Hệ thống pháp luật

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1111/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ:

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản:

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 10/3/2015 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;

Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 11/3/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

1

MAZDA CX-9 AWD; 3726 cm3; 07 chỗ

2014, 2015

1.745

1

MAZDA BT-50; 2198 cm3; 05 chỗ

2014, 2015

645

 

NHÃN HIỆU AUDI

 

 

1

Audi A3 1.8 TFS1; 5 chỗ

2013-2014- 2015

1.310

2

Audi A3 1.8 T; 5 chỗ

2013- 2014- 2015

1.310

3

Audi A4 1.8 TFS1; 5 chỗ

2014, 2015

1.470

4

Audi A4 1.8 T; 5 chỗ

2014, 2015

1.470

5

Audi A5 SPORTBACK 2.0 TFSI Quattro; 04 chỗ

2014- 2015

2.050

6

Audi A5 SB 2.0 TFSI Quattro; 04 chỗ

2014- 2015

2.050

7

Audi A6 2.0T; 5 chỗ

2014-2015

2.140

8

Audi A6 2.0 TFS1; 5 chỗ

2014-2015

2.140

9

Audi A7 3.0 SPORTBACK T Quattro; 4 chỗ

2014-2015

3.100

10

Audi A7 3.0 SPORTBACK TFS1 Quattro; 4 chỗ

2014-2015

3.100

11

Audi A7 SPORTBACK 3.0 TFS1 Quattro; 4 chỗ

2014-2015

3.100

12

Audi A8L 3.0TFSI QUATTRO; 5 chỗ

2014-2015

4.820

13

Audi A8L 3.0T QUATTRO; 5 chỗ

2014-2015

4.820

14

Audi A8L 3.0T QUATTRO; 4 chỗ

2014-2015

5.780

15

Audi A8L 4.0TFSI QUATTRO; 4 chỗ

2014-2015

6.420

16

Audi A8L 4.0T QUATTRO; 4 chỗ

2014-2015

6.420

17

Audi A8L 4.0TFSI QUATTRO; 5 chỗ

2014-2015

5.460

18

Audi A8L 4.0T QUATTRO; 5 chỗ

2014-2015

5.460

19

Audi Q3 2.0T Quattro; 5 chỗ

2014-2015

1.710

20

Audi Q3 2.0TFSI Quattro; 5 chỗ

2014-2015

1.710

21

Audi Q5 2.0T Quattro; 5 chỗ

2014-2015

2.140

22

Audi Q5 2.0 TFSI Quattro; 5 chỗ

2014-2015

2.140

23

Audi Q7 3.0T Quattro; 7 chỗ

2014-2015

3.210

24

Audi Q7 3.0 TFSI Quattro; 7 chỗ

2014-2015

3.210

25

Audi Q7 3.0 TFSI Quattro Sline; 7 chỗ

2014-2015

3.320

26

Audi Q7 3.0T Quattro Sline; 7 chỗ

2014-2015

3.320

 

NHÃN HIỆU LEXUS

 

 

1

LEXUS LS460L; 4.608 cm3; 05 chỗ

2014, 2015

5.583

2

LEXUS GS350; 3456 cm3; 05 chỗ

2014, 2015

3.537

3

LEXUS ES350; 3456 cm3; 05 chỗ

2014, 2015

2.531

4

LEXUS LX570: 5663 cm3; 08 chỗ

2014, 2015

5.173

5

LEXUS GX460; 4608 cm3; 07 chỗ

2014, 2015

3.804

6

LEXUS RX350 AWD; 3456 cm3; 05 chỗ

2014, 2015

2.835

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA Yaris G: 1299 cm3; 05 chỗ

2014, 2015

683

2

TOYOTA Yaris E: 1299 cm3; 05 chỗ

2014, 2015

633

3

TOYOTA 86; 1998 cm3; 04 chỗ (Coupé)

2014, 2015

1.636

4

TOYOTA Land Cruiser VX; 4.608 cm3; 08 chỗ

2014, 2015

2.607

5

TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L: 2.694 cm3; 07 chỗ

2014, 2015

2.065

6

TOYOTA Hilux G; 2.982 cm3; 05 chỗ (ô tô tải, Pickup cabin kép: trọng tải 520 kg)

2014, 2015

750

7

TOYOTA Hilux E; 2.494 cm3; 05 chỗ (ô tô tải, Pickup cabin kép: trọng tải 585 kg)

2014, 2015

650

 

NHÃN HIỆU VOLKSWAGEN

 

 

1

VOLKSWAGEN POLO; 1598 cm3; số tự động

2014

726

2

VOLKSWAGEN POLO; 1598 cm3; số sàn

2014

661

 

2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU FORD

 

 

1

FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID; 1498 cm3: 05 chỗ

2014, 2015

566

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA Corolla V ZRE173L-GEXVKH; 1987 cm3, 05 chỗ

2015

954

2

TOYOTA Corolla G ZRE172L- GEXGKH; 1.798 cm3; 05 chỗ

2015

815

3

TOYOTA Corolla G ZRE172L- GEFGKH; 1.798 cm3; 05 chỗ

2015

764

4

TOYOTA Vios G NCP150L-BEPGKU; 1.497 cm3; 05 chỗ

2015

624

5

TOYOTA Vios E NCP150L-BEMRKU; 1.497 cm3; 05 chỗ

2015

572

6

TOYOTA Vios J NCP151L-BEMDKU; 1.299 cm3; 05 chỗ

2015

548

7

TOYOTA Vios Limo NCP151L-BEMDKU; 1.299 cm3; 05 chỗ

2015

540

8

TOYOTA Innova TGN40L- GKPNKU; 1.998 cm3; 07 chỗ

2015

833

9

TOYOTA Innova TGN40L- GKPDKU; 1.998 cm3; 08 chỗ

2015

767

10

TOYOTA Innova TGN40L- GKMDKU; 1.998 cm3; 08 chỗ

2015

728

11

TOYOTA Innova TGN40L- GKMRKU; 1.998 cm3; 08 chỗ

2015

699

12

TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU; 2.694 cm3; 07 chỗ (Fortuner TRD 4x4)

2015

1.138

13

TOYOTA Fortuner TGN61L- NKPSKU; 2.694 cm3; 07 chỗ (Fortuner TRD 4x2)

2015

1.029

14

TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU (Fortuner V 4x4) 2.694 cm3; 07 chỗ

2015

1.077

15

TOYOTA Fortuner TGN61L-NKPSKU (Fortuner V 4x2) 2.694 cm3; 07 chỗ

2015

969

16

TOYOTA Fortuner KUN60L-NKMSHU (Fortuner G) 2.494 cm3; 07 chỗ

2015

910

II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU MERCEDES

 

 

1

MERCEDES-BENZ E200 COUPE: 1991cm3; 04 chỗ

2013

2.465

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

1

JA31 WAVE RSX (D) (Phanh cơ/vành nan)

 

19,49

2

JA31 WAVE RSX (Phanh đĩa vành nan)

 

20,49

3

JA31 WAVE RSX (C) (Phanh đĩa/Vành đúc)

 

21,99

4

JA32 WAVE RSX FI (D) (Phanh cơ/vành nan)

 

21,49

5

JA32 WAVE RSX FI (Phanh đĩa/vành nan)

 

22,49

6

JA32 WAVE RSX FI (C) (Phanh đĩa/vành đúc)

 

23,99

7

ESPERO STAR; 119,7 cm3

 

10

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

1

KAWASAKI Z250 (ER250C); 249 cc

 

247

2

KAWASAKI Z800 ABS (ZR800b): 806 cm3

 

322

3

HONDA MOOVE (NFC110CBTF TH); 108,2 cm3

 

60

4

HARLEY DAVIDSON LOW RIDER (FXDL103); 1690cc

 

674

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính:
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Phạm Công Bình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1111/QĐ-STC năm 2015 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính Thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 1111/QĐ-STC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/03/2015
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Phạm Công Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản