Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1126/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 10 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ PHÒNG, PHÓ CHI CỤC THUỘC SỞ, CẤP PHÓ PHÒNG THUỘC CHI CỤC VÀ TỔ CHỨC TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC CHI CỤC THUỘC SỞ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 107/2020/NĐ-CP NGÀY 14/9/2020 CỦA CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 510/TTr-SNV ngày 15 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt số lượng cấp phó phòng, phó chi cục và tổ chức tương đương thuộc sở theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

2. Phê duyệt số lượng cấp phó phòng và tổ chức tương đương thuộc chi cục thuộc sở theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm bố trí số lượng cấp phó của các cơ quan, đơn vị thuộc sở không quá số lượng được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó CT.UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh uỷ;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, HCTC, NCKSTTHC, SNV (Ngan- 30).

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC 1

PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CỦA PHÒNG, CHI CỤC VÀ TỔ CHỨC TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC SỞ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 107/2020/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh)

STT

Cơ cấu tổ chức

Biên chế 2021*

Số lượng cấp phó*

Tổng

1060

133

1

Văn phòng UBND tỉnh

 

Tổng

50

9

 

1

Phòng Tổng hợp

5

1

2

Phòng Kinh tế

6

1

3

Phòng Khoa giáo Văn xã và Ngoại vụ

7

1

4

Phòng Nội chính và Kiểm soát thủ tục hành chính

7

1

5

Phòng Hành chính - Tổ chức

10

2

6

Phòng Quản trị - Tài vụ

5

1

7

Phòng Đầu tư và Quy hoạch xây dựng

5

1

8

Ban Tiếp công dân tỉnh

5

1

2

Sở Nội vụ

 

Tổng

62

9

1

Văn phòng Sở

7

1

2

Thanh tra Sở

5

1

3

Phòng Cải cách hành chính

5

1

4

Phòng Tổ chức, công chức

8

2

5

Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên

6

1

6

Phòng Tuyển dụng, Đào tạo và Văn thư, lưu trữ

7

1

7

Ban Tôn giáo

13

1

8

Ban Thi đua khen thưởng

111

1

3

Sở Xây dựng

 

Tổng

42

9

1

Văn phòng Sở

8

2

2

Thanh tra Sở

10

2

3

Phòng Quản lý Xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật

11

2

4

Phòng Quy hoạch - Kiến trúc

8

2

5

Phòng Quản lý nhà - Thị trường bất động sản và Phát triển đô Thị

5

1

4

Sở Giao thông vận tải

 

Tổng

63

7

1

Văn phòng Sở

10

2

2

Thanh tra Sở

36

2

3

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

11

2

4

Phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và Người lái

6

1

5

Sở Tài chính

 

Tổng

46

9

 

1

Văn phòng Sở

7

1

2

Thanh tra Sở

6

1

3

Phòng Quản lý ngân sách - Doanh nghiệp

9

2

4

Phòng Tài chính đầu tư

7

1

5

Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp

9

2

6

Phòng Quản lý giá và công sản

8

2

6

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Tổng

22

5

 

1

Văn phòng Sở

7

1

2

Thanh tra Sở

3

1

3

Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản

4

1

4

Phòng Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin

8

2

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

Tổng

36

7

1

Văn phòng Sở

6

1

2

Thanh tra Sở

4

1

3

Phòng Tổ chức cán bộ và Quản lý chất lượng giáo dục

7

1

4

Phòng Kế hoạch - Tài chính

5

1

5

Phòng Giáo dục trung học và Giáo dục chuyên nghiệp - Giáo dục thường xuyên

8

2

6

Phòng Mầm non và Tiểu học

6

1

8

Sở Y tế

 

Tổng

52

9

1

Văn phòng Sở

12

2

2

Thanh tra Sở

4

1

3

Phòng Nghiệp vụ

7

1

4

Phòng Kế hoạch - Tài chính

9

2

5

Phòng Dân số - KHHGĐ

7

1

6

Phòng Vệ sinh an toàn thực phẩm

13

2

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

Tổng

37

7

1

Văn phòng Sở

6

1

2

Thanh tra Sở

5

1

3

Phòng Kế hoạch - Tài chính

5

1

4

Phòng Lao động, Việc làm và Dạy nghề

6

1

5

Phòng Người có công

5

1

6

Phòng Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội

5

1

7

Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới

5

1

10

Sở Khoa học và Công nghệ

 

Tổng

29

4

1

Văn phòng Sở

5

1

2

Thanh tra Sở

2

 

3

Phòng Quản lý khoa học

5

1

4

Phòng Quản lý chuyên ngành

5

1

5

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

12

1

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Tổng

35

7

1

Văn phòng Sở

8

2

2

Thanh tra Sở

5

1

3

Phòng Kế hoạch - Tài chính

6

1

4

Phòng Quản lý văn hóa và gia đình

6

1

5

Phòng Quản lý thể dục thể thao

5

1

6

Phòng Quản lý du lịch

5

1

12

Sở Công Thương

 

Tổng

32

6

1

Văn phòng Sở

11

2

2

Thanh tra Sở

4

1

3

Phòng Quản lý công nghiệp

6

1

4

Phòng Quản lý thương mại

6

1

5

Phòng Quản lý điện và năng lượng

5

1

13

Sở Tư pháp

 

Tổng

23

4

1

Văn phòng Sở

6

1

2

Thanh tra Sở

3

1

3

Phòng Nghiệp vụ 1

7

1

4

Phòng Nghiệp vụ 2

7

1

14

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Tổng

35

8

1

Văn phòng

6

1

2

Thanh tra

3

1

3

Phòng Tổng hợp, quy hoạch, kế hoạch

8

2

4

Phòng Hợp tác đầu tư

8

2

5

Phòng Đấu thầu, thẩm định

5

1

6

Phòng Đăng ký kinh doanh

5

1

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

Tổng

72

10

1

Văn phòng Sở

10

2

2

Thanh tra Sở

9

2

3

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

10

2

4

Phòng Biển và Hải đảo

7

1

5

Chi cục Bảo vệ môi trường

152

2

6

Chi cục Quản lý đất đai

21

1

16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Tổng

381

15

1

Văn phòng Sở

16

2

2

Thanh tra Sở

5

1

3

Phòng Kế hoạch - Tài chính

11

2

4

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12

2

5

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13

1

6

Chi cục Kiểm lâm

254

2

7

Chi cục Phát triển Nông thôn

17

1

8

Chi cục Thủy sản

26

2

9

Chi cục Thủy lợi

13

1

10

Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản

14

1

17

Thanh tra tỉnh

 

Tổng

30

6

1

Văn phòng

7

1

2

Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 1

8

2

3

Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 2

8

2

4

Phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng và giám sát, kiểm tra, xử lý sau thanh tra

7

1

18

Ban Dân tộc

 

Tổng

13

2

1

Văn phòng Ban

6

1

2

Thanh tra

3

 

3

Phòng Nghiệp vụ

4

1

* Không bao gồm biên chế Lãnh đạo sở.

 

PHỤ LỤC 2

PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CỦA PHÒNG VÀ TỔ CHỨC TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC CHI CỤC THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 107/2020/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh)

STT

Cơ cấu tổ chức

Biên chế 2021*

Số lượng cấp phó

Tổng

376

48

1

Ban Tôn giáo

 

Tổng

11

2

1

Phòng Hành chính - Tổng hợp

5

1

2

Phòng Nghiệp vụ

6

1

2

Ban Thi đua khen thưởng

 

Tổng

10

2

1

Phòng Hành chính - Tổng hợp

5

1

2

Phòng Nghiệp vụ

5

1

3

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng

 

Tổng

10

2

1

Phòng Nghiệp vụ 1

5

1

2

Phòng Nghiệp vụ 2

5

1

4

Chi cục Quản lý đất đai

 

Tổng

18

3

 

1

Phòng Hành chính - Tổng hợp

7

1

2

Phòng Quy hoạch - Kế hoạch

6

1

3

Phòng Đo đạc bản đồ và Đăng ký đất

5

1

5

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

Tổng

11

2

1

Phòng Hành chính - Tổng hợp

5

1

2

Phòng Chăn nuôi - Thú y

6

1

6

Chi cục Kiểm lâm

 

Tổng

256

25

1

Phòng Tổ chức - Hành chính

10

2

2

Phòng Thanh tra - Pháp chế

5

1

3

Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên

7

1

4

Phòng Sử dụng và phát triển rừng

7

1

5

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng

15

2

6

Hạt Kiểm lâm huyện Tuy Phong

28

2

7

Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Bình

45

2

8

Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Thuận Bắc

35

2

9

Hạt Kiểm lâm Thành phố Phan Thiết

8

2

10

Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Thuận Nam

29

2

11

Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Tân - La Gi

22

2

12

Hạt Kiểm lâm huyện Tánh Linh

25

2

13

Hạt Kiểm lâm KBTTN Núi Ông

10

2

14

Hạt Kiểm lâm huyện Đức Linh

10

2

7

Chi cục Phát triển Nông thôn

 

Tổng

15

3

1

Phòng Hành chính - Tổng hợp

5

1

2

Phòng Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

10

2

8

Chi cục Thủy sản

 

Tổng

23

5

1

Phòng Hành chính, tổng hợp

5

1

2

Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản

5

1

3

Phòng Quản lý nghề cá

8

2

4

Phòng Thanh tra - Kiểm ngư

5

1

9

Chi cục Thủy lợi

 

Tổng

10

2

1

Phòng Hành chính - Tổng hợp

5

1

2

Phòng Quản lý công trình thủy lợi và Phòng, chống thiên tai

5

1

10

Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản

 

Tổng

12

2

1

Phòng Hành chính, tổng hợp

5

1

2

Phòng Quản lý chất lượng

7

1

* Không bao gồm biên chế Lãnh đạo chi cục và tương đương.



1 Thực hiện điều tiết, bổ sung 01 biên chế đảm bảo khung biên chế tổi thiểu để thành lập chi cục.

2 Tổ chức lại theo mô hình Lãnh đạo Chi cục và chuyên viên giúp việc trực tiếp.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt số lượng cấp phó phòng, phó chi cục thuộc sở, cấp phó phòng thuộc chi cục và tổ chức tương đương thuộc chi cục thuộc sở theo quy định tại Nghị định 107/2020/NĐ-CP do tỉnh Bình Thuận ban hành

  • Số hiệu: 1126/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Lê Tuấn Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản