Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1868/TTr-STC ngày 27/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24/4/2025.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức DVC |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | |||||||
1 | 3.000424.000.00.00.H10 | Chuyển từ hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp sang hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp Sở Tài chính, địa chỉ: Số 626 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Không | Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt | Toàn trình |
2 | 3.000426.000.00.00.H10 | Cho thuê quyền khai thác tài sản KCHT đường sắt đô thị | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp Sở Tài chính, địa chỉ: Số 626 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Không | Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt | Toàn trình |
3 | 3.000428.000.00.00.H10 | Thu hồi tài sản KCHT đường sắt đô thị | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp Sở Tài chính, địa chỉ: Số 626 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Không | Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt | Toàn trình |
4 | 3.000429.000.00.00.H10 | Điều chuyển tài sản KCHT đường sắt đô thị | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp Sở Tài chính, địa chỉ: Số 626 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Không | Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt | Toàn trình |
5 | 3.000430.000.00.00.H10 | Chuyển giao tài sản KCHT đường sắt đô thị về địa phương quản lý, xử lý | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp Sở Tài chính, địa chỉ: Số 626 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Không | Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt | Toàn trình |
6 | 3.000431.000.00.00.H10 | Thanh lý tài sản KCHT đường sắt đô thị | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp Sở Tài chính, địa chỉ: Số 626 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Không | Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt | Toàn trình |
7 | 3.000432.000.00.00.H10 | Xử lý tài sản KCHT đường sắt đô thị trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp Sở Tài chính, địa chỉ: Số 626 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Không | Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt | Toàn trình |
8 | 3.000433.000.00.00.H10 | Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản KCHT đường sắt đô thị | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp Sở Tài chính, địa chỉ: Số 626 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Không | Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt | Toàn trình |
9 | 3.000434.000.00.00.H10 | Sử dụng tài sản KCHT đường sắt đô thị để tham gia dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp Sở Tài chính, địa chỉ: số 626 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Không | Nghị định số 15/2025/NĐCP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt | Toàn trình |
Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài chính công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.
- 1Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2025 công bố 01 thủ tục hành chính nội bộ mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 230/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Quyết định 254/QĐ-VP năm 2025 công bố 82 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1114/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra