- 1Quyết định 1632/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- 2Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 158/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 1775/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1480/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 981/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1136/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 97/TTr-SLĐTBXH ngày 22/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh theo Quyết định số: 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017; 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016; 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016; 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017; 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019; 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015; 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và 17 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số: 1685/QĐ- BLĐTBXH ngày 23/11/2018; 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/1/2016; 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 04/12/2017; 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015; 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016; 638/QĐ-LĐTBXH ngày 20/5/2016; 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019; 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1136/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực việc làm | |||||
Thủ tục Công bố tại Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
01 | Thành lập Trung tâm Dịch vụ Việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập | 35 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Nội vụ. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai Cơ quan phối hợp: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh. | Không | - Bộ luật lao động năm 2012. - Luật Việc làm ngày 16/11/2013. - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngay 28/6/2012 của Chính phủ. |
02 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm Dịch vụ Việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập | 40 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Nội vụ. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh. | Không | - Bộ luật lao động năm 2012. - Luật Việc làm ngày 16/11/2013. - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |||||
Thủ tục công bố tại Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
03 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Trong thời hạn 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
Thủ tục công bố tại Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
04 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
05 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
06 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. | Không | - Luật 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Thủ tục công bố tại Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
07 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai tại quầy Văn phòng UBND tỉnh; Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | - Luật 74/2014/QH13 - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Quy định về điều lệ trường Cao đẳng |
08 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai tại quầy Văn phòng UBND tỉnh; Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | - Luật 74/2014/QH13 - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Quy định về điều lệ trường trung cấp |
Thủ tục công bố tại Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
09 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai tại Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 1/2/2019 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật giáo dục nghề nghiệp |
10 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai tại Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 1/2/2019 của Chính phủ |
11 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 1/2/2019 của Chính phủ. |
12 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai tại Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh | Không | - Luật 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 1/2/2019 của Chính phủ |
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||
Thủ tục công bố tại Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
13 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 35 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Nội vụ. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
14 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 40 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Nội vụ. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
IV. Lĩnh vực Người có công | |||||
Thủ tục công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
15 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Trong thời hạn 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện; Sở Nội vụ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh. | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP , - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC . |
16 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Trong thời hạn 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện; Sở Nội vụ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP , - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC . |
II. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||
Thủ tục công bố tại Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
01 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện. Cơ quan giải quyết: Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. | Không | Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (cơ sở) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | Thủ tục thực hiện tại Cơ sở trợ giúp trẻ em UBND cấp xã phối hợp | Không | -Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động | |||||
Thủ tục công bố tại Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
03 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 8/6/2017 của Chính phủ. |
III. Lĩnh vực việc làm | |||||
Thủ tục công bố tại Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
04 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 10 ngày làm việc | Gửi hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - TB&XH |
05 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 05 ngày làm việc | Gửi hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - TB&XH |
Thủ tục công bố tại Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
06 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ. - Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ LĐTBXH. |
07 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ. - Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ LĐTBXH |
IV. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |||||
Thủ tục công bố tại Quyết định số 638/QĐ-LĐTBXH ngày 20/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
08 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Thủ tục công bố tại Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
09 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 1/2/2019 của Chính phủ |
10 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính |
V. Lĩnh vực Người có công | |||||
Thủ tục công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
11 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra; | - Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù: 10 ngày làm việc - Trường hợp bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú: 10 ngày làm việc - Trường hợp đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ: 10 ngày làm việc - Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra: Không quy định | Gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, UBND cấp huyện | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB và XH - Thông tư số 16/2014/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB và XH |
12 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - UBND huyện phối hợp xử lý: Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc Bộ Giao thông vận tải quản lý thì chuyển hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải để cấp giấy chứng nhận bị thương. Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc các cơ quan, đơn vị khác quản lý thì chuyển đến Sở Nội vụ để xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận bị thương. - Cơ quan giải quyết: Sở lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số: 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB và XH. - Thông tư số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - TB và XH và Bộ Quốc phòng |
13 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ. Cơ quan phối hợp xử lý: UBND cấp huyện Cơ quan giải quyết: Sở lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TB và XH |
14 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 35 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, UBND cấp huyện | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - TB&XH và Bộ Tài chính |
VI. Lĩnh vực việc làm | |||||
Thủ tục công bố tại Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
15 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Bộ luật lao động năm 2012. - Luật việc làm ngày 16/11/2013. - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005 - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
16 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Bộ luật lao động năm 2012. - Luật việc làm ngày 16/11/2013. - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005 - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
17 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Bộ luật lao động năm 2012. - Luật việc làm ngày 16/11/2013. - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005 - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
- 1Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 3901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cho thuê lại lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1632/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 158/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Cà Mau ban hành
- 8Quyết định 1775/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 15Quyết định 1480/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 16Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 17Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 981/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 20Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
- 21Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 22Quyết định 3901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cho thuê lại lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; 17 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 1136/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực