Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1127/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 497/TTr-STP ngày 25 tháng 4 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3), gồm:

- Danh mục 744 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành (Phụ lục 1);

- Danh mục 178 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục 2);

- Danh mục 53 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (Phụ lục 3).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao các sở, ban, ngành căn cứ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý về ngành, lĩnh vực đã được công bố tại Quyết định này chủ trì, phối hợp với Bưu điện tỉnh xây dựng quy trình tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nội dung từng thủ tục hành chính; phối hợp với Sở Tư pháp kiểm soát chất lượng dự thảo trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm hành chính công;
- LĐVP (Lg,V), Thùy;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực quản lý giao thông

1.

1.

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp huyện quản lý)

Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã/các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương

2.

2.

Cấp phép thi công, công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp huyện quản lý)

nt

II. Lĩnh vực Viễn thông và Internet

3.

1.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương

4.

2.

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

nt

5.

3.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

nt

6

4.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

nt

III. Lĩnh vực Xuất bản

7.

1.

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương

8.

2.

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

nt

IV. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

9.

1.

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương

10.

2.

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

nt

11.

3.

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

nt

12.

4.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

nt

13.

5.

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

nt

14.

6.

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhả trẻ tư thục

nt

15.

7.

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

nt

16.

8.

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

nt

17.

9.

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

nt

V. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

18.

1.

Cấp bản sao văn bằng từ sổ gốc

Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương

VI. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

19.

1.

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương

20.

2.

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

nt

21.

3.

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

nt

VII. Lĩnh vực tổ chức, hoạt động và quản lý hội

22.

1.

Công nhận Ban Vận động thành lập Hội

Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương

23.

2.

Thành lập Hội

nt

24.

3.

Phê duyệt Điều lệ Hội

nt

25.

4.

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

nt

26.

5.

Đổi tên Hội

nt

27.

6.

Giải thể Hội

nt

28.

7.

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường

nt

29.

8.

Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội

nt

30.

9.

Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở, thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội

nt

VIII. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng

31.

1.

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương

32.

2.

Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

nt

33.

3.

Tặng thưởng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa

nt

34.

4.

Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

nt

35.

5.

Tặng thưởng danh hiệu Lao động tiên tiến

nt

36.

6.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

nt

37.

7.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện thành tích đột xuất

nt

38.

8.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

nt

IX. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo

39.

1.

Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương

40.

2.

Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

nt

41.

3.

Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

nt

42.

4.

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

nt

43.

5.

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

nt

44.

6.

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

nt

45.

7.

Chấp thuận việc tổ chác cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của thi đổ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

nt

46.

8.

Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

nt

47.

9.

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện

nt

X. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

48.

1.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương

49.

2.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

nt

50.

3.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

nt

51.

4.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

nt

52.

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

nt

XI. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

53.

1.

Đăng ký hợp tác xã

Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương

54.

2.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

nt

55.

3.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

nt

56.

4.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

nt

57.

5.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

nt

58.

6.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

nt

59.

7.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

nt

60.

8.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

nt

61.

9.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

nt

62.

10.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

nt

63.

11.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

nt

64.

12.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

nt

65.

13.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

nt

66.

14.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

nt

67.

15.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

nt

68.

16.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

nt

69.

17.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

nt

70.

18.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

nt

71.

19.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

nt

XII. Lĩnh vực đấu thầu

72.

1.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương

73.

2.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

nt

74.

3.

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

nt

75.

4.

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

nt

76.

5.

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

nt

77.

6.

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

nt

78.

7.

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

nt

79.

8.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

nt

80.

9.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

nt

81.

10.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

nt

82.

11.

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

nt

83.

12.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

nt

84.

13.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

nt

85.

14.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

nt

86.

15.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

nt

87.

16.

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

nt

88.

17.

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

nt

89.

18.

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

nt

90.

19.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

nt

91.

20.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

nt

92.

21.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

nt

93.

22.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

nt

94.

23.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

nt

95.

24.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

nt

96.

25.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

nt

97.

26.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

nt

98.

27.

Phê duyệt danh sách ngắn

nt

99.

28.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

nt

100.

29.

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

nt

101.

30.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

nt

102.

31.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

nt

103.

32.

Làm rõ hồ sơ dự thầu

nt

104.

33.

Mở thầu

nt

105.

34.

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

nt

106.

35.

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

nt

107.

36.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

nt

XIII. Lĩnh vực đất đai

108.

1.

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Chưa có Quyết định công bố

109.

2.

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận lần đầu

nt

110.

3.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

nt

111.

4.

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

nt

112.

5.

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

nt

113.

6.

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

nt

114.

7.

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

nt

115.

8.

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

nt

116

9.

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

nt

117.

10.

Thủ tục góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

nt

118.

11.

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

nt

119.

12.

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

nt

120.

13.

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với dát do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

nt

121.

14.

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

nt

122.

15.

Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

nt

123.

16.

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

nt

124.

17.

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

nt

125.

18.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất

nt

126.

19.

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp

nt

127.

20.

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

nt

128.

21.

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

nt

XIV. Lĩnh vực môi trường

129.

1.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Chưa có Quyết định công bố

130.

2.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

nt

XV. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

131.

1.

Đăng ký thi công, cải tạo mặt bằng

Chưa Quyết định công bố

XVI. Lĩnh vực Tài nguyên nước

132.

1.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Chưa Quyết định công bố

133.

2.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

nt

134.

3.

Gia hạn, điều chỉnh cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

nt

135.

4.

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

nt

136.

5.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

nt

137.

6.

Gia hạn, điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

nt

138.

7.

Chuyển nhượng thăm dò, khai thác nước dưới đất

nt

139.

8.

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

nt

XVII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

140.

1.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã

141.

2.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do hết thời hạn hiệu lực

nt

142.

3.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

nt

143.

4.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

nt

144.

5.

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

nt

XVIII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

145.

1.

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục bành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã

146.

2.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực

nt

147.

3.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do bị mất, bị tiêu hy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

nt

148.

4.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

nt

149.

5.

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

nt

150.

6.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

nt

151.

7.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do hết thời hạn hiệu lực

nt

152.

8.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy

nt

153.

9.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường hợp cấp mới, cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

nt

154.

10.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (do Giy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)

nt

XIX. Lĩnh vực Kiểm lâm

155.

1.

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

Quyết định số 3716/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã

156.

2.

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

nt

157.

3.

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

nt

158.

4.

Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

nt

159.

5.

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)

nt

160.

6.

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

nt

161.

7.

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

nt

162.

8.

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

nt

163.

9.

Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

nt

164.

10.

Đóng dấu búa kiểm lâm

nt

165.

11.

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

nt

XX. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

166.

1.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Quyết định số 3026/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 05/11/2017 về việc về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở NNPTNT/Ủy ban nhân dân cấp huyện

167.

2.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản.

nt

168.

3.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

nt

169.

4.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên trên chứng nhận).

nt

XXI. Lĩnh vực Người có công

170.

1.

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

Quyết định 1212/QĐ-UBND V/v công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương

XXII. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động

171.

2.

Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.

Quyết định 1212/QĐ-UBND V/v công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương

XXIII.nh vực Hành chính tư pháp

172.

1.

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã

173.

2.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

nt

174.

3.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch tại UBND cấp huyện

nt

XXIV. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

175.

1.

Gia hạn giấy phép xây dựng

Chưa có quyết định công bố thủ tục

XXV. Lĩnh vực Văn hóa

176.

1.

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke cho cá nhân

Quyết định 581/QĐ-UBND V/v công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch/UBND cấp huyện/UBND cấp xã

XXVI. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

177.

 

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

Quyết Định 772/QĐ-UBND về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế/UBND Cấp huyện/UBND cấp xã và đơn vị ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương

178.

 

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

nt