- 1Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 2Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 3Thông tư 09/2009/TT-BKHCN hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Thông tư 48/2011/TT-BCT quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương do Bộ Công thương ban hành
- 5Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 6Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón
- 7Thông tư 29/2014/TT-BCT quy định và hướng dẫn thực hiện về phân bón vô cơ; hướng dẫn cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11255/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN PHÂN BÓN VÔ CƠ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp;
Căn cứ Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm giám định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy, địa chỉ: số 123 Nguyễn Đức Trung, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng thực hiện việc chứng nhận phân bón vô cơ. Phạm vi được công nhận đối với phân bón vô cơ được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 473.2014/QĐ-VPCNCL ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Văn phòng công nhận chất lượng (Vicas 035 - Product).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực 03 năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Trung tâm giám định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy có trách nhiệm thực hiện công tác đánh giá sự phù hợp phân bón vô cơ phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm giám định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 8883/QĐ-BCT năm 2014 chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 9651/QĐ-BCT năm 2014 chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 10457/QĐ-BCT năm 2014 chỉ định tạm thời tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 4Quyết định 11011/QĐ-BCT năm 2014 về chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 5Quyết định 262/QĐ-BCT năm 2015 về chỉ định tổ chức thử nghiệm phân bón vô cơ do Bộ Công thương ban hành
- 6Quyết định 1469/QĐ-BCT năm 2015 về chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 7Quyết định 1539/QĐ-BCT năm 2015 về chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 8Quyết định 2005/QĐ-BCT năm 2015 về chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 2Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 3Thông tư 09/2009/TT-BKHCN hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Thông tư 48/2011/TT-BCT quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương do Bộ Công thương ban hành
- 5Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 6Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón
- 7Thông tư 29/2014/TT-BCT quy định và hướng dẫn thực hiện về phân bón vô cơ; hướng dẫn cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 8Quyết định 8883/QĐ-BCT năm 2014 chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 9Quyết định 9651/QĐ-BCT năm 2014 chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 10Quyết định 10457/QĐ-BCT năm 2014 chỉ định tạm thời tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 11Quyết định 11011/QĐ-BCT năm 2014 về chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 12Quyết định 262/QĐ-BCT năm 2015 về chỉ định tổ chức thử nghiệm phân bón vô cơ do Bộ Công thương ban hành
- 13Quyết định 1469/QĐ-BCT năm 2015 về chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 14Quyết định 1539/QĐ-BCT năm 2015 về chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 15Quyết định 2005/QĐ-BCT năm 2015 về chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 11255/QĐ-BCT năm 2014 về chỉ định tổ chức chứng nhận phân bón vô cơ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 11255/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2014
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Cao Quốc Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 12/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực