Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1135/QĐ-UBND

Đng Nai, ngày 18 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tc hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công b thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công b thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định s 2067/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi Quyết định số 1040/QĐ- BTTTT ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1025/TTr-STTTT ngày 08 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai; trong đó: sửa đổi 06 thủ tục cấp tỉnh và 10 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh.

(Danh mục, nội dung và quy trình giải quyết thủ tục hành chính đính kèm).

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:

1. Các quyết định về công bố thủ tục hành chính: Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 16/01/2020; Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 12/5/2020; Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 24/7/2020; Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 24/02/2021; Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 05/4/2021; Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 06/01/2022; Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 01/6/2022; Quyết đnh số 3688/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai.

2. Các Quyết định về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 11/3/2020; Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 21/9/2020, Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị.

Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh (Egov); thực hiện tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
-
UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Stt

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov

Trang

TTHC

Quy trình điện t

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I. Lĩnh vực Báo chí

1

1.003888

Chp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

05 ngày làm việc

 

05

150

2

1.009374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

15 ngày

Sửa đổi

08

151

3

1.009386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

07 ngày

Sửa đổi

12

152

4

2.001171

Cho phép họp báo trong nước

24 giờ

Sửa đổi

14

153

5

2.001173

Cho phép họp báo nước ngoài

02 ngày

Sửa đổi

16

154

II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

6

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

07 ngày

Sửa đổi

19

155

7

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày

Sửa đổi

22

156

8

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

03 ngày làm việc

 

29

157

9

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

03 ngày làm việc

 

33

158

10

2.001564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

05 ngày

Sửa đổi

37

159

11

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

07 ngày

Sửa đổi

40

160

12

1.003483

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

05 ngày làm việc

 

44

161

13

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

03 ngày làm việc

 

48

162

14

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

03 ngày làm việc

 

51

163

15

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

07 ngày

Sửa đổi

54

164

16

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

03 ngày làm việc

 

59

165

17

2.001740

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày làm việc

 

63

166

18

2.001737

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày làm việc

 

67

167

III.

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

19

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

05 ngày làm việc

 

71

168

20

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

05 ngày làm việc

 

76

169

21

1.005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hp

05 ngày làm việc

 

78

170

22

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 ngày làm việc

 

80

171

23

2.001765

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

07 ngày làm việc

 

81

172

24

1.003384

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

05 ngày làm việc

 

86

173

25

2.001766

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

03 ngày làm việc

 

88

174

26

2.001681

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

03 ngày làm việc

 

90

175

27

1.000067

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

03 ngày làm việc

 

92

176

28

2.001684

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

03 ngày làm việc

 

94

177

29

1.000073

Thông báo thay đi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

03 ngày làm việc

 

95

178

30

2.001666

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

03 ngày làm việc

 

97

179

IV. Lĩnh vực Bưu chính

31

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính

15 ngày

Sửa đổi

99

180

32

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

05 ngày làm việc

 

104

181

33

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

05 ngày làm việc

 

108

182

34

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

03 ngày làm việc

 

112

183

35

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

03 ngày làm việc

 

116

184

36

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

03 ngày làm việc

 

121

185

37

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc

 

125

186

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1

2.001885

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10 ngày làm việc

 

129

187

2

2.001884

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc

 

137

188

3

2.001880

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc

 

141

189

4

2.001786

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc

 

146

190

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 1135/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Cao Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản