Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1120/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 20 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Các thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước được công bố tại các Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018; Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 và Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Thực hiện theo DVC trực tuyến

Căn cứ pháp lý

1

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

23 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

2

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

8 ngày làm việc

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

3

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

14 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

4

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT.

5

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT.

6

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

26 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (VNĐ)

Thực hiện theo DVC trực tuyến

Căn cứ pháp lý

1

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

45 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

- Dưới

200m3/ng.đêm: 196.000đ;

- 200m3/ng.đêm ÷ dưới 500m3/ng.đ: 539.000đ;

- 500m3/ng.đêm ÷ dưới 1.000m3/ng.đ: 1.274.000đ;

- 1.000m3/ng.đêm ÷ dưới 3.000m3/ng.đ: 2.450.000 đ.

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022.

2

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

38 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

50% mức thu phí thẩm định đề án,báo cáo lần đầu tương ứng

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022.

3

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

45 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

- Dưới 200m3/ng.đêm: 196.000đ;

- 200m3/ng.đêm ÷ dưới 500m3/ng.đ: 539.000đ;

- 500m3/ng.đêm ÷ dưới 1.000m3/ng.đ: 1.274.000đ;

- 1.000m3/ng.đêm ÷ dưới 3.000m3/ng.đ: 2.450.000 đ.

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022.

4

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

38 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

50% mức thu phí thẩm định đề án,báo cáo lần đầu tương ứng

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

5

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

24 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

686.000 đ

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

6

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

17 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

343.000 đ

Toàn trình

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

7

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

8 ngày làm việc

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Toàn trình

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

8

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

26 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

9

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);

- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Toàn trình

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

10

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

21 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Toàn trình

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

11

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

14 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Một phần

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

3. Danh mục thủ tục hành chính thay thế

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (VNĐ)

Thực hiện theo DVC trực tuyến

Tên thủ tục thay thế

Căn cứ pháp lý

1

1.004179

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

45 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

- 0,1m3/giây hoặc phát điện công suất dưới 50Kw hoặc cho mục đích khác dưới 500m3/ng.đ: 294.000 đ;

- Từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây hoặc phát điện công suất dưới 50Kw đến dưới 200kw hoặc cho mục đích khác dưới 3.000m3/ng.đ: 882.000đ;

- Từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây hoặc phát điện công suất dưới 1.000kw hoặc cho mục đích khác dưới 20.000 m3/ng.đ: 2.156.000đ;

- Từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc phát điện công suất dưới 2.000kw hoặc cho mục đích khác dưới 50.000 m3/ng.đ: 4.116.000đ;

Một phần

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

2

1.004167

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

38 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

50% mức thu phí thẩm định đề án,báo cáo lần đầu tương ứng

Một phần

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

3

1.011518

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

23 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Toàn trình

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

4

1.000824

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

17 ngày

1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

30% mức thu phí thẩm định đề án,báo cáo lần đầu tương ứng

Một phần

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

5

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

49 ngày

1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Một phần

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

6

1.001740

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên

56 ngày

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không quy định

Một phần

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

4. Danh sách thủ tục hành chính bị bãi bỏ:

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

1.011517

Đăng ký khai thác nước dưới đất

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ CP.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 1120/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Bùi Văn Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản