Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1129/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 20 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Căn cứ Nghị quyết số 340/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 44/2024/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 ban hành quy định phân công nhiệm vụ thực hiện công tác quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 29/TTr-SKHCN ngày 06 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Đơn giá dịch vụ trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và các khoản chi phí hợp lý, hợp lệ khác theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Đơn giá dịch vụ quy định tại Điều 1 là căn cứ để lập dự toán, giao nhiệm vụ, đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc áp dụng đơn giá dịch vụ sự nghiệp công được ban hành tại Quyết định này.

3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng; quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh; phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công đảm bảo đúng quy định hiện hành.

4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan kịp thời phản ánh về Sở Khoa học và Công nghệ để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Khoa học và Công nghệ, Tư pháp, Tài chính, Nội vụ, Kho bạc Nhà nước khu vực IV; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Danh mục dịch vụ duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường

Đơn vị tính

Chí phí trong định mức

Tổng cộng chi phí trong định mức

Chi phí quản lý

Chi phí hợp lý, hợp lệ khác (**)

Đơn giá dịch vụ/01 bộ chuẩn(*) (Chưa bao gồm chi phí khác)

Ghi chú

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí máy móc, thiết bị trực tiếp

Chi phí vật tư trực tiếp

Chi phí sản xuất chung

Đơn giá

Làm tròn

1

2

3

4

5

6

7

8=4+5+6+7

9=8*10%

10

11=8+9

12

 

1

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Bộ quả cân chuẩn E2 (B2413668/VMC-23 quả); Bộ quả cân chuẩn F1(G0601276/Kern&Sohn GmbH - 12 quả); Bộ quả cân chuẩn F1 (17/TTĐLVN - 12 quả); Bộ quả cân chuẩn F2 (08- 99/TTĐLVN - 12 quả); Bộ quả cân chuẩn F2 (01/TTĐLVN - 12 quả); Bộ quả cân chuẩn F2 (09-99/TTĐLVN - 6 quả); Cân so sánh

Bộ chuẩn/ năm

7.656.916

1.904.577

4.124.442

765.692

14.451.626

1.445.163

Theo chi phí thực tế

15.896.789

15.897.000

07 bộ chuẩn

2

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Bộ quả cân chuẩn M1 (M1/VIỆT NAM - 1.239 quả)

Bộ chuẩn/ năm

41.330.796

189.400

732.236

4.133.080

46.385.511

4.638.551

Theo chi phí thực tế

51.024.062

51.024.000

01 bộ chuẩn

3

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Bình chuẩn kim loại (273/TTĐLVN - 2 L; 89A2M/TTĐLVN - 2 L; 35/TTĐLVN - 5 L; 640/TTĐLVN - 5 L; 33/TTĐLVN - 10 L; 650/TTĐLVN - 10 L; 33/TTĐLVN - 20 L; 35/TTĐLVN - 20 L; 33/TTĐLVN - 50 L; 89A1M/TTĐLVN - 100 L; Thiết bị đi cùng chuẩn để kiểm định cột đo xăng dầu)

Bộ chuẩn/ năm

18.064.490

2.188.677

3.989.442

1.806.449

26.049.057

2.604.906

Theo chi phí thực tế

28.653.963

28.654.000

02 bộ chuẩn

4

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Bình chuẩn kim loại (1057-1; 1057-2/Việt Nam - (9,5÷21) L); Bình chuẩn kim loại (1057-5;1057-6/Việt Nam - (47,5÷105) L); Bình chuẩn kim loại (1057-9; 1057-10/Việt Nam - (285÷525) L; Thiết bị đi cùng chuẩn để kiểm định đồng hồ đo nước lạnh cơ khí)

Bộ chuẩn/ năm

15.932.533

1.961.397

3.989.442

1.593.253

23.476.625

2.347.663

Theo chi phí thực tế

25.824.288

25.824.000

01 bộ chuẩn

5

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Áp kế chuẩn kiểu hiện số (363439/CRYSTAL/USA - (0÷2,06) bar); Áp kế chuẩn kiểu hiện số (917773/DRUCK/ĐỨC - (0÷50) bar); Áp kế chuẩn kiểu hiện số (700190331/SPMK/TRUNG QUỐC - (0÷100) bar); Áp kế chuẩn kiểu hiện số (211H17620058/ADDITEL/MỸ - (0÷700) bar); Áp kế chuẩn kiểu hiện số (933693/ĐỨC - (0÷20) bar); Áp kế chuẩn kiểu hiện số (934174/ĐỨC - (0÷250) bar); Áp kế chuẩn kiểu lò xo (2583/ĐÀI LOAN - (0÷4,9) bar); Chuẩn huyết áp kế điện tử (5160002/ BPPUMP2M/MỸ - (50÷400) mmHg (53 kpa)); Thiết bị đi cùng chuẩn

Bộ chuẩn/ năm

30.119.305

1.961.397

3.989.442

3.011.931

39.082.074

3.908.207

Theo chi phí thực tế

42.990.282

42.990.000

01 bộ chuẩn

6

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều 1 pha (1911389/Trung Quốc - HC3801/Z1901020); Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều 1 pha (2005174/Trung Quốc - HC3801/2001026 ); Thiết bị đi cùng chuẩn

Bộ chuẩn/ năm

20.034.875

1.970.867

4.012.575

2.003.487

28.021.804

2.802.180

Theo chi phí thực tế

30.823.984

30.824.000

02 bộ chuẩn

7

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều 3 pha (0701028/Trung Quốc - HC3100/0701012); Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều 3 pha (2109343/Trung Quốc - HC3100/Z2011485);Thiết bị đi cùng chuẩn

Bộ chuẩn/ năm

20.034.875

2.269.172

4.027.296

2.003.487

28.334.830

2.833.483

Theo chi phí thực tế

31.168.313

31.168.000

02 bộ chuẩn

8

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim (V08-TB-CT 2017/74ĐT/VIỆT NAM); Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện não (V08-TB-CT 2017/74ĐN/VIỆT NAM); Thiết bị đi cùng chuẩn.

Bộ chuẩn/ năm

18.624.079

1.961.397

4.002.060

1.862.408

26.449.944

2.644.994

Theo chi phí thực tế

29.094.938

29.095.000

02 bộ chuẩn

9

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Bộ thấu kính chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt (V11.CN5.419.19 - ITALIA); Thiết bị kèm chuẩn.

Bộ chuẩn/ năm

17.441.848

1.904.577

3.989.442

1.744.185

25.080.052

2.508.005

Theo chi phí thực tế

27.588.057

27.588.000

01 bộ chuẩn

 10

 Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Chuẩn đo lường lưu động kiểm định Taximet (140911/T+M ING-BUERO/ĐỨC); Chuẩn đo lường lưu động kiểm định Taximet (20933/T+M ING- BUERO/ĐỨC); Thiết bị kèm chuẩn.

 Bộ chuẩn/ năm

 15.538.456

 2.245.497

 3.989.442

 1.553.846

 23.327.240

 2.332.724

 Theo chi phí thực tế

 25.659.964

 25.660.000

02 bộ chuẩn

11

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Thước vạch chuẩn (I53-09-61/MAX LEVY/MỸ - kiểu EA-026 (0÷1000) mm); Thiết bị đi cùng chuẩn.

Bộ chuẩn/ năm

12.287.321

2.131.857

3.989.442

1.228.732

19.637.352

1.963.735

Theo chi phí thực tế

21.601.087

21.601.000

01 bộ chuẩn

12

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Nhiệt kế thủy tinh - chất lỏng (819/LWS/ĐỨC- (34÷52) ºC) - Nguồn chuẩn vật đen; Thiết bị đi cùng chuẩn.

Bộ chuẩn/ năm

16.255.676

1.961.397

4.002.060

1.625.568

23.844.701

2.384.470

Theo chi phí thực tế

26.229.171

26.229.000

01 bộ chuẩn

13

Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn: Lò chuẩn nhiệt độ (Pulsar - 35CU-2I/R85821/DE 25338399/LR - CAL); Lò chuẩn nhiệt độ (SOLAR-2I- 2/R85821/DE 25338399/LR - CAL); Bộ đo nhiệt đa kênh (LR 8450/210808341/Nhật Bản - (-50÷300) °C); Nguồn chuẩn vật đen (KP21/06-VIỆT NAM); Thiết bị đi cùng chuẩn.

Bộ chuẩn/ năm

12.161.216

1.961.397

4.002.060

1.216.122

19.340.795

1.934.079

Theo chi phí thực tế

21.274.874

21.275.000

04 bộ chuẩn

Ghi chú:

(*) Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và các khoản chi phí hợp lý, hợp lệ khác theo quy định. (**) Chi phí hợp lý, hợp lệ khác theo quy định bao gồm:

1. Chi phí phục vụ việc liên kết chuẩn của chuẩn chính và các thiết bị đi cùng chuẩn (công tác phí, chi phí vận chuyển, phí liên kết chuẩn,…);

2. Chi phí hiệu chuẩn quả cân, cấp chính xác M1.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 1129/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Duy Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản