Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1113/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông báo số 1402/TB-TTKQH ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Tổng Thư ký Quốc hội về Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại phiên họp bất thường ngày 29 tháng 8 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình và Tờ trình số 268/TTr-CP ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ về việc giao danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; điều chỉnh, bổ sung vốn ngân sách trung ương kế hoạch năm 2022 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6206/TTr-BKHĐT ngày 04 tháng 9 năm 2022 và Văn bản số 6613/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là Chương trình)
1. Giao 147.138 tỷ đồng (Một trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm ba mươi tám tỷ đồng) kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình cho từng bộ, cơ quan trung ương và địa phương theo tổng mức và cơ cấu ngành, lĩnh vực quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội tại Phụ lục kèm theo.
2. Giao danh mục và mức vốn ngân sách trung ương bố trí kế hoạch vốn của Chương trình cho từng nhiệm vụ, dự án đã đủ thủ tục đầu tư theo quy định, đủ điều kiện giao kế hoạch vốn của Chương trình tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn của Chương trình
1. Các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình, danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án được giao tại
a) Thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công chi tiết danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án, bảo đảm theo đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Khẩn trương phê duyệt quyết định đầu tư dự án theo quy định để bảo đảm đủ điều kiện giao kế hoạch vốn năm 2022, năm 2023; chịu trách nhiệm giải ngân toàn bộ số vốn được giao từ Chương trình trong 02 năm 2022, 2023 theo quy định.
c) Bảo đảm cân đối đủ vốn cho dự án để hoàn thành đúng tiến độ, phát huy hiệu quả đầu tư. Đối với các dự án có tổng mức đầu tư cao hơn mức vốn ngân sách trung ương bố trí từ Chương trình, các địa phương phải có trách nhiệm bố trí đủ vốn ngân sách địa phương trong giai đoạn 2021 - 2025 cho dự án, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản và chậm tiến độ do thiếu vốn. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao vốn từ Chương trình, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chủ động bố trí số vốn còn thiếu từ ngân sách nhà nước và nguồn vốn hợp pháp khác do cấp mình quản lý để hoàn thành dự án trong giai đoạn 2022 - 2025.
d) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án, thủ tục đầu tư bảo đảm đúng quy định của pháp luật; tiến độ hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án; bảo đảm đủ các điều kiện để triển khai dự án theo tiến độ đề ra.
2. Các Bộ: Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải căn cứ nhiệm vụ được giao tại Nghị quyết số 11/NQ-CP có trách nhiệm đôn đốc các bộ, địa phương liên quan phân bổ và quản lý sử dụng vốn của Chương trình đúng mục đích, đúng đối tượng, hiệu quả đầu tư và tuân thủ đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và pháp luật có liên quan.
3. Các Bộ: Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các bộ, địa phương liên quan rà soát, đề xuất phương án phân bổ số vốn còn lại của Chương trình thuộc lĩnh vực y tế, an sinh xã hội, lao động việc làm, bảo đảm theo đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ.
4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư khẩn trương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính tiếp tục rà soát, tổng hợp các dự án hoàn thiện thủ tục đầu tư, đủ điều kiện giao vốn còn lại của Chương trình, báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ trong tháng 9 năm 2022 để báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội theo đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
5. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật và trên cơ sở đề xuất của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương.
Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình.
1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 9 năm 2022.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương được giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình tại Điều 1 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỦ TƯỚNG |
Bộ Công an
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 170.000 |
1 | ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, Y TẾ DỰ PHÒNG, TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT, VIỆN VÀ BỆNH VIỆN CẤP TRUNG ƯƠNG | 170.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 917.000 | 917.000 | 170.000 |
|
| Bộ Công an |
|
| 917.000 | 917.000 | 170.000 |
|
I | ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, Y TẾ DỰ PHÒNG, TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT, VIỆN VÀ BỆNH VIỆN CẤP TRUNG ƯƠNG |
|
| 917.000 | 917.000 | 170.000 |
|
(1) | Dự án đầu tư Trung tâm khám, điều trị kỹ thuật chất lượng cao Bệnh viện 19/8 | 38098 | 8636 25/10/2021, 1327 24/02/2022 | 640.000 | 640.000 | 120.000 |
|
(2) | Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Bệnh viện 30/4 Bộ Công an | 38099 | 8635 25/10/2021, 3088 06/5/2022 | 277.000 | 277.000 | 50.000 |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 250.000 |
1 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ | 250.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
1 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ |
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
(1) | Xây dựng Hệ thống công nghệ thông tin phục vụ chế độ báo cáo cấp bộ; chế độ báo cáo cấp tỉnh, huyện, xã tần suất nhanh (trực tuyến) phục vụ công tác quản lý điều hành từ trung ương đến địa phương | 37653 | 1180/QĐ-BKHĐT ngày 24/6/2022 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
Bộ Tài chính
Phụ lục I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 2.063.000 |
1 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ | 2.063.000 |
Phụ lục II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 2.063.000 | 2.063.000 | 2.063.000 |
|
| Bộ Tài chính |
|
| 2.063.000 | 2.063.000 | 2.063.000 |
|
I | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ |
|
| 2.063.000 | 2.063.000 | 2.063.000 |
|
(1) | Dự án nâng cấp, mở rộng hệ thống ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành | 37668 | 1316/QĐ-BTC; 30/6/2022 | 43.000 | 43.000 | 43.000 |
|
(2) | Dự án xây dựng hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế | 37663 | 1311/QĐ-BTC; 30/6/2022 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
(3) | Dự án nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật cho các ứng dụng triển khai trong ngành Thuế | 37665 | 1313/QĐ-BTC; 30/6/2022 | 440.000 | 440.000 | 440.000 |
|
(4) | Dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống hóa đơn điện tử (phần mềm và hạ tầng kỹ thuật) | 37662 | 1310/QĐ-BTC; 30/6/2022 | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
|
(5) | Dự án chuyển đổi số hướng tới mô hình học viện thông minh tại Học viện Tài chính | 37670 | 1321/QĐ-BTC; 30/6/2022 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
(6) | Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế | 37664 | 1312/QĐ-BTC; 30/6/2022 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
(7) | Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành | 37667 | 1315/QĐ-BTC; 30/6/2022 | 160.000 | 160.000 | 160.000 |
|
(8) | Dự án Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật hệ thống hóa đơn điện tử đáp ứng triển khai Cổng kết nối tiếp nhận dữ liệu hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền | 37661 | 1309/QĐ-BTC; 30/6/2022 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
|
(9) | Dự án xây dựng và triển khai hệ thống phần mềm kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu | 37666 | 1314/QĐ-BTC; 30/6/2022 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
(10) | Dự án đầu tư, thay thế hệ thống CNTT tại Cục thuế, Chi cục Thuế và trang thiết bị CNTT dành cho cán bộ thuế đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa môi trường làm việc của ngành Thuế | 37669 | 1317/QĐ-BTC; 30/6/2022 | 650.000 | 650.000 | 650.000 |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 440.000 |
1 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ | 300.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 140.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 440.000 | 437.000 | 440.000 |
|
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 440.000 | 437.000 | 440.000 |
|
1 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ |
|
| 300.000 | 297.000 | 300.000 |
|
(1) | Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu nền tảng ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 37673 | 2725/QĐ-BNN-KH ngày 19/7/2022 | 300.000 | 297.000 | 300.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 140.000 | 140.000 | 140.000 |
|
(1) | Cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (cơ sở 1) | 37544 | 2400/QĐ-BNN-KH ngày 27/6/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(2) | Xây dựng Nhà đào tạo các nghề chất lượng cao cấp độ quốc tế Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (Cơ sở 2) | 37541 | 2401/QĐ-BNN-KH ngày 27/6/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Bộ Công Thương
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 70.000 |
1 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
| Bộ Công thương |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
I | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Trường Cao đẳng Công thương miền Trung thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 37540 | 1235/QĐ-BCT 24/6/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Bộ Giao thông vận tải
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 87.500.000 |
1 | NGÀNH GIAO THÔNG | 87.430.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 245.423.694 | 237.065.194 | 87.500.000 |
|
| Bộ Giao thông vận tải |
|
| 245.423.694 | 237.065.194 | 87.500.000 |
|
I | NGÀNH GIAO THÔNG |
|
| 245.353.694 | 236.995.194 | 87.430.000 |
|
(1) | Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 | 33884 | 59/2022/QH15 ngày 16/6/2022 | 17.837.000 | 14.567.000 | 3.500.000 |
|
(2) | Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1 | 36855 | 58/2022/QH15 ngày 16/6/2022 | 21.935.000 | 20.670.000 | 2.320.000 |
|
(3) | Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 | 36858 | 769/QĐ-TTg ngày 24/6/2022 | 5.886.000 | 5.886.000 | 1.204.000 |
|
(4) | Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 | 36856 | 60/2022/QH15 ngày 16/6/2022 | 44.691.000 | 40.867.500 | 3.800.000 |
|
(5) | Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 | 37107 | 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 | 146.990.000 | 146.990.000 | 72.476.000 |
|
(6) | Đầu tư xây dựng cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng | 3941 | 878/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 | 8.014.694 | 8.014.694 | 4.130.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Nâng cao năng lực đào tạo nghề trọng điểm Điều khiển tàu biển và nghề Logistics của Trường Cao đẳng Hàng hải 1 | 37543 | 786/QĐ-BGTVT ngày 23/6/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 780.000 |
1 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ | 780.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 780.000 | 780.000 | 780.000 |
|
| Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
| 780.000 | 780.000 | 780.000 |
|
1 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỔ |
|
| 780.000 | 780.000 | 780.000 |
|
(1) | Xây dựng CSDL ngành Giáo dục và triển khai các nhiệm vụ, giải pháp về Chính phủ điện tử, chính phủ số của Bộ GDĐT | 37658 | 1790/QĐ-BGDĐT (23/6/2022) | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
|
(2) | Nâng cao năng lực quản trị điều hành và tổ chức chuyển đổi số trong dạy học trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông | 37659 | 1791/QĐ-BGDĐT (23/6/2022) | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
(3) | Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong dạy, học tại các cơ sở giáo dục đại học | 37660 | 1792/QĐ-BGDĐT (23/6/2022) | 430.000 | 430.000 | 430.000 |
|
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 778.000 |
1 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ | 408.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
3 | HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC DU LỊCH | 300.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 778.000 | 778.000 | 778.000 |
|
| Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 778.000 | 778.000 | 778.000 |
|
I | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ |
|
| 408.000 | 408.000 | 408.000 |
|
(1) | Chuyển đổi số trong ngành du lịch | 37657 | 1443/QĐ-BVHTTDL ngày 24/6/2022 | 408.000 | 408.000 | 408.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo Thực hành nghề du lịch và chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp | 37539 | 1640/QĐ-BVHTTDL ngày 15/7/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
III | HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
| 300.000 | 300.000 | 300.000 |
|
(1) | Cấp vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch | 37545 | 49/QĐ-TTg ngày 12/12/2018 | 300.000 | 300.000 | 300.000 |
|
Bộ Nội vụ
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 400.000 |
1 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ | 400.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 400.000 | 400.000 | 400.000 |
|
| Bộ Nội vụ |
|
| 400.000 | 400.000 | 400.000 |
|
I | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ |
|
| 400.000 | 400.000 | 400.000 |
|
(1) | Lưu trữ tài liệu điện tử Phòng Lưu trữ nhà nước Việt Nam - Giai đoạn 2 | 37652 | 517/QĐ-BNV ngày 27/6/2022 | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
|
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 350.000 |
1 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 350.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển lãnh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó; NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 350.000 | 350.000 | 350.000 |
|
| Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 350.000 | 350.000 | 3S0.000 |
|
I | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
(1) | Tăng cường kết nối cung - cầu lao động | 37524 | 586/QĐ-LĐTBXH ngày 30/6/2022 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
(2) | Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An | 37512 | 581/QĐ-LĐTBXH ngày 30/6/2022 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 40.000.000 |
1 | HỖ TRỢ LÃI SUẤT THÔNG QUA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI | 40.000.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
|
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
| 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
|
I | Hỗ trợ lãi suất thông qua hệ thống các ngân hàng thương mại |
|
| 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
|
(1) | Hỗ trợ lãi suất (2%/năm) thông qua hệ thống các Ngân hàng thương mại | 37956 | 31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022 | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
|
Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 120.000 |
1 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ | 120.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 120.000 | 120.000 | 120.000 |
|
| Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam |
|
| 120.000 | 120.000 | 120.000 |
|
I | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ |
|
| 120.000 | 120.000 | 120.000 |
|
(1) | Dự án Chuyển đổi số nhằm bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của 54 dân tộc Việt Nam, tạo môi trường giáo dục, tra cứu văn hóa và phát triển du lịch tại Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam | 37651 | 164/QĐ-LVHDL ngày 23/6/2022 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 5.000.000 |
1 | CẤP BÙ LÃI SUẤT, PHÍ QUẢN LÝ CHO NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH VÀ HỖ TRỢ GIẢM LÃI SUẤT CHO VAY CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH | 5.000.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTVV | ||||||
| Tổng số |
|
| 5.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
| Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
| 5.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
I | CẤP BÙ LÃI SUẤT, PHÍ QUẢN LÝ CHO NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH VÀ HỖ TRỢ GIẢM LÃI SUẤT CHO VAY CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH |
|
| 5.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
(1) | Cấp bù lãi suất, phí quản lý để thực hiện chính sách cho vay ưu đãi thuộc Chương trình | 37674 | 36/2022/NĐ-CP ngày 30/5/2022 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
(2) | Hỗ trợ lãi suất cho vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội | 37675 | 36/2022/NĐ-CP ngày 30/5/2022 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 70.000 |
1 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
| Lào Cai |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
I | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Đầu tư ngành, nghề trọng điểm đến năm 2025 của Trường Cao đẳng Lào Cai | 37525 | Số 07 NQ/HĐND ngày 19/6/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Tính Yên Bái
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 90.000 |
1 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 90.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 90.000 | 90.000 | 90.000 |
|
| Yên Bái |
|
| 90.000 | 90.000 | 90.000 |
|
I | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 90.000 | 90.000 | 90.000 |
|
(1) | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái | 37515 | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
|
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 70.000 |
1 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
| Thái Nguyên |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
I | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Dự án Trung tâm điều dưỡng và Phục hồi chức năng tâm thần kinh Thái Nguyên | 37513 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 70.000 |
1 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó; NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 77.000 | 70.000 | 70.000 |
|
| Bắc Giang |
|
| 77.000 | 70.000 | 70.000 |
|
I | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 77.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Dự án Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang | 37528 | 13/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 | 77.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 80.000 |
1 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 80.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 80.000 | 80.000 | 80.000 |
|
| Hòa Bình |
|
| 80.000 | 80.000 | 80.000 |
|
I | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 80.000 | 80.000 | 80.000 |
|
(1) | Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp, mở rộng Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hòa Bình | 37514 | 129/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
|
Tỉnh Hải Dương
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 69.999 |
1 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 69.999 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 69.999 | 69.999 | 69.999 |
|
| Hải Dương |
|
| 69.999 | 69.999 | 69.999 |
|
I | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 69.999 | 69.999 | 69.999 |
|
(1) | Đầu tư, phát triển Trường Cao đẳng nghề Hải Dương | 37526 | 14/NQ-HĐND, ngày 24/6/2022 | 69.999 | 69.999 | 69.999 |
|
Tỉnh Bắc Ninh
Phụ lục I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 970.000 |
1 | NGÀNH GIAO THÔNG | 900.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
Phụ lục II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 1.615.760 | 970.000 | 970.000 |
|
| Bắc Ninh |
|
| 1.615.760 | 970.000 | 970.000 |
|
I | NGÀNH GIAO THÔNG |
|
| 1.496.000 | 900.000 | 900.000 |
|
(1) | Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vanh đai 4 | 37550 | 126/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 | 1.496.000 | 900.000 | 900.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 119.760 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2023 trở thành trường chất lượng cao | 37527 | 128/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 | 119.760 | 70.000 | 70.000 |
|
Tỉnh Hà Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 2.570.000 |
1 | NGÀNH GIAO THÔNG | 2.500.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 5.020.000 | 2.570.000 | 2.570.000 |
|
| Hà Nam |
|
| 5.020.000 | 2.570.000 | 2.570.000 |
|
I | NGÀNH GIAO THÔNG |
|
| 4.950.000 | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
(1) | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ QL.1A giao với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình bằng nút giao Liêm Sơn đi qua huyện Bình Lục giao với đường QL.21A, QL.21B, đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Ninh Bình; kết nối hai di tích quốc gia đặc biệt là đền Trần Thương (tỉnh Hà Nam) và Khu di tích lịch sử - văn hóa đền Trần (tỉnh Nam Định) | 37549 | 33/NQ-HĐND ngày 10/06/2022 | 4.950.000 | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Dự án xây dựng, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Trường Cao đẳng nghề Hà Nam | 37533 | 34/NQ-HĐND ngày 10/06/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 165.000 |
1 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 165.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 217.000 | 165.000 | 165.000 |
|
| Nam Định |
|
| 217.000 | 165.000 | 165.000 |
|
I | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 122.000 | 100.000 | 100.000 |
|
(1) | Xây dựng, nâng cấp, cải tạo các cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Nam Định | 37520 | 60/NQ-HĐND (17/6/2022) | 122.000 | 100.000 | 100.000 |
|
(2) | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định | 37537 | 59/NQ-HĐND (17/6/2022) | 95.000 | 65.000 | 65.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 320.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 250.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí tù Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 320.000 | 320.000 | 320.000 |
|
| Thanh Hóa |
|
| 320.000 | 320.000 | 320.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
(1) | Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn, huyện Hà Trung. | 37574 | 246/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa. | 37530 | 247/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 270.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 200.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 270.000 | 270.000 | 270.000 |
|
| Nghệ An |
|
| 270.000 | 270.000 | 270.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 200.000 | 200.000 | 200.000 |
|
(1) | Kè chống sạt lở bảo vệ tuyến đê tả Lam khu vực Yên Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | 37575 | 10/NQ-HĐND 24/6/2022 | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc | 37532 | 11/NQ-HĐND 24/6/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 580.000 |
1 | NGÀNH GIAO THÔNG | 500.000 |
2 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 80.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 758.826 | 580.000 | 580.000 |
|
| Hà Tĩnh |
|
| 758.826 | 580.000 | 580.000 |
|
I | NGÀNH GIAO THÔNG |
|
| 668.826 | 500.000 | 500.000 |
|
(1) | Đường từ Quốc lộ 12C đi khu liên hợp gang thép Formosa, tỉnh Hà Tĩnh | 37551 | 74/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND tỉnh | 668.826 | 500.000 | 500.000 |
|
II | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 90.000 | 80.000 | 80.000 |
|
(1) | Kè bảo vệ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hòa Lạc huyện Đức Thọ | 37576 | 74/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND tỉnh | 90.000 | 80.000 | 80.000 |
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 230.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 160.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 238.000 | 230.000 | 230.000 |
|
| Thừa Thiên Huế |
|
| 238.000 | 230.000 | 230.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 160.000 | 160.000 | 160.000 |
|
(1) | Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, xã Phú Hải, huyện Phú Vang | 37577 | 39/NQ-HĐND; ngày 03/6/2022 | 160.000 | 160.000 | 160.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 78.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | 37517 | 40/NQ-HĐND; ngày 03/6/2022 | 78.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 325.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 325.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 325.000 | 325.000 | 325.000 |
|
| Quảng Nam |
|
| 325.000 | 325.000 | 325.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 325.000 | 325.000 | 325.000 |
|
(1) | Kè bảo vệ khu dân cư Bằng La, xã Trà Leng, huyện Nam Trà My | 37578 | Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
(2) | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chong) | 37582 | QĐ số 1613/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 | 55.000 | 55.000 | 55.000 |
|
(3) | Kè chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại đoạn từ UBND phường Cẩm An đến khu vực An Bàng, thành phố Hội An | 37579 | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 25/6/2022 | 210.000 | 210.000 | 210.000 |
|
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 40.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 40.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 50.000 | 40.000 | 40.000 |
|
| Quảng Ngãi |
|
| 50.000 | 40.000 | 40.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 50.000 | 40.000 | 40.000 |
|
(1) | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sở Hầu, thị xã Đức Phổ | 37588 | 674/QĐ-UBND, 23/6/2022 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
(2) | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Biểu Qua, huyện Minh Long | 37587 | 673/QĐ-UBND, 23/6/2022 | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 187.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 187.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 212.000 | 187.000 | 187.000 |
|
| Bình Định |
|
| 212.000 | 187.000 | 187.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 212.000 | 187.000 | 187.000 |
|
(1) | Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Nam huyện Phù Mỹ và huyện Phú Cát (hồ Hóc Mẫn, Hóc Xoài, Dốc Đá, Suối Số, Suối Chay) | 37601 | 2191/QĐ-UBND; 13/7/2022 | 78.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(2) | Đảm bảo an toàn hồ chứa tại các huyện Hoài Ân và Hoài Nhơn (hồ Hóc Cau, Hồ Chuối, Hóc Cau, Bè Né, Hóc Sim, Dóc Dài) | 37607 | 2189/QĐ-UBND; 13/7/2022 | 69.000 | 62.000 | 62.000 |
|
(3) | Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Đông Bắc huyện Phú Mỹ (Đồng Dụ, Hóc Nhạn) | 37596 | 2190/QĐ-UBND; 13/7/2022 | 65.000 | 55.000 | 55.000 |
|
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 230.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 230.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 305.000 | 230.000 | 230.000 |
|
| Phú Yên |
|
| 305.000 | 230.000 | 230.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 305.000 | 230.000 | 230.000 |
|
(1) | Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị trấn Cùng Sơn, huyện Sơn Hoà, khu vực thôn Phú Sen, huyện Phú Hoà và khu vực phường 6 thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên | 37581 | 17/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 | 245.000 | 180.000 | 180.000 |
|
(2) | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Xuân Bình, Suối Vực | 37609 | 16/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 | 60.000 | 50.000 | 50.000 |
|
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 34.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 34.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 34.000 | 34.000 | 34.000 |
|
| Ninh Thuận |
|
| 34.000 | 34.000 | 34.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 34.000 | 34.000 | 34.000 |
|
(1) | Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Trà Co và Phước Nhơn | 37612 | 25/NQ-HĐND 30/6/2022 | 34.000 | 34.000 | 34.000 |
|
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 65.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 65.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 65.000 | 65.000 | 65.000 |
|
| Bình Thuận |
|
| 65.000 | 65.000 | 65.000 |
|
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 65.000 | 65.000 | 65.000 |
|
(1) | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Suối Trâm, Cả Giang, Ba Bàu, Núi Đất, Đaguiry) | 37614 | 10/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 | 65.000 | 65.000 | 65.000 |
|
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 70.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 70.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
| Đắk Nông |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
I | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Đầu tư, phát triển Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông | 37538 | 22/NQ-HĐND 17/6/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 60.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 60.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
| Gia Lai |
|
| 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
(1) | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hòn Cò, Bàu Dồn, Hồ C5, Hồ Làng Mới, Tà Li I, Tà Li II) | 37620 | 340/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 145.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 65.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 80.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển lãnh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 145.000 | 145.000 | 145.000 |
|
| Kon Tum |
|
| 145.000 | 145.000 | 145.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 65.000 | 65.000 | 65.000 |
|
(1) | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Đăk Chà Mòn I, Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh) | 37626 | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 | 65.000 | 65.000 | 65.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 80.000 | 80.000 | 80.000 |
|
(1) | Dự án xây mới, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực tuyến đầu cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum | 37521 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
|
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 76.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 76.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 76.000 | 76.000 | 76.000 |
|
| Lâm Đồng |
|
| 76.000 | 76.000 | 76.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 76.000 | 76.000 | 76.000 |
|
(1) | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước: Đan Kia, La Òn, Kon Rum, Tà Nung, Ma Đanh, Thôn 3-4 xã Tân Châu | 37638 | 85/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | 76.000 | 76.000 | 76.000 |
|
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 370.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 300.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 594.518 | 370.000 | 370.000 |
|
| Long An |
|
| 594.518 | 370.000 | 370.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 517.518 | 300.000 | 300.000 |
|
(1) | Kẻ chống sạt lở, xâm nhập mặn sông Vàm Cỏ Đông, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | 37553 | 22/NQ-HĐND, 13/7/2022 | 350.109 | 200.000 | 200.000 |
|
(2) | Kè bảo vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn) | 37554 | 23/NQ-HĐND, 13/7/2022 | 167.409 | 100.000 | 100.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 77.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Trường Cao đẳng Long An | 37534 | 24/NQ-HĐND, 13/7/2022 | 77.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 100.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 100.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 120.156 | 100.000 | 100.000 |
|
| Tiền Giang |
|
| 120.156 | 100.000 | 100.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 120.156 | 100.000 | 100.000 |
|
(1) | Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực cù lao Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy | 37555 | 1594/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 | 120.156 | 100.000 | 100.000 |
|
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 200.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 200.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 325.644 | 325.644 | 200.000 |
|
| Bến Tre |
|
| 325.644 | 325.644 | 200.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 325.644 | 325.644 | 200.000 |
|
(1) | Dự án Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 37556 | 1662/QĐ-UBND ngày 15/7/2021; 538/QĐ-UBND ngày 15/3/2022; 1152/QĐ-UBND ngày 03/6/2022; 1532/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 | 325.644 | 325.644 | 200.000 |
|
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 200.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 200.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 265.000 | 205.000 | 200.000 |
|
| Trà Vinh |
|
| 265.000 | 205.000 | 200.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 265.000 | 205.000 | 200.000 |
|
(1) | Đầu tư các dự xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải | 37558 | 342/QĐ-UBND, 25/02/2020; 1111/QĐ-UBND, 21/6/2022 | 160.000 | 105.000 | 100.000 |
|
(2) | Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Cầu Kè | 37557 | 917/QĐ-UBND, 27/5/2022 | 105.000 | 100.000 | 100.000 |
|
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 200.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 200.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 300.000 | 200.000 | 200.000 |
|
| Vĩnh Long |
|
| 300.000 | 200.000 | 200.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 300.000 | 200.000 | 200.000 |
|
(1) | Kè chống sạt lở bờ sông Cái vốn Lớn và sông Cái Vốn Nhỏ (Đoạn từ giáp với sông Hậu đến cầu Đông Thành), xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | 37559 | 1190/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 | 300.000 | 200.000 | 200.000 |
|
Thành phố Cần Thơ
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 100.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 100.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 272.447 | 100.000 | 100.000 |
|
| Thành phố Cần Thơ |
|
| 272.447 | 100.000 | 100.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 272.447 | 100.000 | 100.000 |
|
(1) | Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu xẻo Mây đến cầu Rạch Chùa), quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 37562 | 13/NQ-HĐND ngày 8/7/2022 | 272.447 | 100.000 | 100.000 |
|
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 240.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 170.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 70.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 240.000 | 240.000 | 240.000 |
|
| Hậu Giang |
|
| 240.000 | 240.000 | 240.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 170.000 | 170.000 | 170.000 |
|
(1) | Kè chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba trạm y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn tử cầu BOT đến Vàm kênh Cái Muồng Cụt, huyện Châu Thành) | 37561 | 1127/QĐ-UBND, 16/6/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(2) | Kè chống sạt lở thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | 37560 | 09/NQ-HĐND, 17/6/2022 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(1) | Dự án nâng cấp, mở rộng, cải tạo Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang | 37523 | 14/NQ-HĐND, 17/6/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 130.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 130.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
| Sóc Trăng |
|
| 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
(1) | Gia cố sạt lở bờ biển từ K39 đến K45, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu | 37564 | 28/NQ-HĐND, 18/6/2022 | 77.000 | 70.000 | 70.000 |
|
(2) | Gia cố chống sạt lở bờ biển đặc biệt nguy hiểm từ cổng số 2 đến cổng số 4, thị xã Vĩnh Châu | 37563 | 29/NQ-HĐND, 18/6/2022 | 66.000 | 60.000 | 60.000 |
|
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 250.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 250.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
| An Giang |
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
(1) | Kè chống sạt lở bờ Tây sông Hậu đoạn xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang | 37566 | 1286A/QĐ-UBND ngày 24/6/2022; 1626A/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
|
(2) | Xử lý sạt lở khẩn cấp sạt lở bờ sông Hậu đoạn qua xã Vĩnh Thạnh Trung và Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | 37565 | 1287A/QĐ-UBND ngày 24/6/2022;1625A/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
|
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 290.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 290.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 399.078 | 290.000 | 290.000 |
|
| Đồng Tháp |
|
| 399.078 | 290.000 | 290.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 399.078 | 290.000 | 290.000 |
|
(1) | Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò | 37567 | Số 638/QĐ-UBND.HC ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 399.078 | 290.000 | 290.000 |
|
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội | Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| Tổng số | 350.000 |
1 | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI | 250.000 |
2 | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | 100.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng số |
|
| 370.000 | 350.000 | 350.000 |
|
| Kiên Giang |
|
| 370.000 | 350.000 | 350.000 |
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 270.000 | 250.000 | 250.000 |
|
(1) | Chống sạt lở bờ biển và phục hồi tuyến đê, kè biển từ Tiểu Dừa đến khu vực Kim Quy, huyện An Minh | 37568 | 64/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
(2) | Kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiền (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân, Phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá) | 37569 | 66/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang | 120.000 | 100.000 | 100.000 |
|
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
(1) | Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Kiên Giang | 37522 | 65/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
- 1Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2) do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1012/QĐ-TTg năm 2022 bổ sung, điều chỉnh, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1161/QĐ-TTg năm 2022 bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 910/TTg-CN năm 2022 về đầu tư Dự án nâng cấp QL4B đoạn Km 18 - Km 80, tỉnh Lạng Sơn trong Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 68/2022/QH15 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do Quốc hội ban hành
- 6Công văn 9536/VPCP-KTTH năm 2023 về triển khai ý kiến của Ủy ban Thường vụ Quốc hội do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Quyết định 49/2018/QĐ-TTg về thành lập, phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 7Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022
- 8Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 44/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2022 về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình do Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2) do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 12Nghị định 31/2022/NĐ-CP về hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước đối với khoản vay của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
- 13Nghị định 36/2022/NĐ-CP về hỗ trợ lãi suất đối với các khoản vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội, nguồn vốn cho vay, cấp bù lãi suất và phí quản lý để Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay theo Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
- 14Quyết định 769/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 58/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1 do Quốc hội ban hành
- 16Nghị quyết 59/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 do Quốc hội ban hành
- 17Nghị quyết 60/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 do Quốc hội ban hành
- 18Quyết định 878/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 1012/QĐ-TTg năm 2022 bổ sung, điều chỉnh, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 1161/QĐ-TTg năm 2022 bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Công văn 910/TTg-CN năm 2022 về đầu tư Dự án nâng cấp QL4B đoạn Km 18 - Km 80, tỉnh Lạng Sơn trong Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Nghị quyết 68/2022/QH15 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do Quốc hội ban hành
- 23Công văn 9536/VPCP-KTTH năm 2023 về triển khai ý kiến của Ủy ban Thường vụ Quốc hội do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 1113/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 1113/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2022
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Lê Minh Khái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra