- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế; cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế hoạt động trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế; cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế hoạt động trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 55/TTr-SKHCN ngày 14/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: quy trình số 14, 15, 16 mục I; quy trình số 02, 03, 04 mục II Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Sửa đổi, bổ sung nội dung của 07 quy trình nội bộ tại mục II Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1127/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH (07 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | - Xem xét và thẩm định hồ sơ. Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
05 bước |
|
2. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | - Xem xét và thẩm định hồ sơ. Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
05 bước |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | - Xem xét và thẩm định hồ sơ - Dự thảo Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
05 bước |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, xác nhận tính đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo tới tổ chức, cá nhân để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét, đánh giá hồ sơ | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 4 | Thực hiện đánh giá hồ sơ, trên cơ sở kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tham mưu Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu hoặc Văn bản từ chối công nhận trong đó nêu rõ lý do | 12 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Hội đồng đánh giá |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND tỉnh |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
07 bước |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, xác nhận tính đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo tới tổ chức, cá nhân để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng đánh giá để xem xét, đánh giá hồ sơ | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 4 | Thực hiện đánh giá hồ sơ, trên cơ sở kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng đánh giá tham mưu Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 12 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Hội đồng đánh giá |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND tỉnh |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
07 bước |
|
THỦ TỤC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, xác nhận tính đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo tới tổ chức, cá nhân để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng đánh giá để xem xét, đánh giá hồ sơ | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 4 | Thực hiện đánh giá hồ sơ, trên cơ sở kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng đánh giá tham mưu Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến hoặc Văn bản từ chối phê duyệt trong đó nêu rõ lý do | 12 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Hội đồng đánh giá |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND tỉnh |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
07 bước |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, xác nhận tính đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo tới tổ chức, cá nhân để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng đánh giá để xem xét, đánh giá hồ sơ | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 4 | Thực hiện đánh giá hồ sơ, trên cơ sở kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng đánh giá tham mưu Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực hoặc Văn bản thông báo từ chối phê duyệt trong đó nêu rõ lý do | 12 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Hội đồng đánh giá |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND tỉnh |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
07 bước |
|
II. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN CẤP TỈNH (07 QUY TRÌNH)
THỦ TỤC KHAI BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 2 | Tổ chức thẩm định: - Đề nghị chỉnh sửa, bổ sung thông tin phiếu khai báo (nếu có). - Dự thảo Giấy xác nhận khai báo (không cấp Giấy xác nhận khai báo trong trường hợp Phiếu khai báo là thành phần của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ) | 1,5 ngày làm việc | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 3 | Ký duyệt, cấp Giấy xác nhận khai báo | 0,5 ngày làm việc | Giám đốc Sở | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
05 bước |
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ - SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ
|