Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1122/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 06 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 3562/TTr-SYT ngày 30 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (13 quy trình)
1. Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280)”
Quy trình số 01A
a) Trường hợp 1: không phải thẩm định thực tế tại cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 15 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
Quy trình số 01B
b) Trường hợp 2: Phải thẩm định thực tế tại cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ, xác minh thực tế tại cơ sở | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 55 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày |
Quy trình số 02
2. Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng” (1.012289)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 25 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
Quy trình số 03
3. Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012290)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 11,5 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
Quy trình số 04
4. Quy trình giải quyết TTHC: “Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012291)” (Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề - tối thiểu 60 ngày trước ngày giấy phép hành nghề hết hạn)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 56 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày |
Quy trình số 05
5. Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012292)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 11,5 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
Quy trình số 06
6. Quy trình giải quyết TTHC: “Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (1.012276)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 11,5 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số 07
7. Quy trình giải quyết TTHC: “Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AID (1.012281)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 11,5 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số 08
8. Quy trình giải quyết TTHC: “Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (1.012257)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 07 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Quy trình số 9
9. Quy trình giải quyết TTHC: “Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh (1.012258)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 11,5 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số 10
10. Quy trình giải quyết TTHC: “Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (1.012256)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 11,5 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
11. Quy trình giải quyết TTHC: “Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012260)”
Quy trình số 11
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 07 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
12. Quy trình giải quyết TTHC: “Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261)”
Quy trình số 12
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 41 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày |
Quy trình số 13
13. Quy trình giải quyết TTHC: “Đăng ký hành nghề” (1.012275)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 2,75 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1122/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra