Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1113/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;

Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Thông báo số 1402/TB-TTKQH ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Tổng Thư ký Quốc hội về Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại phiên họp bất thường ngày 29 tháng 8 năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình và Tờ trình số 268/TTr-CP ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ về việc giao danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; điều chỉnh, bổ sung vốn ngân sách trung ương kế hoạch năm 2022 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6206/TTr-BKHĐT ngày 04 tháng 9 năm 2022 và Văn bản số 6613/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 9 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là Chương trình)

1. Giao 147.138 tỷ đồng (Một trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm ba mươi tám tỷ đồng) kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình cho từng bộ, cơ quan trung ương và địa phương theo tổng mức và cơ cấu ngành, lĩnh vực quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội tại Phụ lục kèm theo.

2. Giao danh mục và mức vốn ngân sách trung ương bố trí kế hoạch vốn của Chương trình cho từng nhiệm vụ, dự án đã đủ thủ tục đầu tư theo quy định, đủ điều kiện giao kế hoạch vốn của Chương trình tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn của Chương trình

1. Các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình, danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án được giao tại Điều 1 Quyết định này:

a) Thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công chi tiết danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án, bảo đảm theo đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Khẩn trương phê duyệt quyết định đầu tư dự án theo quy định để bảo đảm đủ điều kiện giao kế hoạch vốn năm 2022, năm 2023; chịu trách nhiệm giải ngân toàn bộ số vốn được giao từ Chương trình trong 02 năm 2022, 2023 theo quy định.

c) Bảo đảm cân đối đủ vốn cho dự án để hoàn thành đúng tiến độ, phát huy hiệu quả đầu tư. Đối với các dự án có tổng mức đầu tư cao hơn mức vốn ngân sách trung ương bố trí từ Chương trình, các địa phương phải có trách nhiệm bố trí đủ vốn ngân sách địa phương trong giai đoạn 2021 - 2025 cho dự án, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản và chậm tiến độ do thiếu vốn. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao vốn từ Chương trình, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chủ động bố trí số vốn còn thiếu từ ngân sách nhà nước và nguồn vốn hợp pháp khác do cấp mình quản lý để hoàn thành dự án trong giai đoạn 2022 - 2025.

d) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án, thủ tục đầu tư bảo đảm đúng quy định của pháp luật; tiến độ hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án; bảo đảm đủ các điều kiện để triển khai dự án theo tiến độ đề ra.

2. Các Bộ: Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải căn cứ nhiệm vụ được giao tại Nghị quyết số 11/NQ-CP có trách nhiệm đôn đốc các bộ, địa phương liên quan phân bổ và quản lý sử dụng vốn của Chương trình đúng mục đích, đúng đối tượng, hiệu quả đầu tư và tuân thủ đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và pháp luật có liên quan.

3. Các Bộ: Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các bộ, địa phương liên quan rà soát, đề xuất phương án phân bổ số vốn còn lại của Chương trình thuộc lĩnh vực y tế, an sinh xã hội, lao động việc làm, bảo đảm theo đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ.

4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư khẩn trương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính tiếp tục rà soát, tổng hợp các dự án hoàn thiện thủ tục đầu tư, đủ điều kiện giao vốn còn lại của Chương trình, báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ trong tháng 9 năm 2022 để báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội theo đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

5. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật và trên cơ sở đề xuất của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương.

Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình.

1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 9 năm 2022.

2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và các quy định pháp luật có liên quan.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương được giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình tại Điều 1 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các PTTgCP;
- Các bộ, cơ quan trung ương nêu tại Điều 1;
- HĐND, UBND các địa phương nêu tại Điều 1;
- Đoàn ĐBQH các địa phương nêu tại Điều 1;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, CN, NN, KGVX, QHĐP;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

 

Bộ Công an

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

170.000

1

ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, Y TẾ DỰ PHÒNG, TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT, VIỆN VÀ BỆNH VIỆN CẤP TRUNG ƯƠNG

170.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

917.000

917.000

170.000

 

 

Bộ Công an

 

 

917.000

917.000

170.000

 

I

ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, Y TẾ DỰ PHÒNG, TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT, VIỆN VÀ BỆNH VIỆN CẤP TRUNG ƯƠNG

 

 

917.000

917.000

170.000

 

(1)

Dự án đầu tư Trung tâm khám, điều trị kỹ thuật chất lượng cao Bệnh viện 19/8

38098

8636 25/10/2021, 1327 24/02/2022

640.000

640.000

120.000

 

(2)

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Bệnh viện 30/4 Bộ Công an

38099

8635 25/10/2021, 3088 06/5/2022

277.000

277.000

50.000

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

250.000

1

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

250.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

250.000

250.000

250.000

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

250.000

250.000

250.000

 

1

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

 

 

250.000

250.000

250.000

 

(1)

Xây dựng Hệ thống công nghệ thông tin phục vụ chế độ báo cáo cấp bộ; chế độ báo cáo cấp tỉnh, huyện, xã tần suất nhanh (trực tuyến) phục vụ công tác quản lý điều hành từ trung ương đến địa phương

37653

1180/QĐ-BKHĐT ngày 24/6/2022

250.000

250.000

250.000

 

 

Bộ Tài chính

Phụ lục I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

2.063.000

1

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

2.063.000

 

Phụ lục II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

2.063.000

2.063.000

2.063.000

 

 

Bộ Tài chính

 

 

2.063.000

2.063.000

2.063.000

 

I

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

 

 

2.063.000

2.063.000

2.063.000

 

(1)

Dự án nâng cấp, mở rộng hệ thống ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành

37668

1316/QĐ-BTC; 30/6/2022

43.000

43.000

43.000

 

(2)

Dự án xây dựng hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế

37663

1311/QĐ-BTC; 30/6/2022

30.000

30.000

30.000

 

(3)

Dự án nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật cho các ứng dụng triển khai trong ngành Thuế

37665

1313/QĐ-BTC; 30/6/2022

440.000

440.000

440.000

 

(4)

Dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống hóa đơn điện tử (phần mềm và hạ tầng kỹ thuật)

37662

1310/QĐ-BTC; 30/6/2022

200.000

200.000

200.000

 

(5)

Dự án chuyển đổi số hướng tới mô hình học viện thông minh tại Học viện Tài chính

37670

1321/QĐ-BTC; 30/6/2022

250.000

250.000

250.000

 

(6)

Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế

37664

1312/QĐ-BTC; 30/6/2022

150.000

150.000

150.000

 

(7)

Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành

37667

1315/QĐ-BTC; 30/6/2022

160.000

160.000

160.000

 

(8)

Dự án Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật hệ thống hóa đơn điện tử đáp ứng triển khai Cổng kết nối tiếp nhận dữ liệu hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền

37661

1309/QĐ-BTC; 30/6/2022

120.000

120.000

120.000

 

(9)

Dự án xây dựng và triển khai hệ thống phần mềm kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu

37666

1314/QĐ-BTC; 30/6/2022

20.000

20.000

20.000

 

(10)

Dự án đầu tư, thay thế hệ thống CNTT tại Cục thuế, Chi cục Thuế và trang thiết bị CNTT dành cho cán bộ thuế đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa môi trường làm việc của ngành Thuế

37669

1317/QĐ-BTC; 30/6/2022

650.000

650.000

650.000

 

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

440.000

1

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

300.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

140.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

440.000

437.000

440.000

 

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

440.000

437.000

440.000

 

1

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

 

 

300.000

297.000

300.000

 

(1)

Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu nền tảng ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

37673

2725/QĐ-BNN-KH ngày 19/7/2022

300.000

297.000

300.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

140.000

140.000

140.000

 

(1)

Cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (cơ sở 1)

37544

2400/QĐ-BNN-KH ngày 27/6/2022

70.000

70.000

70.000

 

(2)

Xây dựng Nhà đào tạo các nghề chất lượng cao cấp độ quốc tế Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (Cơ sở 2)

37541

2401/QĐ-BNN-KH ngày 27/6/2022

70.000

70.000

70.000

 

 

Bộ Công Thương

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

70.000

1

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

70.000

70.000

70.000

 

 

Bộ Công thương

 

 

70.000

70.000

70.000

 

I

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

70.000

70.000

70.000

 

(1)

Trường Cao đẳng Công thương miền Trung thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

37540

1235/QĐ-BCT 24/6/2022

70.000

70.000

70.000

 

 

Bộ Giao thông vận tải

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

87.500.000

1

NGÀNH GIAO THÔNG

87.430.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

245.423.694

237.065.194

87.500.000

 

 

Bộ Giao thông vận tải

 

 

245.423.694

237.065.194

87.500.000

 

I

NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

245.353.694

236.995.194

87.430.000

 

(1)

Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1

33884

59/2022/QH15 ngày 16/6/2022

17.837.000

14.567.000

3.500.000

 

(2)

Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1

36855

58/2022/QH15 ngày 16/6/2022

21.935.000

20.670.000

2.320.000

 

(3)

Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1

36858

769/QĐ-TTg ngày 24/6/2022

5.886.000

5.886.000

1.204.000

 

(4)

Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

36856

60/2022/QH15 ngày 16/6/2022

44.691.000

40.867.500

3.800.000

 

(5)

Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025

37107

44/2022/QH15 ngày 11/01/2022

146.990.000

146.990.000

72.476.000

 

(6)

Đầu tư xây dựng cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng

3941

878/QĐ-TTg ngày 22/7/2022

8.014.694

8.014.694

4.130.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

70.000

70.000

70.000

 

(1)

Nâng cao năng lực đào tạo nghề trọng điểm Điều khiển tàu biển và nghề Logistics của Trường Cao đẳng Hàng hải 1

37543

786/QĐ-BGTVT ngày 23/6/2022

70.000

70.000

70.000

 

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

780.000

1

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

780.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

780.000

780.000

780.000

 

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

 

780.000

780.000

780.000

 

1

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỔ

 

 

780.000

780.000

780.000

 

(1)

Xây dựng CSDL ngành Giáo dục và triển khai các nhiệm vụ, giải pháp về Chính phủ điện tử, chính phủ số của Bộ GDĐT

37658

1790/QĐ-BGDĐT (23/6/2022)

200.000

200.000

200.000

 

(2)

Nâng cao năng lực quản trị điều hành và tổ chức chuyển đổi số trong dạy học trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông

37659

1791/QĐ-BGDĐT (23/6/2022)

150.000

150.000

150.000

 

(3)

Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong dạy, học tại các cơ sở giáo dục đại học

37660

1792/QĐ-BGDĐT (23/6/2022)

430.000

430.000

430.000

 

 

Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

778.000

1

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

408.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

3

HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC DU LỊCH

300.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

778.000

778.000

778.000

 

 

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

778.000

778.000

778.000

 

I

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

 

 

408.000

408.000

408.000

 

(1)

Chuyển đổi số trong ngành du lịch

37657

1443/QĐ-BVHTTDL ngày 24/6/2022

408.000

408.000

408.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

70.000

70.000

70.000

 

(1)

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo Thực hành nghề du lịch và chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp

37539

1640/QĐ-BVHTTDL ngày 15/7/2022

70.000

70.000

70.000

 

III

HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC DU LỊCH

 

 

300.000

300.000

300.000

 

(1)

Cấp vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch

37545

49/QĐ-TTg ngày 12/12/2018

300.000

300.000

300.000

 

 

Bộ Nội vụ

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

400.000

1

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

400.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

400.000

400.000

400.000

 

 

Bộ Nội vụ

 

 

400.000

400.000

400.000

 

I

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

 

 

400.000

400.000

400.000

 

(1)

Lưu trữ tài liệu điện tử Phòng Lưu trữ nhà nước Việt Nam - Giai đoạn 2

37652

517/QĐ-BNV ngày 27/6/2022

400.000

400.000

400.000

 

 

Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

350.000

1

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

350.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển lãnh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó; NSTW

 

Tổng số

 

 

350.000

350.000

350.000

 

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

350.000

350.000

3S0.000

 

I

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

250.000

250.000

250.000

 

(1)

Tăng cường kết nối cung - cầu lao động

37524

586/QĐ-LĐTBXH ngày 30/6/2022

250.000

250.000

250.000

 

(2)

Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An

37512

581/QĐ-LĐTBXH ngày 30/6/2022

100.000

100.000

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

40.000.000

1

HỖ TRỢ LÃI SUẤT THÔNG QUA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

40.000.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

40.000.000

40.000.000

40.000.000

 

 

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

 

 

40.000.000

40.000.000

40.000.000

 

I

Hỗ trợ lãi suất thông qua hệ thống các ngân hàng thương mại

 

 

40.000.000

40.000.000

40.000.000

 

(1)

Hỗ trợ lãi suất (2%/năm) thông qua hệ thống các Ngân hàng thương mại

37956

31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022

40.000.000

40.000.000

40.000.000

 

 

Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

120.000

1

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

120.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

120.000

120.000

120.000

 

 

Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam

 

 

120.000

120.000

120.000

 

I

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ

 

 

120.000

120.000

120.000

 

(1)

Dự án Chuyển đổi số nhằm bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của 54 dân tộc Việt Nam, tạo môi trường giáo dục, tra cứu văn hóa và phát triển du lịch tại Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam

37651

164/QĐ-LVHDL ngày 23/6/2022

120.000

120.000

120.000

 

 

Ngân hàng Chính sách xã hội

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

5.000.000

1

CẤP BÙ LÃI SUẤT, PHÍ QUẢN LÝ CHO NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH VÀ HỖ TRỢ GIẢM LÃI SUẤT CHO VAY CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH

5.000.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTVV

 

Tổng số

 

 

5.000.000

5.000.000

5.000.000

 

 

Ngân hàng Chính sách xã hội

 

 

5.000.000

5.000.000

5.000.000

 

I

CẤP BÙ LÃI SUẤT, PHÍ QUẢN LÝ CHO NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH VÀ HỖ TRỢ GIẢM LÃI SUẤT CHO VAY CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH

 

 

5.000.000

5.000.000

5.000.000

 

(1)

Cấp bù lãi suất, phí quản lý để thực hiện chính sách cho vay ưu đãi thuộc Chương trình

37674

36/2022/NĐ-CP ngày 30/5/2022

2.000.000

2.000.000

2.000.000

 

(2)

Hỗ trợ lãi suất cho vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội

37675

36/2022/NĐ-CP ngày 30/5/2022

3.000.000

3.000.000

3.000.000

 

 

Tỉnh Lào Cai

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

70.000

1

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

70.000

70.000

70.000

 

 

Lào Cai

 

 

70.000

70.000

70.000

 

I

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

70.000

70.000

70.000

 

(1)

Đầu tư ngành, nghề trọng điểm đến năm 2025 của Trường Cao đẳng Lào Cai

37525

Số 07 NQ/HĐND ngày 19/6/2022

70.000

70.000

70.000

 

 

Tính Yên Bái

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

90.000

1

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

90.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

90.000

90.000

90.000

 

 

Yên Bái

 

 

90.000

90.000

90.000

 

I

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

90.000

90.000

90.000

 

(1)

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái

37515

Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022

90.000

90.000

90.000

 

 

Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

70.000

1

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

70.000

70.000

70.000

 

 

Thái Nguyên

 

 

70.000

70.000

70.000

 

I

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

70.000

70.000

70.000

 

(1)

Dự án Trung tâm điều dưỡng và Phục hồi chức năng tâm thần kinh Thái Nguyên

37513

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/6/2022

70.000

70.000

70.000

 

 

Tỉnh Bắc Giang

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

70.000

1

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó; NSTW

 

Tổng số

 

 

77.000

70.000

70.000

 

 

Bắc Giang

 

 

77.000

70.000

70.000

 

I

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

77.000

70.000

70.000

 

(1)

Dự án Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang

37528

13/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

77.000

70.000

70.000

 

 

Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

80.000

1

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

80.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

80.000

80.000

80.000

 

 

Hòa Bình

 

 

80.000

80.000

80.000

 

I

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

80.000

80.000

80.000

 

(1)

Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp, mở rộng Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hòa Bình

37514

129/NQ-HĐND ngày 24/6/2022

80.000

80.000

80.000

 

 

Tỉnh Hải Dương

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

69.999

1

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

69.999

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

69.999

69.999

69.999

 

 

Hải Dương

 

 

69.999

69.999

69.999

 

I

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

69.999

69.999

69.999

 

(1)

Đầu tư, phát triển Trường Cao đẳng nghề Hải Dương

37526

14/NQ-HĐND, ngày 24/6/2022

69.999

69.999

69.999

 

 

Tỉnh Bắc Ninh

Phụ lục I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

970.000

1

NGÀNH GIAO THÔNG

900.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

Phụ lục II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

1.615.760

970.000

970.000

 

 

Bắc Ninh

 

 

1.615.760

970.000

970.000

 

I

NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

1.496.000

900.000

900.000

 

(1)

Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vanh đai 4

37550

126/NQ-HĐND ngày 15/6/2022

1.496.000

900.000

900.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

119.760

70.000

70.000

 

(1)

Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2023 trở thành trường chất lượng cao

37527

128/NQ-HĐND ngày 15/6/2022

119.760

70.000

70.000

 

 

Tỉnh Hà Nam

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

2.570.000

1

NGÀNH GIAO THÔNG

2.500.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

5.020.000

2.570.000

2.570.000

 

 

Hà Nam

 

 

5.020.000

2.570.000

2.570.000

 

I

NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

4.950.000

2.500.000

2.500.000

 

(1)

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ QL.1A giao với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình bằng nút giao Liêm Sơn đi qua huyện Bình Lục giao với đường QL.21A, QL.21B, đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Ninh Bình; kết nối hai di tích quốc gia đặc biệt là đền Trần Thương (tỉnh Hà Nam) và Khu di tích lịch sử - văn hóa đền Trần (tỉnh Nam Định)

37549

33/NQ-HĐND ngày 10/06/2022

4.950.000

2.500.000

2.500.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

70.000

70.000

70.000

 

(1)

Dự án xây dựng, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Trường Cao đẳng nghề Hà Nam

37533

34/NQ-HĐND ngày 10/06/2022

70.000

70.000

70.000

 

 

Tỉnh Nam Định

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

165.000

1

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

165.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

217.000

165.000

165.000

 

 

Nam Định

 

 

217.000

165.000

165.000

 

I

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

122.000

100.000

100.000

 

(1)

Xây dựng, nâng cấp, cải tạo các cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Nam Định

37520

60/NQ-HĐND (17/6/2022)

122.000

100.000

100.000

 

(2)

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định

37537

59/NQ-HĐND (17/6/2022)

95.000

65.000

65.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

320.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

250.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí tù Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

320.000

320.000

320.000

 

 

Thanh Hóa

 

 

320.000

320.000

320.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

250.000

250.000

250.000

 

(1)

Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn, huyện Hà Trung.

37574

246/NQ-HĐND ngày 11/7/2022

250.000

250.000

250.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

70.000

70.000

70.000

 

(1)

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa.

37530

247/NQ-HĐND ngày 11/7/2022

70.000

70.000

70.000

 

 

Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

270.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

200.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

270.000

270.000

270.000

 

 

Nghệ An

 

 

270.000

270.000

270.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

200.000

200.000

200.000

 

(1)

Kè chống sạt lở bảo vệ tuyến đê tả Lam khu vực Yên Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

37575

10/NQ-HĐND 24/6/2022

200.000

200.000

200.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

70.000

70.000

70.000

 

(1)

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc

37532

11/NQ-HĐND 24/6/2022

70.000

70.000

70.000

 

 

Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

580.000

1

NGÀNH GIAO THÔNG

500.000

2

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

80.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

758.826

580.000

580.000

 

 

Hà Tĩnh

 

 

758.826

580.000

580.000

 

I

NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

668.826

500.000

500.000

 

(1)

Đường từ Quốc lộ 12C đi khu liên hợp gang thép Formosa, tỉnh Hà Tĩnh

37551

74/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND tỉnh

668.826

500.000

500.000

 

II

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

90.000

80.000

80.000

 

(1)

Kè bảo vệ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hòa Lạc huyện Đức Thọ

37576

74/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND tỉnh

90.000

80.000

80.000

 

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

230.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

160.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

238.000

230.000

230.000

 

 

Thừa Thiên Huế

 

 

238.000

230.000

230.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

160.000

160.000

160.000

 

(1)

Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, xã Phú Hải, huyện Phú Vang

37577

39/NQ-HĐND; ngày 03/6/2022

160.000

160.000

160.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

78.000

70.000

70.000

 

(1)

Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

37517

40/NQ-HĐND; ngày 03/6/2022

78.000

70.000

70.000

 

 

Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

325.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

325.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

325.000

325.000

325.000

 

 

Quảng Nam

 

 

325.000

325.000

325.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

325.000

325.000

325.000

 

(1)

Kè bảo vệ khu dân cư Bằng La, xã Trà Leng, huyện Nam Trà My

37578

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 15/6/2022

60.000

60.000

60.000

 

(2)

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chong)

37582

QĐ số 1613/QĐ-UBND ngày 15/6/2022

55.000

55.000

55.000

 

(3)

Kè chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại đoạn từ UBND phường Cẩm An đến khu vực An Bàng, thành phố Hội An

37579

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 25/6/2022

210.000

210.000

210.000

 

 

Tỉnh Quảng Ngãi

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

40.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

40.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

50.000

40.000

40.000

 

 

Quảng Ngãi

 

 

50.000

40.000

40.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

50.000

40.000

40.000

 

(1)

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sở Hầu, thị xã Đức Phổ

37588

674/QĐ-UBND, 23/6/2022

20.000

20.000

20.000

 

(2)

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Biểu Qua, huyện Minh Long

37587

673/QĐ-UBND, 23/6/2022

30.000

20.000

20.000

 

 

Tỉnh Bình Định

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

187.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

187.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

212.000

187.000

187.000

 

 

Bình Định

 

 

212.000

187.000

187.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

212.000

187.000

187.000

 

(1)

Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Nam huyện Phù Mỹ và huyện Phú Cát (hồ Hóc Mẫn, Hóc Xoài, Dốc Đá, Suối Số, Suối Chay)

37601

2191/QĐ-UBND; 13/7/2022

78.000

70.000

70.000

 

(2)

Đảm bảo an toàn hồ chứa tại các huyện Hoài Ân và Hoài Nhơn (hồ Hóc Cau, Hồ Chuối, Hóc Cau, Bè Né, Hóc Sim, Dóc Dài)

37607

2189/QĐ-UBND; 13/7/2022

69.000

62.000

62.000

 

(3)

Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Đông Bắc huyện Phú Mỹ (Đồng Dụ, Hóc Nhạn)

37596

2190/QĐ-UBND; 13/7/2022

65.000

55.000

55.000

 

 

Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

230.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

230.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

305.000

230.000

230.000

 

 

Phú Yên

 

 

305.000

230.000

230.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

305.000

230.000

230.000

 

(1)

Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị trấn Cùng Sơn, huyện Sơn Hoà, khu vực thôn Phú Sen, huyện Phú Hoà và khu vực phường 6 thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên

37581

17/NQ-HĐND ngày 22/6/2022

245.000

180.000

180.000

 

(2)

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Xuân Bình, Suối Vực

37609

16/NQ-HĐND ngày 22/6/2022

60.000

50.000

50.000

 

 

Tỉnh Ninh Thuận

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

34.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

34.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

34.000

34.000

34.000

 

 

Ninh Thuận

 

 

34.000

34.000

34.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

34.000

34.000

34.000

 

(1)

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Trà Co và Phước Nhơn

37612

25/NQ-HĐND 30/6/2022

34.000

34.000

34.000

 

 

Tỉnh Bình Thuận

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

65.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

65.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

65.000

65.000

65.000

 

 

Bình Thuận

 

 

65.000

65.000

65.000

 

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

65.000

65.000

65.000

 

(1)

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Suối Trâm, Cả Giang, Ba Bàu, Núi Đất, Đaguiry)

37614

10/NQ-HĐND ngày 7/7/2022

65.000

65.000

65.000

 

 

Tỉnh Đắk Nông

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

70.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

70.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

70.000

70.000

70.000

 

 

Đắk Nông

 

 

70.000

70.000

70.000

 

I

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

70.000

70.000

70.000

 

(1)

Đầu tư, phát triển Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông

37538

22/NQ-HĐND 17/6/2022

70.000

70.000

70.000

 

 

Tỉnh Gia Lai

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

60.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

60.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

60.000

60.000

60.000

 

 

Gia Lai

 

 

60.000

60.000

60.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

60.000

60.000

60.000

 

(1)

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hòn Cò, Bàu Dồn, Hồ C5, Hồ Làng Mới, Tà Li I, Tà Li II)

37620

340/QĐ-UBND ngày 24/6/2022

60.000

60.000

60.000

 

 

Tỉnh Kon Tum

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

145.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

65.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

80.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển lãnh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

145.000

145.000

145.000

 

 

Kon Tum

 

 

145.000

145.000

145.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

65.000

65.000

65.000

 

(1)

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Đăk Chà Mòn I, Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh)

37626

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23/6/2022

65.000

65.000

65.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

80.000

80.000

80.000

 

(1)

Dự án xây mới, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực tuyến đầu cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum

37521

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 23/6/2022

80.000

80.000

80.000

 

 

Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

76.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

76.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

76.000

76.000

76.000

 

 

Lâm Đồng

 

 

76.000

76.000

76.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

76.000

76.000

76.000

 

(1)

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước: Đan Kia, La Òn, Kon Rum, Tà Nung, Ma Đanh, Thôn 3-4 xã Tân Châu

37638

85/NQ-HĐND ngày 08/7/2022

76.000

76.000

76.000

 

 

Tỉnh Long An

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

370.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

300.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

Tỉnh Long An

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

594.518

370.000

370.000

 

 

Long An

 

 

594.518

370.000

370.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

517.518

300.000

300.000

 

(1)

Kẻ chống sạt lở, xâm nhập mặn sông Vàm Cỏ Đông, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

37553

22/NQ-HĐND, 13/7/2022

350.109

200.000

200.000

 

(2)

Kè bảo vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn)

37554

23/NQ-HĐND, 13/7/2022

167.409

100.000

100.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

77.000

70.000

70.000

 

(1)

Trường Cao đẳng Long An

37534

24/NQ-HĐND, 13/7/2022

77.000

70.000

70.000

 

 

Tỉnh Tiền Giang

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

100.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

100.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

120.156

100.000

100.000

 

 

Tiền Giang

 

 

120.156

100.000

100.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

120.156

100.000

100.000

 

(1)

Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực cù lao Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy

37555

1594/QĐ-UBND ngày 03/6/2022

120.156

100.000

100.000

 

 

Tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

200.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

200.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

325.644

325.644

200.000

 

 

Bến Tre

 

 

325.644

325.644

200.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

325.644

325.644

200.000

 

(1)

Dự án Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

37556

1662/QĐ-UBND ngày 15/7/2021; 538/QĐ-UBND ngày 15/3/2022; 1152/QĐ-UBND ngày 03/6/2022; 1532/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

325.644

325.644

200.000

 

 

Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

200.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

200.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

265.000

205.000

200.000

 

 

Trà Vinh

 

 

265.000

205.000

200.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

265.000

205.000

200.000

 

(1)

Đầu tư các dự xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải

37558

342/QĐ-UBND, 25/02/2020; 1111/QĐ-UBND, 21/6/2022

160.000

105.000

100.000

 

(2)

Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Cầu Kè

37557

917/QĐ-UBND, 27/5/2022

105.000

100.000

100.000

 

 

Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

200.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

200.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

300.000

200.000

200.000

 

 

Vĩnh Long

 

 

300.000

200.000

200.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

300.000

200.000

200.000

 

(1)

Kè chống sạt lở bờ sông Cái vốn Lớn và sông Cái Vốn Nhỏ (Đoạn từ giáp với sông Hậu đến cầu Đông Thành), xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

37559

1190/QĐ-UBND ngày 17/6/2022

300.000

200.000

200.000

 

 

Thành phố Cần Thơ

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

100.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

100.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

272.447

100.000

100.000

 

 

Thành phố Cần Thơ

 

 

272.447

100.000

100.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

272.447

100.000

100.000

 

(1)

Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu xẻo Mây đến cầu Rạch Chùa), quận Bình Thủy, TP Cần Thơ

37562

13/NQ-HĐND ngày 8/7/2022

272.447

100.000

100.000

 

 

Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

240.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

170.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

70.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

240.000

240.000

240.000

 

 

Hậu Giang

 

 

240.000

240.000

240.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

170.000

170.000

170.000

 

(1)

Kè chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba trạm y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn tử cầu BOT đến Vàm kênh Cái Muồng Cụt, huyện Châu Thành)

37561

1127/QĐ-UBND, 16/6/2022

70.000

70.000

70.000

 

(2)

Kè chống sạt lở thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

37560

09/NQ-HĐND, 17/6/2022

100.000

100.000

100.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

70.000

70.000

70.000

 

(1)

Dự án nâng cấp, mở rộng, cải tạo Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang

37523

14/NQ-HĐND, 17/6/2022

70.000

70.000

70.000

 

 

Tỉnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

130.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

130.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

143.000

130.000

130.000

 

 

Sóc Trăng

 

 

143.000

130.000

130.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

143.000

130.000

130.000

 

(1)

Gia cố sạt lở bờ biển từ K39 đến K45, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu

37564

28/NQ-HĐND, 18/6/2022

77.000

70.000

70.000

 

(2)

Gia cố chống sạt lở bờ biển đặc biệt nguy hiểm từ cổng số 2 đến cổng số 4, thị xã Vĩnh Châu

37563

29/NQ-HĐND, 18/6/2022

66.000

60.000

60.000

 

 

Tỉnh An Giang

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

250.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

250.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

250.000

250.000

250.000

 

 

An Giang

 

 

250.000

250.000

250.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

250.000

250.000

250.000

 

(1)

Kè chống sạt lở bờ Tây sông Hậu đoạn xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang

37566

1286A/QĐ-UBND ngày 24/6/2022; 1626A/QĐ-UBND ngày 30/6/2022

120.000

120.000

120.000

 

(2)

Xử lý sạt lở khẩn cấp sạt lở bờ sông Hậu đoạn qua xã Vĩnh Thạnh Trung và Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

37565

1287A/QĐ-UBND ngày 24/6/2022;1625A/QĐ-UBND ngày 30/6/2022

130.000

130.000

130.000

 

 

Tỉnh Đồng Tháp

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

290.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

290.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

399.078

290.000

290.000

 

 

Đồng Tháp

 

 

399.078

290.000

290.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

399.078

290.000

290.000

 

(1)

Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò

37567

Số 638/QĐ-UBND.HC ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp

399.078

290.000

290.000

 

 

Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

Tổng số

350.000

1

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

250.000

2

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

100.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

370.000

350.000

350.000

 

 

Kiên Giang

 

 

370.000

350.000

350.000

 

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

270.000

250.000

250.000

 

(1)

Chống sạt lở bờ biển và phục hồi tuyến đê, kè biển từ Tiểu Dừa đến khu vực Kim Quy, huyện An Minh

37568

64/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang

150.000

150.000

150.000

 

(2)

Kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiền (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân, Phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá)

37569

66/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang

120.000

100.000

100.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

100.000

100.000

100.000

 

(1)

Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Kiên Giang

37522

65/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang

100.000

100.000

100.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1113/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 1113/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/09/2022
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Lê Minh Khái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản