- 1Thông tư 22/2014/TT-BGTVT hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 3Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 6Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 40/2019/TT-BGTVT quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đối giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1128/QĐ- UBND | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP, ngày 06/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ- CP, ngày 23/4/2014 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1988/QĐ- UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2883/TTr- SGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo quyết định này 82 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải;
(Có Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo)
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn của mình chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng UBND tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1128/QĐ- UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC: GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
1.Thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Mã thủ tục: 1.002809.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết qu | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 2,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLX - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLX) | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLX) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Mã TTHC: 1.002801.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 2,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLX - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLX) | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLX) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
Mã TTHC: 1.002804.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 2,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLX - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLX) | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLX) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục: Cấp lại giấy phép lái xe
Mã TTHC: 1.002820.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh
| Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | - Sau 2 tháng: Xét, cấp lại đối với trường hợp mất hoặc quá hạn sử dụng dưới 3 tháng. Xét, tổ chức sát hạch lại đối với trường hợp mất quá hạn từ 3 tháng trở lên. 7,5 ngày | Kết quả: - Xác minh GPLX - Tổ chức sát hạch lại (đối với trường hợp quá hạn) - Đủ điều kiện cấp GPLX - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLX) | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLX) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 10 ngày làm việc |
|
|
5. Thủ tục: Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
Mã TTHC: 1.002796.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 2,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLX - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLX) | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLX) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
6.Thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam
Mã TTHC: 1.002793.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ) - Chụp ảnh | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 2,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLX - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLX) | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLX) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
7. Thủ tục: Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
Mã TTHC: 2.001002.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận - Kiểm tra hồ sơ - Chụp ảnh - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 2,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLX - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLX) | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLX) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0.5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
8.Thủ tục: Cấp lại Giây phép lái xe quốc tế
Mã TTHC: 1.002300.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận - Kiểm tra hồ sơ - Chụp ảnh - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 2,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLX - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLX) | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLX) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHHC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
9. Thủ tục: Cấp giấy phép xe tập lái
Mã TTHC: 1.001735.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 01 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 03 giờ | - Đủ điều kiện, ra kết quả - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Kết quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 01 giờ | Giấy phép đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 01 ngày làm việc |
|
|
10. Thủ tục: Cấp lại giấy phép xe tập lái
Mã TTHC: 1.001751.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện, ra kết quả - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng VTĐK | 0,25 ngày | Kết quả đã duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Giấy phép đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
11. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Mã TTHC: 1.001765.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện, ra kết quả - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả đã duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Giấy Chứng nhận đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
12. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
Mã TTHC: 1.004993.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện, ra kết quả - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
13.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
Mã TTHC: 1.004995.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, chuyển phòng chuyên môn. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 2,5 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Thông báo kiểm tra điều kiện - Đủ điều kiện cấp GCN - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Kết quả duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | - GCN đã được ký, chuyển đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | GCN đã đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHHC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
14.Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
Mã TTHC: 1.004987.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, chuyển phòng chuyên môn. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên phòng QLVT,PT&NL | 7,5 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Thông báo kiểm tra điều kiện - Đủ điều kiện cấp GCN - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | - GCN đã được ký, chuyển đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHHC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 10 ngày làm việc |
|
|
15.Thủ tục: Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Mã TTHC: 1.001777.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 8,5 ngày | - Đủ điều kiện, ra kết quả - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Giấy phép đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 10 ngày làm việc |
|
|
16. Thủ tục: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Mã TTHC: 1.001648.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 6,5 ngày | - Đủ điều kiện, ra kết quả - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Giấy phép đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 08 ngày làm việc |
|
|
17.Thủ tục: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
Mã TTHC: 1.005210.000.00.00H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 1,75 ngày | - Đủ điều kiện, ra kết quả - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Giấy phép đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
18. Thủ tục Cấp giấy phép liên vận Việt nam - Campuchia
Mã TTHC: 1.001023.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 02 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (GPLV VN- CPC) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 01 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLV VN- CPC - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLV VN- CPC) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 01 giờ | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLV VN- CPC) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLV VN- CPC) | Phó giám đốc Sở | 01 giờ | GPLV VN- CPC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 01 giờ | Giấy phép được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 02 giờ | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc |
|
|
19.Thủ tục: Gia hạn Cấp giấy phép liên vận Việt nam - Campuchia cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.001577.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 01 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (GPLV VN- CPC) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 02 giờ | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp giấy phép - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp GP. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLV VN- CPC) | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLV VN- CPC) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLV VN- CPC) | Phó giám đốc Sở | 01 giờ | GPLV VN- CPC đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 01 giờ | Giấy phép được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 01 ngày làm việc |
|
|
20. Thủ tục: Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
Mã TTHC: 1.002856.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 02 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (GPLV V- L) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 01 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy phép - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLV V- L) | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLV V- L) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLV V- L) | Phó giám đốc Sở | 01 giờ | Giấy phép đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 01 giờ | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 02 giờ | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc |
|
|
21. Thủ tục: Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
Mã TTHC: 1.002852.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 02 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (GPLV V- L) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 01 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy phép - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLV V- L) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 01 giờ | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLV V- L) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLV V- L) | Phó giám đốc Sở | 01 giờ | GPLV V- L đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 01 giờ | Hồ sơ đã đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 02 giờ | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc |
|
|
22.Thủ tục: Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào
Mã TTHC: 1.002063.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 01 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (GPLV V- L) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 02 giờ | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLV V- L - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLV V- L) | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLV V- L) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLV V- L) | Phó giám đốc Sở | 01 giờ | GPLV V- L đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 01 giờ | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 01 ngày làm việc |
|
|
23.Thủ tục: Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
Mã TTHC: 1.002877.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (GPLV CPC- L- VN) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 01 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLV CPC- L- VN. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLV CPC- L- VN) | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLV CPC- L- VN) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLV CPC- L- VN) | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | GPLV CPC- L- VN đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
24. Thủ tục: Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia- Lào- Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
Mã TTHC: 1.002286.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 01 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (GPLV CPC- L- VN) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 giờ | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLV CPC- L- VN. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLV CPC- L- VN) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 01 giờ | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLV CPC- L- VN) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLV CPC- L- VN) | Phó giám đốc Sở | 01 giờ | GPLV CPC- L- VN đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 01 giờ | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 01 ngày làm việc |
|
|
25. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
Mã TTHC: 1.002869.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (GPLV CPC- L- VN) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 01 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLV CPC- L- VN. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLV CPC- L- VN) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLV CPC- L- VN) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLV CPC- L- VN) | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | GPLV CPC- L- VN đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Chuyển trả hồ sơ về TTPVHCC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
26. Thủ tục: Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
Mã TTHC: 2.000909.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ và cử cán bộ kiểm tra bến xe. | Trưởng phòng QL VT, PT&NL | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Kiểm tra thực địa bến xe, làm biên bản kiểm tra. - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 09 ngày | - Đủ điều kiện cấp công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. - Không đủ điều kiện: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở ký |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 01 ngày | Quyết định công bố đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và kết quả | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,5 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 12 ngày làm |
|
|
27: Thủ tục: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
Mã TTHC: 1.002268.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 02 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 01 giờ | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Xử lý hồ sơ, - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 01 ngày hoặc 02 ngày | - Đủ điều kiện đăng ký khai thác tuyến - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc điều kiện không đáp ứng. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 01 giờ | Kết quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 01 giờ | Kết quả đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và kết quả | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 01 giờ | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâmPV HCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc |
|
|
28. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Mã TTHC: 1.001919.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,25 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp Đăng ký tạm thời - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Thẩm định kết quả | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC | Cán bộ Phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ đã chuyển trung tâm PV hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
29. Thủ tục: Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Mã TTHC: 1.001896.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,25 ngày hoặc 13,25 ngày hoặc 6,25 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp Đăng ký - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Đăng ký được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC | Phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| - 03 ngày làm việc (đối với cấp đăng ký) hoặc 15 ngày làm việc (đối với cấp biển số hoặc 08 ngày làm việc (đối với trường hợp cải tạo) |
|
|
30. Thủ tục: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mã TTHC: 1.002007.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,25 ngày | - Thẩm định hồ sơ. - Đủ điều kiện cấp tờ khai di chuyển - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, duyệt hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Tờ khai đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC | Cán bộ Phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
31. Thủ tục: Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Ra thông báo kiểm tra thực tế - Đủ điều kiện cấp Đăng ký &BS - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC | Cán bộ Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 08 ngày làm việc |
|
|
32. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Thẩm định hồ sơ. - Đủ điều kiện trình ký tờ khai. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Tờ khai đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC | Cán bộ Phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc |
|
|
33.Thủ tục: Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
Mã TTHC: 1.000028.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (GPLH) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLH . - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLH) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLH) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLH) | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | GPLH đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Chuyển trả hồ sơ về TTHHC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc |
|
|
34. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
Mã TTHC: 1.001001.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Ra thông báo kiểm tra thực tế - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả , trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 1,0 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | - Giấy chứng nhận đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC | Cán bộ Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công tỉnh | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 07 ngày làm việc |
|
|
35. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Mã TTHC: 1.002030.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Ra thông báo kiểm tra thực tế - Đủ điều kiện cấp Đăng ký &BS - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC | Cán bộ Phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
36. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Mã TTHC: 2.000872.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Ra thông báo kiểm tra thực tế - Đủ điều kiện cấp Đăng ký &BS - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
37. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Mã TTHC: 2.000847.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đăng tải thông báo công khai XMCD - Đủ điều kiện cấp Đăng ký &BS - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ Phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công tỉnh | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
38. Thủ tục: Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
Mã TTHC: 2.000881.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Ra thông báo kiểm tra thực tế - Đủ điều kiện cấp Đăng ký - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công tỉnh | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
39. Thủ tục: Cấp Phù hiệu xe nội bộ
Mã TTHC: 1.002194.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Duyệt hồ sơ, In phù hiệu và trình ký. - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,5 ngày hoặc 6,5 ngày | - Đủ điều kiện cấp phù hiệu - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Phù hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc đối với phương tiện trong tỉnh hoặc 08 ngày đối với phương tiện ngoài tỉnh |
|
|
40.Thủ tục: Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
Mã TTHC: 1.002098.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Duyệt hồ sơ, In phù hiệu và trình ký. - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,5 ngày hoặc 6,5 ngày | - Đủ điều kiện cấp phù hiệu - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | - Hồ sơ được duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Phù hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | - Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc với phương tiện trong tỉnh; 08 ngày với phương tiện ngoài tỉnh |
|
|
41. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép.
Mã TTHC: 1.002225.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Duyệt hồ sơ, In giấy phép và trình ký. - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 02 ngày hoặc 27 ngày | - Đủ điều kiện cấp giấy phép - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,5 ngày | - Hồ sơ được duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 01 ngày | - Phù hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,5 ngày | - Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc với trường hợp GP bị hỏng, hết hạn, thay đổi nội dung liên quan đến GPVT; 30 ngày với trường hợp bị mất. |
|
|
42. Thủ tục: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
Mã TTHC: 1.000660.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ và cử cán bộ kiểm tra bến xe. | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Kiểm tra thực địa bến xe, làm biên bản kiểm tra. - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 04 ngày | - Đủ điều kiện cấp công bố đưa bến xe khách vào khai thác. - Không đủ điều kiện: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không công bố. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm HCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
|
|
43. Thủ tục: Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
Mã TTHC: 1.000672.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sư hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ và cử cán bộ kiểm tra bến xe. | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Kiểm tra thực địa bến xe, làm biên bản kiểm tra. - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 03 ngày | - Đủ điều kiện cấp công bố đưa bến xe khách vào khai thác. - Không đủ điều kiện: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không công bố. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được lấy số, đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
|
|
44. Thủ tục: Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến VTHK theo tuyến cố định
Mã TTHC: 1.000309.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Lựa chọn đơn vị đăng ký | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 03 ngày | - Đủ điều kiện cấp phù hiệu - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Phù hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,5 ngày | Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định đối với 02 doanh nghiệp, đăng ký khai thác tuyến trùng tuyến, giờ là 02 ngày |
|
|
45.Thủ tục: Cấp phù hiệu xe trung chuyển
Mã TTHC: 1.000629.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiêu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Duyệt hồ sơ, In phù hiệu và trình ký. - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,75 ngày hoặc 6,75 ngày | - Đủ điều kiện cấp phù hiệu - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Phù hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc với phương tiện trong tỉnh; 08 ngày với phương tiện ngoài tỉnh |
|
|
46.Thủ tục: Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
Mã TTHC: 1.000637.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Duyệt hồ sơ, In phù hiệu và trình ký. - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,75 ngày hoặc 6,75 ngày | - Đủ điều kiện cấp phù hiệu - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Phù hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc với phương tiện trong tỉnh; 08 ngày với phương tiện ngoài tỉnh |
|
|
47. Thủ tục: Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Duyệt hồ sơ, cấp biển hiệu và trình ký. - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,75 ngày | - Đủ điều kiện cấp biển hiệu - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Phù hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày kể từ ngày nhận được VB trả lời của Sở VHTTDL hoặc hết thời gian quy định xin ý kiến |
|
|
48. Thủ tục: Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Duyệt hồ sơ, cấp biển hiệu và trình ký. - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,75 ngày | - Đủ điều kiện cấp biển hiệu - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Phù hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc |
|
|
49. Thủ tục: Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Duyệt hồ sơ, cấp biển hiệu và trình ký. - Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,75 ngày | - Đủ điều kiện cấp biển hiệu - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Phù hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 02 ngày làm việc |
|
|
50. Thủ tục: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
Mã TTHC: 2.001921.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng QLKCHT | 4,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
|
|
|
|
|
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 07 ngày làm việc |
|
|
51. Thủ tục: Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
Mã TTHC: 2.001915.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng QLKCHT | 2,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
52. Thủ tục: Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
Mã TTHC: 2.001919.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng QLKCHT | 4,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 07 ngày làm việc |
|
|
53. Thủ tục: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
Mã TTHC: 1.001046.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng QLKCHT | 7,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 10 ngày làm việc |
|
|
54.Thủ tục: Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
Mã TTHC: 1.001061.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng QLKCHT | 4,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 07 ngày làm việc |
|
|
55. Thủ tục: Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
Mã TTHC: 1.001035.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng QLKCHT | 4,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 07 ngày làm việc |
|
|
56. Thủ tục: Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
Mã TTHC: 1.001087.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng QLKCHT | 4,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 07 ngày làm việc |
|
|
57. Thủ tục: Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
Mã TTHC: 1.000583.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng QLKCHT | 2,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
58. Thủ tục: Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
Mã TTHC: 2.001963.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | - Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng QLKCHT | 7,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLKCHT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 10 ngày làm việc |
|
|
II. LĨNH VỰC: GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
59. Thủ tục: Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
Mã TTHC: 1.003788.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
| CB được phân công tiếp nhận tại TTpvHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Thực hiện theo TT50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý | |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Giấy chấp thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 3 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chấp thuận. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy chấp thuận) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy chấp thuận) | |
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy chấp thuận) | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Giấy chấp thuận đã được ký duyệt | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
60. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
Mã TTHC: 1.003675.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Thực hiện theo TT50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý | |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Giấy phép hoạt động) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 3 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy phép hoạt động) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy phép hoạt động) | |
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy phép hoạt động) | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Giấy phép hoạt động đã được ký, đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
61. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
Mã TTHC: 1.003658.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Thực hiện theo TT50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý | |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Giấy phép hoạt động) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 1,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy phép hoạt động) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy phép hoạt động) | |
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy phép hoạt động) | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Giấy phép hoạt động đã được ký, đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
62. Thủ tục: Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
Mã TTHC: 1.005021.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT22/2014/TT- BGTVT ngày 06/06/2014 quy định xây dựng quy trình vận hành khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 17 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện ra Quyết định phê duyệt - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | - Quyết định phê duyệt đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
|
63. Thủ tục: Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở khách và xe ô tô
Mã TTHC: 1.005024.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT22/2014/TT- BGTVT ngày 06/06/2014 quy định xây dựng quy trình vận hành khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 13 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện ra Quyết định phê duyệt - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | - Quyết định phê duyệt đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 16 ngày làm việc |
|
|
64. Thủ tục: Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn, nghiệp vụ ( đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
Mã TTHC: 1.003168.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT40/2019/TT- BGTVT ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
65. Thủ tục: Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ chuyên môn, nghiệp vụ ( đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
Mã TTHC: 1.003135.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT40/2019/TT- BGTVT ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | - Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
66. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT40/2019/TT- BGTVT ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | - Giấy chứng nhận đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 08 ngày làm việc |
|
|
67. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính tỉnh khác
Mã TTHC: 1.006391.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,25 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
68. Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Mã TTHC: Không có mã TTHC
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
69. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Mã TTHC: 1.004036.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
70. Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Mã TTHC: 1.004088.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
71. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Mã TTHC: 1.004002.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
72. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Mã TTHC: 1.003970.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
73. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc |
|
|
74. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Mã TTHC: 1.003930.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết | |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| CỘNG |
| 03 ngày làm việc |
|
|
75. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) | CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Giấy chứng nhận.) (nếu đủ điều kiện theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 05 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy chứng nhận) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký khai thác tuyến thành công.) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy chứng nhận) | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đã được ký, chuyển đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 08 ngày làm việc |
|
|
III. LĨNH VỰC: XÂY DỰNG CƠ BẢN - DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
76. Thủ tục: Thẩm định dự án đầu tư, xây dựng/BCKT- KT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định Dự án: 21 ngày (nhóm B) 13 ngày (nhóm C)
| Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 24 ngày làm việc (dự án nhóm B); 16 ngày làm việc (dự án nhóm C) |
|
|
77. Thủ tục: Thẩm định điều chỉnh, bổ sung dự án/BCKT- KT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước:
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định Dự án: 21 ngày (nhóm B) 13 ngày (nhóm C)
| Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 24 ngày làm việc (dự án nhóm B); 16 ngày làm việc (dự án nhóm C) |
|
|
78. Thủ tục: Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc vốn khác
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - Đối với công trình vốn nhà nước: 13 ngày; - Đối với vốn khác: 09 ngày.
| Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 16 ngày làm việc (dự án nhóm B); 12 ngày làm việc (dự án nhóm C) |
|
|
79. Thủ tục: Thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc vốn khác
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - Đối với công trình vốn nhà nước: 13 ngày; - Đối với vốn khác: 09 ngày.
| Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 16 ngày làm việc (dự án nhóm B); 12 ngày làm việc (dự án nhóm C) |
|
|
80. Thủ tục: Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 21 ngày. Đối với công trình cấp II và cấp III - 13 ngày Đối với các công trình còn lại: | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| Đối với công trình cấp II và cấp III: 24 ngày làm việc; Đối với các công trình còn lại: 16 ngày làm việc |
|
|
81. Thủ tục: Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình sử dụng nguồn vốn khác (công trình công cộng từ cấp III trở lên, công trình xây dựng có ảnh ước đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng)
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - Đối với công trình cấp II và cấp III: 21 ngày. - Đối với các công trình còn lại: 13 ngày. | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| Đối với công trình cấp II và cấp III: 24 ngày làm việc; Đối với các công trình còn lại: 16 ngày làm việc |
|
|
82. Thủ tục: Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 21 ngày. Đối với công trình cấp II và cấp III - 13 ngày Đối với các công trình còn lại: | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLCLCTGT | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| Đối với công trình cấp II và cấp III: 24 ngày làm việc; Đối với các công trình còn lại: 16 ngày làm việc |
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1128/QĐ- UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC: GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
1. Thủ tục: Cấp mới Giấy phép lái xe
Mã TTHC: 1.002835.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận - Kiểm tra hồ sơ | CB được phân công tiếp nhận tại Sở GTVT | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày sát hạch, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL | 04 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp GPLX - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (GPLX) | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (GPLX) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (GPLX) | Phó giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 07 ngày làm việc |
|
|
2.Thủ tục: Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại Sở GTVT | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Nghị định 86/2014/NĐ- CP; Thông tư 63/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện thì cấp giấy phép kinh doanh vận tải - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Giấy phép kinh doanh vận tải đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã lấy số, đóng dấu | |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. | |
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục: Đăng ký khai thác tuyến
Mã TTHC: 1.001095.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận: - Kiểm tra hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) - Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) - Đã trình Trưởng phòng duyệt hô sơ. |
|
Bước 2 | Duyệt hồ sơ và thông báo đơn vị vận tải đăng ký khai thác tuyến VTHK cố định. | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Đã duyệt bản Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến, chuyển Phó Giám đốc Sở |
|
Bước 3 | Ký Văn bản thông báo | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Đã ký, chuyển Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ: - Công bố đơn vị đăng ký khai thác tuyến trên Trang thông tin Sở và gửi các cơ quan đơn vị liên quan. - Thông báo đơn vị vận tải đăng ký khai thác thành công hoặc không thành công tuyến. - Chuyển sang thủ tục Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến (qua TTHCC) với trường hợp có từ 02 đơn vị trở lên đăng ký khai thác trùng tuyến và giờ xe chạy | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 3,5 ngày | - Đã thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến theo quy định. - Ra kết quả, chuyển trưởng phòng
|
|
Bước 6 | Duyệt kết quả, trình ký | Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc Sở phụ trách | 0,25 ngày | Kết quả được ký, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 8 | Đóng dấu và phát hành, trả kết quả | Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL | 0,25 ngày | Công bố trên Trang thông tin của Sở bản Thông báo đơn vị vận tải đăng ký khai thác thành công . Gửi cho các cơ quan đơn vị liên quan - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục: Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
Mã TTHC: 1.000613.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại Sở GTVT | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày hoặc 6,5 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện thì cấp phù hiệu xe kinh doanh vận tải - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Phù hiệu xe kinh doanh vận tải đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. | |
| Cộng |
| - 02 ngày làm việc (hoặc 8 ngày làm việc đối với phương tiện ngoài tỉnh) |
|
|
5.Thủ tục: Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
Mã TTHC: 1.000620.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại Sở GTVT | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT63/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày hoặc 6,5 ngày | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện: cấp phù hiệu xe kinh doanh vận tải - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25ngày | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | - Phù hiệu xe kinh doanh vận tải đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. | |
| Cộng |
| - 02 hoặc 8 ngày làm việc đối với phương tiện ngoài tỉnh) |
|
|
6.Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Mã TTHC: 1.001261.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Thu phí, đăng ký kiểm định. | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu theo dõi hồ sơ; - Hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại; | Đối với trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: Chủ xe có văn bản đề nghị nêu rõ lý do, địa điểm kiểm định ngoài Đơn vị đăng kiểm kèm theo danh sách xe cơ giới đề nghị kiểm định gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Đơn vị đăng kiểm |
Bước 2 | Kiểm tra, đánh giá tình trạng ATKT và BVMT của xe cơ giới | Đăng kiểm viên, Phụ trách dây chuyền kiểm định/Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Phương tiện không đạt yêu cầu: Thông báo cho chủ xe những khiếm khuyết, hư hỏng để sửa chữa, khắc phục; - Phương tiện đạt yêu cầu; |
|
Bước 3 | In kết quả kiểm định; | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Phiếu kiểm định; - Phiếu lập hồ sơ phương tiện (đối với trường hợp kiểm định lần đầu). |
|
Bước 4 | Soát xét, ký xác nhận kết quả kiểm định | Phụ trách dây chuyền kiểm định, đăng kiểm viên /Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | Kết quả kiểm định được ký xác nhận |
|
Bước 5 | In Giấy chứng nhận, Tem kiểm định | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | Giấy chứng nhận, Tem kiểm định được in ra |
|
Bước 6 | Ký duyệt Giấy chứng nhận kiểm định | Giám đốc, Phó Giám đốc/ Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt |
|
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Hồ sơ kiểm định; - Hồ sơ phương tiện (đối với trường hợp lập Hồ sơ phương tiện). |
|
Bước 8 | - Thu lệ phí; in và trả hoá đơn; - Trả Giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định. | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | Giấy chứng nhận, Tem kiểm định đã được trả cho cá nhân/tổ chức |
|
| Cộng |
| Trong ngày làm việc (đối với trường hợp kiểm định tại đơn vị đăng kiểm); 03 ngày (đối với trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm), sau khi kết thúc kiểm tra |
|
|
7. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
Mã TTHC: Không có mã TTHC
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Thu phí, đăng ký kiểm định. | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu theo dõi hồ sơ; Hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại; |
|
Bước 2 | Kiểm tra, đánh giá tình trạng ATKT và BVMT của xe | Đăng kiểm viên, phụ trách dây chuyền kiểm định/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Phương tiện không đạt yêu cầu: Thông báo cho chủ xe những khiếm khuyết, hư hỏng để sửa chữa, khắc phục; - Phương tiện đạt yêu cầu; |
|
Bước 3 | In kết quả kiểm định | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Phiếu kiểm định; - Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở người bốn bánh có gắn động cơ (đối với trường hợp kiểm tra lần đầu). |
|
Bước 4 | Soát xét, ký xác nhận kết quả kiểm định | Phụ trách dây chuyền kiểm định/Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | Kết quả kiểm định được ký xác nhận |
|
Bước 5 | In Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành được in ra |
|
Bước 6 | Ký duyệt Giấy chứng nhận lưu hành | Giám đốc, Phó Giám đốc/ Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt |
|
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Hồ sơ kiểm định; - Hồ sơ phương tiện (đối với trường hợp lập Hồ sơ phương tiện) |
|
Bước 8 | - Thu lệ phí; in và trả hoá đơn; - Trả Giấy chứng nhận, Tem lưu hành. | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | Giấy chứng nhận, Tem lưu hành đã được trả cho cá nhân/tổ chức |
|
| Cộng |
| Trong ngày làm việc, sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
|
|
8. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Thu phí, đăng ký kiểm định. | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,25 ngày | - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu theo dõi hồ sơ; Hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại. |
|
Bước 2 | Kiểm tra, đánh giá tình trạng ATKT và BVMT của xe | Đăng kiểm viên /Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,25 ngày | - Phương tiện không đạt yêu cầu: Thông báo cho chủ xe hạng mục không đạt để sửa chữa, khắc phục, kiểm tra lại; - Phương tiện đạt yêu cầu. |
|
Bước 3 | In kết quả kiểm định; | Nhân viên nghiệp vụ, đăng kiểm viên/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm định; - Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở người bốn bánh có gắn động cơ (đối với trường hợp kiểm tra lần đầu). |
|
Bước 4 | Soát xét, ký xác nhận kết quả kiểm định | Phụ trách dây chuyền kiểm định/Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,25 ngày | Kết quả kiểm định được ký xác nhận |
|
Bước 5 | In Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành được in ra |
|
Bước 6 | Ký duyệt Giấy chứng nhận lưu hành | Giám đốc, Phó Giám đốc/ Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt |
|
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,25 ngày | - Hồ sơ kiểm định; - Hồ sơ phương tiện (đối với trường hợp lập Hồ sơ phương tiện). |
|
Bước 8 | - Thu lệ phí; in và trả hoá đơn; - Trả Giấy chứng nhận, Tem lưu hành. | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận, Tem lưu hành đã được trả cho cá nhân/tổ chức |
|
| Cộng |
| Sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu |
|
|
9. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
Mã TTHC: 1.005018.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; hồ sơ hợp lệ thu phí - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ không đầy đủ) | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | Hồ sơ đã thu phí, Chuyển đăng kiểm viên tiến hành nghiệm thu. |
|
Bước 2 | Nghiệm thu xe cơ giới cải tạo | Đăng kiểm viên /Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - Tiến hành nghiệm thu Phương tiện không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân; - Phương tiện đạt yêu cầu, ra kết quả |
|
Bước 3 | - In và ký xác nhận vào kết quả nghiệm thu | Đăng kiểm viên/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - Biên bản kiểm tra chất lượng ATKT & BVMT xe cơ giới cải tạo; - Giấy chứng nhận cải tạo. |
|
Bước 5 | Ký duyệt: - Biên bản kiểm tra chất lượng ATKT & BVMT xe cơ giới cải tạo; - Giấy chứng nhận cải tạo. | Giám đốc, Phó Giám đốc/ Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt |
|
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | Hồ sơ xe cơ giới cải tạo được lưu trữ |
|
Bước 7 | - Thu lệ phí; in và trả hoá đơn; - Trả Giấy chứng nhận cải tạo. | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận cải tạo đã được đã được trả cho cá nhân/tổ chức |
|
| Cộng |
| 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu |
|
|
10. Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
Mã TTHC: 1.005103.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; thu phí | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại; - Nếu hồ sơ đầy đủ thì thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra (đối với trường hợp yêu cầu kiểm tra ngoài đơn vị kiểm định). |
|
Bước 2 | Kiểm tra, đánh giá tình trạng ATKT và BVMT của xe máy chuyên dùng | Đăng kiểm viên /Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 02 giờ | - Phương tiện không đạt yêu cầu: Thông báo chủ xe sửa chữa, khắc phục; - Phương tiện đạt yêu cầu. |
|
Bước 3 | In và ký xác nhận kết quả kiểm tra | Nhân viên nghiệp vụ, đăng kiểm viên/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Biên bản kiểm tra ATKT & BVMT xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng; - Phiếu kết quả kiểm định; - Phiếu lập hồ sơ phương tiện (đối với trường hợp kiểm tra lần đầu). |
|
Bước 4 | In Giấy chứng nhận kiểm tra, Tem kiểm tra | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Giấy chứng nhận kiểm tra ATKT & BVMT xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng; - Tem kiểm tra. |
|
Bước 5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận kiểm tra ATKT & BVMT xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng | Giám đốc, Phó Giám đốc/ Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt |
|
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | - Hồ sơ kiểm định; - Hồ sơ phương tiện (đối với trường hợp lập Hồ sơ phương tiện). |
|
Bước 7 | - Thu lệ phí; in và trả hoá đơn; - Trả hồ sơ và dán tem kiểm tra. | Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 01 giờ | Giấy chứng nhận kiểm tra ATKT & BVMT xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng, Tem kiểm tra, Phiếu kết quả kiểm định đã được trả cho cá nhân/tổ chức |
|
| Cộng |
| - 01 ngày làm việc (khi kiểm tra tại đơn vị đăng kiểm); - 03 ngày (khi kiểm tra ngoài đơn vị đăng kiểm) |
|
|
II. LĨNH VỰC: GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
11. Thủ tục: Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Mã TTHC: 2.001659.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) | CB được phân công tiếp nhận tại Sở GTVT | 01 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) | Thực hiện theo TT63/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ | - Thẩm định hồ sơ - Đủ điều kiện thì cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | |
Bước 4 | Thẩm định kết quả, trình ký | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | - Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Phó giám đốc Sở | 01 giờ | - Giấy chứng nhận xóa đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư Sở | 01 giờ | Kết quả TTHC đã lấy số, đóng dấu | |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 01 giờ | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. | |
| Cộng |
| Trong ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 3Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 22/2014/TT-BGTVT hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 4Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Thông tư 40/2019/TT-BGTVT quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đối giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 18Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1128/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực