Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẮP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản số ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường hiệu quả thực thi chính sách, pháp luật về khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 386/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 265/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, khai thác và vận chuyển đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 31/TTr-TNMT ngày 20/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (ban hành theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh) với nội dung sau:

1. Mục tiêu điều chỉnh, bổ sung quy hoạch: Đáp ứng nguyên liệu đất đắp nền, san lấp mặt bằng các dự án xây dựng công trình, xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020.

2. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch:

a) Bổ sung 18 khu vực vào Quy hoạch vùng nguyên liệu đất làm vật liệu san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 với tổng diện tích 758.000 m2, tài nguyên dự báo 8.655.000 m3 (chi tiết theo Phụ lục 1 gửi kèm).

b) Điều chỉnh mở rộng diện tích điểm quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng tại khu Đồng Mục, thôn Dầu, xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang từ 20.000 m2 lên 35.000 m2 (chi tiết theo Phụ lục 2 gửi kèm).

3. Các nội dung khác: Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020.

Điều 2. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Công khai vị trí, tọa độ khu đất san lấp mặt bằng được điều chỉnh, bổ sung quy hoạch trên trang thông tin điện tử của Sở; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổ chức thực hiện Quy hoạch theo quy định.

2. Phối hợp với UBND cấp huyện có liên quan bàn giao các khu đất san lấp mặt bằng đã điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tại thực địa cho chính quyền địa phương để quản lý, bảo vệ và tạo điều kiện thuận lợi cho việc lập hồ sơ khai thác theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Việt Yên, Yên Thế, Lục Nam, Lục Ngạn, Lạng Giang; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, CN, MT;
+ Lưu: VT, TN. Thắng.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Địa điểm

Tọa độ trung tâm (theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105°, múi 6°)

Loại đất, hiện trạng

Quy mô

Mục đích quy hoạch

Giai đoạn quy hoạch

X (m)

Y(m)

Diện tích (m2)

Tài nguyên dự báo (m3)

I

Huyện Lục Nam (10 khu vực)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đồi Tròn (Hố Lầy), thôn Bình An, xã Huyền Sơn

2350 341

645 345

Đất rừng sản xuất

50.000

750.000

Khai thác

2016-2020

2

Khu Đầu Voi, thôn Bình An, xã Huyền Sơn

2350 317

644 413

Đất rừng sản xuất

30.000

450.000

Khai thác

2016-2020

3

Khu vực Hố Dùng thuộc rừng Húng, thôn Tòng Lệnh 2, xã Trường Giang

2359 985

654 590

Đất rừng sản xuất

50.000

1.000.000

Khai thác

2016-2020

4

Khu vực đồi Hố Biêu (Đá Ngang), thôn Vườn, xã Cương Sơn

2356 400

649 900

Đất rừng sản xuất

70.000

1.050.000

Khai thác

2016-2020

5

Khu rừng Đèo, thôn Bảo Lộc 1, xã Bảo Sơn

2363 539

636 598

Đất rừng sản xuất

50.000

600.000

Khai thác

2016-2020

6

Khu rừng Quan, thôn Bảo Lộc 1, xã Bảo Sơn

2363 595

636 826

Đất rừng sản xuất

50.000

750.000

Khai thác

2016-2020

7

Khu vực Hố Ráy, thôn An Phú, xã Cương Sơn

2354 675

649 100

Đất rừng sản xuất

80.000

640.000

Khai thác

2016-2020

8

Khu vực Hố Thông và hòn Bu Lu, thôn Hố Chúc, xã Cẩm Lý

2344 260

641 453

Đất rừng sản xuất

70.000

700.000

Khai thác

2016-2020

9

Khu rừng Sim, thôn Đồng Dinh, xã Tiên Nha

2359 636

648 191

Đất rừng sản xuất

30.000

150.000

Khai thác

2016-2020

10

Khu vực rừng Làng, thôn Chính Hạ, xã Lan Mẫu

2354 258

638 880

Đất rừng sản xuất

10.000

100.000

Khai thác

2016-2020

II

Huyện Việt Yên (02 khu vực)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực núi Liên, thôn Kẹm, xã Minh Đức

2357 785

614 784

Đất rừng sản xuất

10.000

100.000

Khai thác

2016-2020

2

Khu vực Núi Bé, thôn 1, xã Việt Tiến

2359 907

607 397

Đất rừng sản xuất

10.000

75.000

Khai thác

2016-2020

III

Huyện Yên Thế (01 khu vực)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực thôn Thái Hà, xã Đồng Hưu

2376 601

622 218

Đất rừng sản xuất

30.000

180.000

Khai thác

2016-2020

IV

Huyện Lục Ngạn (02 khu vực)

 

 

 

 

 

 

2016-2020

1

Thôn Biềng, xã Nam Dương

2359 116

600 748

Đất rừng sản xuất

30.000

300.000

Khai thác

2016-2020

2

Thôn Khả Lã 2, xã Tân Lập

2362 302

667 810

Đất rừng sản xuất

40.000

360.000

Khai thác

2016-2020

V

Huyện Lạng Giang (03 khu vực)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực Rừng Giếng, thôn Hố Vầu, xã Tân Hưng

2364 005

635 563

Đất rừng sản xuất

30.000

250.000

Khai thác

2016-2020

2

Khu vực Đồi Núi, thôn Nam Lễ, xã Xương Lâm

2358 319

631 480

Đất rừng sản xuất

70.000

700.000

Khai thác

2016-2020

3

Khu vực Rừng Cấm, thôn Nam Lễ, xã Xương Lâm

2359 662

632 190

Đất rừng sản xuất

48.000

500.000

Khai thác

2016-2020

 

PHỤ LỤC 2

KHU VỰC CHỈNH QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012)

Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (sau khi chỉnh)

Ghi chú

Địa điểm quy hoạch

Tọa độ trung tâm

Diện tích (m2)

Tài nguyên dự báo (m3)

Địa điểm quy hoạch

Tọa độ trung tâm

Diện tích (m2)

Tài nguyên dự báo (m3)

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

Khu Đồng Mục, thôn Dầu, xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang

2358 222

633 178

20.000

240.000

Khu Đồng Mục, thôn Dầu, xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang

2358 314

633 149

35.000

450.000

Mở rộng thêm 1,5 ha đất rừng sản xuất về phía Bắc, tiếp giáp với ranh giới khu vực mỏ của Công ty TNHH xây dựng 899 (trước đó, Công ty TNHH xây dựng 899 đã được Chủ tịch UBND tỉnh cho phép khai thác đất tại khu Đồng Mục, thôn Dầu, xã Đại Lâm trong diện tích 2 ha tại Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 05/12/2014)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020

  • Số hiệu: 113/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lại Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản