Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1116/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử 2 nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-VPCP ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc công bố 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 180/TTr-STP ngày 26 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính (TTHC) liên thông điện tử và Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; bãi bỏ 02 TTHC được công bố tại Quyết định số 1803/QĐ- UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Công an tỉnh; Sở Tư pháp; Sở Y tế; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 02 NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐIỆN TỬ: ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI; ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, GIẢI QUYẾT MAI TÁNG PHÍ, TỬ TUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên, mã số TTHC | Mức độ cung cấp DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
A | NHÓM THỦ TỤC LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ |
| ||||||
01 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi 2.000986 | Toàn trình | 06 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã | - Đăng ký khai sinh cấp huyện 37.5000 đồng/ trường hợp. - Đăng ký khai sinh cấp xã 2.500 đồng/ trường hợp. - Đăng ký thường trú: Không. - Cấp thẻ bảo hiểm y tế: Không. | - Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Công an cấp xã - Bảo hiểm xã hội cấp huyện. | Trực tuyến Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ dichvucong. gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID | - Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014; - Luật Trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020; - Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử hai nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất. |
B | NHÓM THỦ TỤC LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH |
| ||||||
01 | Liên thông Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất 2.000986 | Toàn trình | 20 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã | Đăng ký khai tử cấp huyện (bao gồm: Đăng ký khai tử; đăng ký lại khai tử) 50.000 đồng/trường hợp Đăng ký khai tử cấp xã (bao gồm: Đăng ký khai tử không đúng hạn; đăng ký lại khai tử) 5.000 đồng/trường hợp (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến thì áp dụng mức thu phí, lệ phí giảm 50% theo Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2024 của HĐND tỉnh Trà Vinh). - Xóa đăng ký thường trú: Không. - Trợ cấp mai táng, hỗ trợ tử tuất: Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã hội hoặc cơ quan Lao động, Thương binh và Xã hội. | Trực tuyến Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ dichvucong. gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID | - Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014; - Luật Trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020; - Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử hai (02) nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. |
|
2 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 02 NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐIỆN TỬ: ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI; ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, GIẢI QUYẾT MAI TÁNG PHÍ, TỬ TUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày x 08 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Phần mềm dịch vụ công liên thông; kiểm tra và thông báo hẹn trả kết quả được Phần mềm dịch vụ công liên thông gửi cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và tin nhắn SMS. Chuyển sang Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | UBND cấp xã, UBND cấp huyện | Công chức, lãnh đạo và văn thư | Thực hiện nghiệp vụ đăng ký khai sinh, trình lãnh đạo ký giấy khai sinh trên phần mềm khai sinh điện tử Bộ Tư pháp, chuyển Văn thư đóng dấu. Chuyển hồ sơ bảo hiểm xã hội huyện, Công an xã | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Bảo hiểm xã hội huyện, Công an cấp xã | Công chức, lãnh đạo chuyên môn nghiệp vụ | Tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư trú để thực hiện đăng ký thường trú và Hệ thống thông tin ngành Bảo hiểm xã hội tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính theo quy định | 40 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Phần mềm dịch vụ công liên thông; kiểm tra và thông báo hẹn trả kết quả được Phần mềm dịch vụ công liên thông gửi cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và tin nhắn SMS. Chuyển sang Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 2 | UBND cấp xã, UBND cấp huyện | Công chức, lãnh đạo và văn thư | Thực hiện nghiệp vụ đăng ký khai sinh, trình lãnh đạo ký giấy khai tử trên phần mềm khai sinh điện tử Bộ Tư pháp, chuyển Văn thư đóng dấu. Chuyển hồ sơ Công an xã xóa thường trú, ngành Bảo hiểm xã hội hoặc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội để thực hiện giải quyết chế độ mai táng phí, tử tuất. | 20 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Công an xã, ngành Bảo hiểm xã hội hoặc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Công an xã | Thực hiện xóa đăng ký thường trú | 08 giờ | 136 giờ |
|
|
|
Công chức cơ quan Bảo hiểm xã hội | Giải quyết trợ cấp mai táng, trợ cấp tuất | 64 giờ |
|
|
| |||
Công chức cơ quan lao động, thương binh và xã hội | Hỗ trợ chi phí mai táng | 136 giờ |
|
|
|
- 1Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 929/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử và Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1116/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Văn Hẳn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra