- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021
- 8Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021 theo Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND
- 9Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021
- 10Quyết định 2271/QĐ-CT năm 2020 công bố 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1108/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 50/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2021; Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 50/2018/NQ-HĐND;
Căn cứ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2021;
Căn cứ Quyết định số 2271/QĐ-CT ngày 09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số: 20 /TTr - SCT ngày 17 tháng 03 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất; Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1108/QĐ-CT ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC)
Mã TTHC: 2.002358
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng Quản lý công nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Sở Tài chính thẩm định, trình trưởng phòng duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý công nghiệp được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; (Dự thảo văn bản báo cáo cáo) -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng Quản lý công nghiệp | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản, gửi Sở Tài chính thẩm định | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản gửi Sở Tài chính) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển gửi Sở Tài chính | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu, phiếu bàn giao hồ sơ chuyển Sở Tài chính. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Giám đốc Sở | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Giám đốc Sở. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp xử lý. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển hồ sơ, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp | 01 ngày | Hồ sơ đã được kiểm tra, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt Tờ trình đề nghị hỗ trợ | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Tờ trình đề xuất mức hỗ trợ đã được ký duyệt, chuyển Văn thư Sở |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Tờ trình đã chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 14 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 15 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 16 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực được giao xử lý | 3,5 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 17 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Dự thảo Quyết định được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 18 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định được ký, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Công thương và gửi hồ sơ kèm theo. |
|
Bước 19 | Lấy số, chuyển Kết quả đến Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả chuyển trả Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công. |
|
Bước 20 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân; - Trả kết quả cho công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc theo Quyết định số 2271/QĐ-CT ngày 09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Mã TTHC: 2.002359
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng Quản lý công nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Sở Tài chính thẩm định, trình trưởng phòng duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý công nghiệp được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; (Dự thảo văn bản báo cáo cáo) -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng Quản lý công nghiệp | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản, gửi Sở Tài chính thẩm định | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản gửi Sở Tài chính) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển gửi Sở Tài chính | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu, phiếu bàn giao hồ sơ chuyển Sở Tài chính. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Giám đốc Sở | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Giám đốc Sở. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp xử lý. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển hồ sơ, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp | 01 ngày | Hồ sơ đã được kiểm tra, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt Tờ trình đề nghị hỗ trợ | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Tờ trình đề xuất mức hỗ trợ đã được ký duyệt, chuyển Văn thư Sở |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Tờ trình đã chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 14 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 15 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 16 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực được giao xử lý | 3,5 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 17 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Dự thảo Quyết định được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 18 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định được ký, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Công thương và gửi hồ sơ kèm theo. |
|
Bước 19 | Lấy số, chuyển Kết quả đến Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả chuyển trả Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công. |
|
Bước 20 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân; - Trả kết quả cho công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc theo Quyết định số 2271/QĐ-CT ngày 09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
- 1Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 2Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 5061/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 663/QĐ-CT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương trong lĩnh vực công nghiệp địa phương do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021
- 8Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021 theo Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND
- 9Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021
- 10Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 11Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 2271/QĐ-CT năm 2020 công bố 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 5061/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 1108/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1108/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2021
- Ngày hết hiệu lực: 05/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực