Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 01 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định hợp nhất Văn bản số 4621/VBHN-BTP ngày 12 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 22/7/2013 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1114/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | |
1 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phần 2.
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
72. THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Bước 1: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (địa chỉ số: 112A, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 6, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh để đăng ký vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày nghỉ, lễ) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Chuyên viên kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục 8 Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.
Bước 2: Trả kết quả.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
72.2. Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
72.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
72.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 của Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012;
2. Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định cấp;
3. Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa (đặc điểm, tính năng, công dụng, hướng dẫn sử dụng);
4. Bản sao có chứng thực kết quả thử nghiệm sản phẩm, hàng hóa.
72.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
72.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
72.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
72.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
72.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo bằng văn bản.
72.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
72.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
Mẫu bản công bố hợp quy - Phụ lục 7.
72.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
72.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.
PHỤ LỤC 7
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số ..……… Tên tổ chức, đơn vị:……………………………………………… Địa chỉ:……………………………………………………………… Điện thoại:………………………………Fax:………………………… E-mail………………………………………………………………………… CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp ...): ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….
|
- 1Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận - huyện, Ủy ban nhân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 4748/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 công bố sáu thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 795/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Văn bản hợp nhất 4621/VBHN-BTP hợp nhất Nghị định kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ Tư pháp ban hành
- 3Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận - huyện, Ủy ban nhân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 4748/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 công bố sáu thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 795/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1114/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra