- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4932/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1111/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 940/TTr-SGDĐT ngày 08/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo: 02 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục 02).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo): 02 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục 03).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1111 /QĐ-UBND ngày 15 /5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TTT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (02 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC) | |||||||||
1 | 1.005092 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. | - 01 ngày làm việc. - 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ xin cấp lại bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng chứng chỉ phức tạp, khó kiểm tra đối chiếu. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Mức độ 3 | Có | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
| 2.001914 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. | 03 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Mức độ 3 | Có | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đã cắt giảm 02 ngày |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TTT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (02 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC) | |||||||||
1 | 1.005092 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. | - 01 ngày làm việc. - 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ xin cấp lại bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng chứng chỉ phức tạp, khó kiểm tra đối chiếu. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Mức độ 3 | Có | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
| 2.001914 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. | 03 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Mức độ 3 | Có | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đã cắt giảm 02 ngày |
Ghi chú: Đối với UBND huyện Phú Quý không có Phòng Giáo dục và Đào tạo thì phòng chuyên môn được giao tham mưu giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước (Phòng Văn xã) có trách nhiệm tham mưu theo đúng quy định.
(Kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 15 /5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
I. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC)
1. Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Mã số TTHC: 1.005092)
* Trường hợp giải quyết trong 01 ngày làm việc:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT (Qua phòng TCCB&QLCLGD) để xử lý | 01 giờ |
Bước 3 | Công chức phụ trách của Phòng TCCB&QLCLGD | Xử lý hồ sơ, in bản sao văn bằng, chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TCCB&QLCLGD | Xem xét, ký tắt bản sao văn bằng, chứng chỉ trình lãnh đạo Sở. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký bản sao văn bằng, chứng chỉ. | 01 giờ |
Bước 6 | Công chức Văn phòng Sở | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
* Trường hợp giải quyết trong 03 ngày làm việc đối với hồ sơ xin cấp lại bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng chứng chỉ phức tạp, khó kiểm tra đối chiếu.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT (Qua phòng TCCB&QLCLGD) để xử lý. | 01 giờ |
Bước 3 | Công chức phụ trách của Phòng TCCB&QLCLGD | Xử lý hồ sơ, in bản sao văn bằng, chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TCCB&QLCLGD | Xem xét, ký tắt bản sao văn bằng, chứng chỉ trình lãnh đạo Sở. | 03 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký bản sao văn bằng, chứng chỉ. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức Văn phòng Sở | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
2. Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Mã số TTHC: 2.001914)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT (Qua phòng TCCB&QLCLGD) để xử lý | 0,5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của Phòng TCCB&QLCLGD | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TCCB&QLCLGD | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký ban hành văn bản. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức Văn phòng Sở | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 1111 /QĐ-UBND ngày 15 /5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN
I. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC)
1. Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Mã số TTHC: 1.005092)
* Trường hợp giải quyết trong 01 ngày làm việc:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho phòng Giáo dục và Đào tạo để xử lý | 01 giờ |
Bước 3 | Công chức phụ trách của Phòng GD&ĐT | Xử lý hồ sơ, in bản sao văn bằng, chứng chỉ trình lãnh đạo. | 03 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | Xem xét, ký bản sao văn bằng, chứng chỉ. | 02 giờ |
Bước 5 | Công chức phụ trách của Phòng GD&ĐT | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 02 giờ |
Bước 6 | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 01 ngày |
* Trường hợp giải quyết trong 03 ngày làm việc đối với hồ sơ xin cấp lại bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng chứng chỉ phức tạp, khó kiểm tra đối chiếu.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
| Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Chuyển hồ sơ cho phòng Giáo dục và Đào tạo để xử lý | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức phụ trách của Phòng GD&ĐT | Xử lý hồ sơ, in bản sao văn bằng, chứng chỉ trình lãnh đạo. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | Xem xét, ký bản sao văn bằng, chứng chỉ. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phụ trách của Phòng GD&ĐT | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 02 giờ |
Bước 6 | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
2. Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Mã số TTHC: 2.001914)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Chuyển hồ sơ cho phòng Giáo dục và Đào tạo để xử lý | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức phụ trách của Phòng GD&ĐT | Xử lý hồ sơ, in bản sao văn bằng, chứng chỉ trình lãnh đạo. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | Xem xét, ký bản sao văn bằng, chứng chỉ. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phụ trách của Phòng GD&ĐT | - Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho một cửa cấp huyện, thị xã, thành phố. | 02 giờ |
Bước 6 | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
- 1Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 795/QĐ-UBND-HC năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
- 17Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
- 18Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 22Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4932/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 13Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 795/QĐ-UBND-HC năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 22Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 23Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 24Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
- 25Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
- 26Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 27Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 28Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 29Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 30Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1111/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực