Kinh phí quản lý | Ấp An Hiệp, xã Định An | 7 hộ | 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 | |
8.5 | - Nuôi cá lóc - Kinh phí quản lý | Ấp 9, xã Vĩnh HH Bắc | 6 hộ | 100 | 61 |
| 61 | 39 |
| 39 | |
II | Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | - |
| - |
|
1 | - Mô hình đan đệm bàng - Kinh phí quản lý | Xã Phú Mỹ, H.Giang Thành | 38 hộ | 200 | 200 |
| 200 | - |
|
| UBND huyện Giang Thành |
2 | - Mô hình chăn nuôi gia súc. - Kinh phí quản lý | Xã Phú Lợi, H.Giang Thành | 13 hộ | 200 | 200 |
| 200 | - |
|
| |
3 | - Mô hình chăn nuôi gia súc và trồng màu. - Kinh phí quản lý | Xã Tân Khánh Hòa, H.Giang Thành | 15 hộ | 200 | 200 |
| 200 | - |
|
| UBND huyện Giang Thành |
4 | - Mô hình chăn nuôi gia súc. - Kinh phí quản lý | Xã Vĩnh Điều, H.Giang Thành | 13 hộ | 200 | 200 |
| 200 | - |
|
| |
5 | - Mô hình đan đệm bàng - Kinh phí quản lý | Xã Phú Mỹ, H.Giang Thành | 38 hộ | 200 | 200 |
| 200 | - |
|
| |
B.3 | Nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, ấp ĐBKK |
|
| 620 | 620 |
| 620 |
|
|
| Ban Dân tộc tỉnh |
Tập huấn | Huyện |
| 620 | 620 |
| 620 |
|
|
|
| |
|
| 2.480 | 2.480 | - | 2.480 | - |
| - |
| ||
I | Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế |
|
| 992 | 992 |
| 992 | - |
| - |
|
1 | - Nuôi heo. - Kinh phí quản lý | Xã Đông Yên, huyện An Biên | 16 hộ | 165,33 | 165,33 |
| 165,33 |
|
|
| Huyện An Biên |
2 | - Nuôi heo. - Kinh phí quản lý. | Xã Đông Thái, huyện An Biên | 16 hộ | 165,33 | 165,33 |
| 165,33 |
|
|
| |
3 | - Nuôi trâu sinh sản. - Kinh phí quản lý. | Xã Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng | 4 hộ | 165,33 | 165,33 |
| 165,33 |
|
|
| Huyện U Minh Thượng |
4 | - Nuôi trâu sinh sản. - Kinh phí quản lý. | Xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng | 4 hộ | 165,33 | 165,33 |
| 165,33 |
|
|
| |
5 | - Nuôi bò. - Kinh phí quản lý | Xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | 10 hộ | 165,33 | 165,33 |
| 165,33 |
|
|
| Huyện Hòn Đất |
6 | - Nuôi dê. - Kinh phí quản lý | Xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất | 13 hộ | 165,33 | 165,33 |
| 165,33 |
|
|
| |
II | Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
| 1.488 | 1.488 |
| 1.488 | - |
| - |
|
1 | - Nuôi heo. - Kinh phí quản lý | Xã Hưng Yên, huyện An Biên | 22 hộ | 248 | 248 |
| 248 |
|
|
| Huyện An Biên |
2 | - Nuôi heo. - Kinh phí quản lý | Xã Đông Yên, huyện An Biên | 22 hộ | 248 | 248 |
| 248 |
|
|
| |
3 | - Trồng hoa màu, chăn nuôi. - Kinh phí quản lý | Xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng | 16 hộ | 248 | 248 |
| 248 |
|
|
| Huyện U Minh Thượng |
4 | - Nuôi heo. - Kinh phí quản lý | Xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng | 18 hộ | 248 | 248 |
| 248 |
|
|
| |
5 | - Nuôi bò. - Kinh phí quản lý | Xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | 15 hộ | 248 | 248 |
| 248 |
|
|
| Huyện Hòn Đất |
6 | - Nuôi bò. - Kinh phí quản lý | Xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất | 15 hộ | 248 | 248 |
| 248 |
|
|
| |
|
| 2.268 | 1.085 |
| 1.085 | 1.183 |
| 1.183 |
| ||
1 | Giảm nghèo về thông tin |
|
| 1.643 | 460 |
| 460 | 1.183 |
| 1.183 | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | Truyền thông về giảm nghèo |
|
| 625 | 625 |
| 625 |
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng cụm panô tuyên truyền cố định ngoài trời (45 triệu đồng/1pano; 01 pano/huyện) | 9 huyện |
| 405 | 405 |
| 405 |
|
|
| Phòng Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Châu Thành, Giồng Riềng, Gò Quao và Giang Thành. |
2.2 | Tổ chức đối thoại chính sách về giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | - Tỉnh tổ chức | Tỉnh | huyện | 80 | 80 |
| 80 |
|
|
| Sở Lao động- TB&XH |
2.2.2 | - Xã ĐBKK (10 triệu đồng/xã) Gồm các xã: |
| 15 xã | 140 | 140 |
| 140 |
|
|
|
|
Xã Nam Yên, Tây Yên, Nam Thái A, Nam Thái huyện An Biên. | Xã | 4 xã | 40 | 40 |
| 40 |
|
|
| UBND huyện An Biên | |
Xã Đông Hưng A, Thuận Hòa,Vân Khánh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây, Tân Thạnh huyện An Minh. | Xã | 6 xã | 60 | 60 |
| 60 |
|
|
| UBND huyện An Minh | |
Xã Bình Giang, Thổ Sơn huyện Hòn Đất. | Xã | 2 xã | 20 | 20 |
| 20 |
|
|
| UBND huyện Hòn Đất | |
Xã Vĩnh Điều, Phú Lợi huyện Giang Thành. | Xã | 2 xã | 20 | 20 |
| 20 |
|
|
| UBND huyện Giang Thành | |
NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH |
|
| 1.539 | 1.539 | - | 1.539 |
|
|
|
| |
1 | Nâng cao năng lực |
|
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
| Sở Lao động- TB&XH |
1.1 | Đào tạo tập huấn cán bộ làm công tác giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Cấp cơ sở |
| 01 lớp | 160 | 160 |
| 160 | - |
|
|
|
b | - Cấp tỉnh và huyện dự tập huấn do Bộ LĐ-TB&XH tổ chức |
| 01 lớp | 40 | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
2 | Quản lý, kiểm tra, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
| 1.339 | 1.339 |
| 1.339 |
|
|
|
|
2.1 | Quản lý, sử dụng, cập nhật cơ sở dữ liệu và phần mềm quản lý dữ liệu về giảm nghèo; nâng cao năng lực vận hành hệ thống giám sát, đánh giá và cập nhật thông tin về giảm nghèo | Tỉnh, huyện | Tỉnh, huyện | 29 | 29 |
| 29 |
|
|
| Sở Lao động-TB&XH |
2.2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết | Tỉnh | Tỉnh | 30 | 30 |
| 30 |
|
|
| Sở Lao động-TB&XH |
2.3 | Giám sát, đánh giá cấp tỉnh |
|
| 120 | 120 |
| 120 |
|
|
|
|
2.3.1 | - Sở Lao động-TB&XH | Tỉnh | Tỉnh | 30 | 30 |
| 30 |
|
|
| Sở Lao động- TB&XH |
2.3.2 | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tỉnh | Tỉnh | 30 | 30 |
| 30 |
|
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.3.3 | - Ban Dân tộc tỉnh | Tỉnh | Tỉnh | 30 | 30 |
| 30 |
|
|
| Ban Dân tộc tỉnh |
2.3.4 | - Sở Thông tin và Truyền thông | Tỉnh | Tỉnh | 30 | 30 |
| 30 |
|
|
| Sở Thông tin Truyền thông |
2.4 | Hỗ trợ rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
|
|
|
|
| 480 |
|
|
|
|
2.4.1 | Các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất, Giang Thành, Giồng Riềng, Gò Quao và U Minh Thượng (40 triệu đồng/huyện) | Huyện | 7 huyện | 280 | 280 |
| 280 |
|
|
| Phòng Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất, Giang Thành, Giồng Riềng, Gò Quao, U Minh Thượng. |
2.4.2 | Các huyện: Vĩnh Thuận, Châu Thành, Tân Hiệp, Rạch Giá. (30 triệu đồng/huyện) | Huyện | 4 huyện | 120 | 120 |
| 120 |
|
|
| Phòng Lao động TB&XH các huyện: Vĩnh Thuận, Châu Thành, Tân Hiệp và Rạch Giá. |
2.4.3 | Các huyện: Hà Tiên, Kiên Lương, Phú Quốc và Kiên Hải. (20 triệu đồng/huyện) | Huyện | 4 huyện | 80 | 80 |
| 80 |
|
|
| Phòng Lao động TB&XH các huyện, thành phố: Hà Tiên, Kiên Lương, Phú Quốc và Kiên Hải |
2.5 | Giám sát, đánh giá; hội nghị sơ kết, tổng kết: |
|
| 680 | 680 |
| 680 |
|
|
|
|
2.5.1 | - Các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất và Giang Thành (40 triệu đồng/huyện) | Huyện | 4 huyện | 160 | 160 |
| 160 |
|
|
| Phòng Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất và Giang Thành |
2.5.2 | - Các huyện: Gò Quao và U Minh Thượng, Giồng Riềng (30 triệu đồng/huyện) | Huyện | 3 huyện | 90 | 90 |
| 90 |
|
|
| Phòng Lao động TB&XH các huyện: Giồng Riềng, Gò Quao và U Minh Thượng |
2.5.3 | - Các huyện: Vĩnh Thuận và Châu Thành. (20 triệu đồng/huyện) | Huyện | 2 huyện | 40 | 40 |
| 40 |
|
|
| Phòng Lao động TB&XH các huyện: Vĩnh Thuận và Châu Thành |
2.5.4 | - Các huyện, thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên, Kiên Lương, Tân Hiệp, Phú Quốc và Kiên Hải (15 triệu đồng/huyện) | Huyện | 6 huyện | 90 | 90 |
| 90 |
|
|
| Phòng Lao động TB&XH các huyện, thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên, Kiên Lương, Tân Hiệp, Phú Quốc và Kiên Hải |
2.5.5 | Các xã có thực hiện dự án thuộc CTMTQG giảm nghèo. (10 triệu đồng/xã). Gồm: |
| 30 xã | 300 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
2.5.6 | - Xã Nam Yên, Tây Yên, Nam Thái A, Nam Thái, TT Thứ 3, Đông Yên, Đông Thái, huyện An Biên. | Xã | 7 xã | 70 | 70 |
| 70 |
|
|
| UBND huyện An Biên |
2.5.7 | - Xã Đông Hưng A, Thuận Hòa, Vân Khánh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây, Tân Thạnh, huyện An Minh. | Xã | 6 xã | 60 | 60 |
| 60 |
|
|
| UBND huyện An Minh |
2.5.8 | - Xã Bình Giang, Thổ Sơn, huyện Hòn Đất. | 2 xã | 20 | 20 |
| 20 |
|
|
| UBND huyện Hòn Đất | |
2.5.9 | - Xã Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa, Vĩnh Điều, Vĩnh Phú, huyện Giang Thành. | 5 xã | 50 | 50 |
| 50 |
|
|
| UBND huyện Giang Thành | |
2.5.10 | - Xã Định An, Thới Quản, Thủy Liễu, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao. | 5 xã | 50 | 50 |
| 50 |
|
|
| UBND huyện Gò Quao | |
2.5.11 | - Xã Vĩnh Hòa, Hòa Chánh, Minh Thuận, Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng. | Xã | 4 xã | 40 | 40 |
| 40 |
|
|
| UBND huyện U Minh Thượng |
2.5.12 | - Xã Phong Đông, huyện Vĩnh Thuận. | 1 xã | 10 | 10 |
| 10 |
|
|
| UBND huyện Vĩnh Thuận |
- 1Quyết định 271/QĐ-UBND về giao danh mục và Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau năm 2020
- 2Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Nghị quyết 157/2018/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Quyết định 271/QĐ-UBND về giao danh mục và Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau năm 2020
- 7Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Nghị quyết 305/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1136/QĐ-UBND về phân bố kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1136/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Phạm Vũ Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra