- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về "Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng" giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 38/2013/NĐ-CP quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1106/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH “GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH THÔNG QUA NỖ LỰC HẠN CHẾ MẤT RỪNG VÀ SUY THOÁI RỪNG, QUẢN LÝ BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN RỪNG, BẢO TỒN VÀ NÂNG CAO TRỮ LƯỢNG CÁC BON RỪNG” NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay của các nhà tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1867/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về thành lập Ban quản lý Chương trình “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng tại Việt Nam (UN-REDD) - giai đoạn II”;
Căn cứ Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập Ban quản lý Chương trình “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Văn bản số 56/UNREDD-VP ngày 30/3/2015 của Giám đốc Ban Quản lý chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II về việc phê duyệt kế hoạch năm 2015, chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 279/TTr-SNN ngày 16/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Tổng kinh phí: 16.659,716 triệu đồng, tương đương 781.412,7 USD; trong đó:
1. Vốn nước ngoài (ODA):
a) Tổng số: 16.394,651 triệu đồng, tương đương 768.979,7 USD, bao gồm:
- Kế hoạch phân bổ năm 2015 : 13.671,806 triệu đồng;
- Kế hoạch năm 2014 chuyển sang : 2.722,845 triệu đồng.
b) Phân bổ cho các hợp phần:
- Năng lực vận hành chương trình hành động quốc gia về REDD+: 469,040 triệu đồng;
- Xây dựng kế hoạch và thực hiện các hành động REDD+: 15.712,411 triệu đồng;
- Các cơ chế đảm bảo chính sách an toàn xã hội và môi trường: 213,200 triệu đồng.
(chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
2. Vốn đối ứng: 265,065 triệu đồng, bao gồm:
a) Lương kiêm nhiệm và các khoản phụ cấp: 171,065 triệu đồng;
b) Chi hoạt động thường xuyên: 94 triệu đồng.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 quyết định này đúng các quy định hiện hành của Nhà nước Việt Nam và của Nhà tài trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2015, CHƯƠNG TRÌNH UN-REDD TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Kết quả/Đầu ra | Mục tiêu năm dự kiến đạt được/đầu ra (theo LFA) | Mã hoạt động | HOẠT ĐỘNG VÀ KẾT QUẢ DỰ KIẾN | Qúy | Địa điểm thực hiện | Cơ quan chủ trì/phối hợp thực hiện | KINH PHÍ DỰ KIẾN |
| ||||||||
Hoạt động dự kiến | Kết quả mong đợi/Sản phẩm dự kiến | Dòng ngân sách | Loại hình hợp đồng thực hiện | Kinh phí thực hiện ODA (USD) | Kinh phí tương đương (VND) | Ghi chú |
| |||||||||
I | II | III | IV |
| ||||||||||||
Kết quả 1: Năng lực vận hành Chương trình hành động quốc gia về REDD+ (NRAP) được xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Đầu ra 1.6 (FAO) Các cơ chế, biện pháp tăng cường thực thi pháp luật lâm nghiệp được xây dựng và thực hiện | Tổ chuyên trách liên ngành gồm đại diện Của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, hải quan, cảnh sát v.v... và Cục kiểm lâm sẽ được thành lập, được trao quyền và chức năng điều tra, xử lý tội phạm Hỗ trợ tập huấn cho các cơ quan và cung cấp các công cụ nâng cao năng lực nhằm thống nhất kiến thức về khung pháp lý và các biện pháp điều tra tội phạm về lâm nghiệp Xác định vá trang bị các thiết bị cần thiết phục vụ công tác điều tra tội phạm xuyên biên giới có tổ chức Hệ thống đảm bảo gỗ hợp pháp (TLAS) được thiết lập và vận hành | 1.6.3 | Thiết bị và tập huấn cho các cán bộ thực thi pháp luật lâm nghiệp | Năng lực và hiểu biết được nâng cao; cung cấp thiết bị | X | X | X | X | Lâm Đồng |
| Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Các dịch vụ hợp đồng Thiết bị |
| 12.166,67 | 259.393.404 | Quý 2 |
|
| Mua thiết bị GPS logger phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng | 40 Thiết bị |
| X | X |
| Lâm Đồng | PPMU | Thiết bị | Chào hàng cạnh tranh | 10.000,00 | 213.200.000 |
|
| ||
| Tập huấn sử dụng và triển khai thiết bị GPS logger | Tập huấn |
|
| X | X | Lâm Đồng | PPMU/ | Tập huấn | Tự thực hiện | 2.166,67 | 46.193.404 |
|
| ||
1.6.6 | Tập huấn/ hội thảo/Các cuộc họp về thực thi pháp luật tại các tỉnh thí điểm với tỉnh lân cận | 12 sự kiện ở các tỉnh thí điểm và các biên bản ghi nhớ hợp tác liên tỉnh | X | X | X | X | Lâm Đồng |
| Tập huấn/hội thảo |
| 9.833,33 | 209.646.596 |
|
| ||
|
|
| Hội thảo về quản lý bảo vệ rừng và thực thi lâm luật | 2 hội thảo |
| X |
| X | Lâm Đồng | PPMU/ | Hội thảo | Tự thực hiện | 9.833,33 | 209.646.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng phụ |
| 22.000,00 | 469.040.000 |
|
|
Tổng phụ Kết quả 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.000,00 | 469,040.000 |
|
|
Kết quả 2: Sáu tỉnh thí điểm có thể xây dựng kế hoạch và thực hiện các hành động REDD+ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Đầu ra 2.1 (UNDP) Cơ chế, tổ chức; thực hiện REDD+tại 6 tỉnh được thành lập và REDD+được lồng ghép vào Quy hoạch/KH BV&PTR | Cơ chế, tổ chức thực hiện REDD+ ở 6 tỉnh thí điểm được thiết lập và REDD+ được lồng ghép vào các kế hoạch BVPT rừng của địa phương | 2.1.8 | Hỗ trợ hoạt động của PPMU (nhân sự, đi lại, trang thiết bị, các khoản chi phí hợp lệ khác) | PPMU có đủ nhân sự chủ chốt và đủ năng lực hoạt động | X | X | X | X | 6 tỉnh thí điểm | PPMU | Nhân sự | Tự thực hiện | 114.000,00 | 2.430.480.000 | Quý 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng phụ |
| 114.000,00 | 2.430.480.000 |
|
|
Đầu ra 2.2 (UNEP) Nhận thức về BĐKH, REDD+ của các cấp tỉnh, huyện, xã và các bên liên quan chủ chốt tại 6 tỉnh thí điểm được nâng cao | Các tài liệu truyền thông được chọn lọc và thiết kế để hỗ trợ quá trình lập PRAP và kế hoạch cấp cơ sở; để đảm bảo thực thi các vấn đề an toàn và FPIC trong công tác triển khai PRAP và kế hoạch cấp cơ sở | 2.2.1 | Xây dựng các tài liệu truyền thông nâng cao nhận thức cho cấp tỉnh và cấp cơ sở | 1 bộ tờ rời (in 1000 bản); 5 bộ áp phích; 6 phim tài liệu (mỗi tỉnh một phim); 6 bộ video clip | X | X | X | X | 6 tỉnh thí điểm |
| Nhân sự Các dịch vụ hợp đồng Thiết bị |
| 20.000,00 | 426.400.000 | Quý 2 |
|
|
| Thiết kế và in ấn panô | 2 cái panô | X | X |
|
|
| PPMU | hợp đồng dịch vụ | Chào hàng cạnh tranh | 4.000,00 | 85,280.000 | Hỗ trợ chi cục kiểm lâm |
| |
|
| Thiết kế và in ấn bản tin (tờ rơi) | 1000 tờ rời | X | X |
|
|
| PPMU | hợp đồng dịch vụ | Chào hàng cạnh tranh | 3.000,00 | 63.960.000 |
|
| |
|
| Thiết kế và in ấn bì thư | 600 cái |
| X | X |
|
| PPMU | hợp đồng dịch vụ | Chào hàng cạnh tranh | 500,00 | 10.660.000 |
|
| |
|
| Thiết kế và in ấn card visit | 1.100 cái |
| X | X |
|
| PPMU | hợp đồng dịch vụ | Chào hàng cạnh tranh | 400,00 | 8.528.000 |
|
| |
|
| Thiết kế và in ấn lịch năm mới, áo phông và mũ, bộ ấm chén in logo của chương trình | 100 cuốn lịch treo tường, 100 cuốn lịch để bàn, 100 bộ ấm chén, 200 bộ áo phông và mũ |
|
| X | X |
| PPMU | hợp đồng dịch vụ | Chào hàng cạnh tranh | 5.600,00 | 119.392.000 |
|
| |
|
| Xây dựng và phát sóng phim tài liệu về Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng | 1 phim (30 phút) |
| X | X | X |
| PPMU | hợp đồng dịch vụ | Chỉ định thầu | 1.500,00 | 31.980.000 |
|
| |
|
| Xây dựng các phóng sự chuyên đề về hoạt động của Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng | 4 card phóng sự |
| X | X | X |
| PPMU | hợp đồng dịch vụ | Chỉ định thầu | 3.000,00 | 63.960.000 |
|
| |
|
| Đăng các bài viết đưa tin về các hoạt động của Chương trình UN-REDD trên báo Lâm Đồng. | 4 bài |
| X | X | X |
| PPMU | hợp đồng dịch vụ | Chỉ định thầu | 2.000,00 | 42.640.000 |
|
| |
| 2.2.2 | Tổ chức các hội thảo nâng cao nhận thức cho các bên liên quan cấp tỉnh (bao gồm các huyện, xã, BQL rừng và các công ty lâm nghiệp) | Tổng cộng 30 sự kiện sẽ được tổ chức (5 sự kiện/tỉnh); nhận thức của 1200 đối tượng thuộc các bên liên quan được nâng cao | X | X | X | X | 6 tỉnh thí điểm |
| Họp/hội thảo |
| 20.000,00 | 426.400.000 |
|
| |
|
| Tổ chức truyền thông nâng cao nhận thức về REDD+, biến đổi khí hậu, QLBV&PTR | 6 lớp truyền thông nâng cao nhận thức về REDD+ và biến đổi khí hậu, QLBVR | X | X | X | X |
| PPMU/ Nhóm truyền thông | Họp/hội thảo | Tự thực hiện | 15.000,00 | 319.800.000 | 3 lớp quý 2 |
| |
|
| Tổ chức tuyên truyền chính sách pháp luật về công tác quản lý, bảo vệ rừng tại các xã được lựa chọn làm CRAP | 02 sự kiện truyền thông |
| X | X | X |
| PPMU/ CCKL | Họp/hội thảo | Tự thực hiện | 5.000,00 | 106.600.000 | Quý 2 |
| |
Mạng lưới truyền thông được thiết lập ở cấp Cơ sở và cán bộ truyền thông được tập huấn để triển khai công tác truyền thông hiệu quả | 2.2.4 | Chính thức hóa mạng lưới truyền thông (bao gồm cả một số thành viên đã xác định trong dòng hoạt động 2.1.2) và nâng cao năng lực đào tạo cán bộ tập huấn về REDD+ | Nhóm truyền thông (10 người) được thiết lập tại mỗi tỉnh. | X | X |
|
| 6 tỉnh thí điểm |
| Họp/hội thảo |
| 5.000,00 | 106.600.000 | Quý 2 |
| |
2.2.5 | Tổ chức các sự kiện và cuộc thi về truyền thông cấp tỉnh | 6 sự kiện ngày Lâm nghiệp toàn quốc; 6 tết trồng cây và 6 cuộc thi viết/ vẽ tranh |
| X | X | X | 6 tỉnh thí điểm |
| Họp/hội thảo |
| 11.666,67 | 248.733.404 |
|
| ||
| Phối hợp với Sở NN&PTNT tổ chức cuộc thi nâng cao nhận thức về REDD+, BĐKH, QL&BVR nhằm kỷ niệm ngày môi trường thế giới cho các đoàn trực thuộc khối cơ quan tỉnh | 01 cuộc thi nâng cao nhận thức |
| X |
|
|
| PPMU/Sở NN&PTNT | Họp/hội thảo | Tự thực hiện | 8.666,67 | 184.773.404 | Quý 2 |
| ||
| Thiết kế và triển khai cuộc thi "kể chuyện REDD+ qua ảnh" và CLB cộng đồng về "REDD+" dưới hình thức hoạt động ngoại khóa trong trường học và các CLB cộng đồng | Cuộc thi kể chuyện REDD+ qua ảnh sẽ được triển khai ở 7 trường học và thành lập 7 CLB cộng đồng REDD+ |
|
| X | X | 6 tỉnh thí điểm |
| Họp/hội thảo | Tự thực hiện | 3.000,00 | 63.960.000 |
|
| ||
2.2.6 | Thiết kế và triển khai cuộc thi "kể chuyện REDD+ qua ảnh'’ và CLB cộng đồng về "REDD+" dưới hình thức hoạt động ngoại khóa trong trường học và các CLB cộng đồng | Cuộc thi kể chuyện REDD+ qua ảnh sẽ được triển khai ở 7 trường học và thành lập 7 CLB cộng đồng REDD+ |
|
| X | X | 6 tỉnh thí điểm |
| Họp/hội thảo |
| 2.000,00 | 42.640.000 |
|
| ||
|
|
| Tổ chức cuộc thi kể chuyện về REDD+ qua ảnh trong trường học | 01 trường học |
|
| X | X |
| PPMU/ Hiệu trưởng trường học | Họp/hội thảo | Tự thực hiện | 1.200,00 | 25.584.000 |
|
|
|
|
| Thí điểm 2 câu lạc bộ về REDD+, biến đổi khí hậu, Bảo vệ và PT rừng. | 2 câu lạc bộ tại xã Đa Nhim và xã Lộc Phú |
| X | X | X |
| PPMU+H ND+HPN | Họp/hội thảo | Tự thực hiện | 800,00 | 17.056.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng phụ |
| 58.666,67 | 1.250.773,404 |
|
|
Đầu ra 2.3 (UNDP) Kế hoạch hoạt động REDD+ tại thực địa và Kế hoạch hành động (KHHĐ) về REDD+ cấp tỉnh tại 6 tỉnh thí điểm được xây dựng và thông qua |
| 2.3.8 | Triển khai lập kế hoạch cho 30 điểm (bao gồm các ban quản lý rừng và các công ty lâm nghiệp, các xã và nhóm cộng đồng: 5 điểm mỗi tỉnh) | 30 kế hoạch cấp cơ sở được xây dựng bao gồm các kế hoạch xã, các ban quản lý rừng và các công ty lâm nghiệp |
| X | X | X | 6 tỉnh thí điểm | PMU + PPMU | Hội thảo/tập huấn/đi lại | Tự thực hiện |
|
|
|
|
30 Kế hoạch cấp cơ sở (bao gồm cấp xã, các ban quản lý rừng và các công ty lâm nghiệp) ở tất cả các tỉnh thí điểm được xây dựng và phê duyệt. |
| Lập kế hoạch cấp cơ sở 2 xã mới, tỉnh Lâm Đồng | Kế hoạch cấp cơ sở được xây dựng tại xã: Tân Thanh, huyện Lâm Hà; xã Đa Chais, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
| X | X | X | Xã: Tân Thanh, huyện Lâm Hà; xã Đa Chais, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | PMU + PPMU | Hội thảo/tập huấn/đi lại | Tự thực hiện | 20.000,00 | 426.400.000 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng phụ |
| 20.000,00 | 426.400.000 |
|
|
Đầu ra 2,4 (FAO) KIIHĐ ve REDD+ cấp tỉnh được thực hiện | Vào cuối mỗi năm từ sau năm thử 2, ở mỗi tỉnh bắt đầu triển khai kế hoạch hành động tối thiểu 80% mục tiêu năm và tỷ lệ trung bình tổng thể là 90% | 2.4.3 | Thỏa thuận với PPMU Lâm Đồng triển khai PRAP đã được phê duyệt | Các hoạt động ưu tiên cho năm 2015 xác định trong Lâm Đồng PRAP sẽ được triển khai | X | X | X | X | Lâm Đồng |
| Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUS Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ |
| 160.000,00 | 3.411.200.000 | Quý 2 |
|
| Trên cơ sở kết quả kiểm kê rừng năm 2014 tiến hành rà soát, điều chỉnh, quy hoạch lại 3 loại rừng trên toàn tỉnh Lâm Đồng | Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
| X | X | X | Tỉnh lâm Đồng | PPMU/ CCLN | Tư vấn trong nước | Đấu thầu rộng rãi | 80.000,00 | 1.705.600.000 | Trang 34 Prap |
| ||
| Mô hình trồng cây lâm nghiệp trên đất sản xuất nông nghiệp | Báo cáo mô hình | X | X | X | X | Lâm Hà | PPMU/ CCLN | Tư vấn trong nước | Đấu thầu rộng rãi | 15.000,00 | 319.800.000 | Trang 38 Prap |
| ||
| Mô hình hợp tác quản lý nâng cao chất lượng triển khai chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng | Báo cáo mô hình |
|
| X | X |
| PPMU/ CCLN | Tư vấn trong nước | Đấu thầu rộng rãi | 20.000,00 | 426.400.000 | Trang 35 Prap |
| ||
| Cải tạo vườn hộ | 70 ha Vườn hộ có năng suất chất lượng cây trồng kém hiệu quả được cải tạo |
| X | X | X | huyện Lạc Dương, Đam Rông, Đạ Huoai | PMU + PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs | Tự thực hiện | 30.000,00 | 639.600.000 | Trang 39 Prap |
| ||
| Xây dựng chòi canh phục vụ Quản lý bảo vệ, phòng chống cháy rừng | xây dựng mới 2 chòi canh phục vụ QLBV- PCCCR |
| X | X | X | Tỉnh Lâm Đồng | PMU + PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/hợp đồng dịch vụ | Đấu thầu rộng rãi | 15.000,00 | 319.800.000 | Trang 40 Prap |
| ||
2.4.5 | Xây dựng thỏa thuận thực hiện REDD+ (RIAs) với 3 công ty lâm nghiệp/3 ban quản lý rừng/3 hiệp hội các chủ rừng nhỏ. | Các thỏa thuận thực hiện REDD+ được hai bên kí kết |
| X | X | X | Các công ty lâm nghiệp, các ban quản lý rừng và các chủ rừng nhỏ được chọn ở các tỉnh thí điểm | PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ | Tự thực hiện | 30.000,00 | 639.600.000 |
|
| ||
| - Xây dựng kế hoạch Quản lý rừng bền vững Ban QLR Serepook huyện Đam Rông, và Đạ Hoai tỉnh Lâm Đồng | Kế hoạch quản lý rừng bền vững Ban QLR Serepook và Đạ Hoai được xây dựng |
| X | X | X | Huyện Đam Rông, Đạ Hoai tỉnh Lâm Đồng | PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ | Tự thực hiện | 10.000,00 | 213.200.000 | 30,000 cho Serepock và 20.000 cho Đạ Hoai |
| ||
| - Xây dựng chứng chỉ rừng (FSC) Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh và Bảo Lâm | Bản đánh giá tiền khả thi (FSC) Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh và Bảo Lâm được xây dựng |
| X | X | X | huyện Di Linh, Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng | PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ | Đấu thầu rộng rãi | 20.000,00 | 426.400.000 | Bổ sung vào quý 3 hoặc 4 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng phụ |
| 190.000,00 | 4.050.800.000 |
|
|
Đầu ra 2.4 (UNDP) KHHĐ về REDIH cấp tỉnh được thực hiện | 14 kế hoạch cấp cơ sở được triển khai ở tất cả các tỉnh thí điểm | 2.4.2 | PPMUs ký thỏa thuận với 14 điểm triển khai | Các thỏa thuận giữa các điểm triển khai và PPMUs được ký kết |
| X | X | X | 6 tỉnh thí điểm |
| Kế hoạch cấp cơ sở (các sáng kiến cộng đồng) |
| 160.000,00 | 3.411.200.000 | Quý 2 |
|
| Thực hiện thỏa thuận ký kết với UBND xã Đa Nhim | Các hoạt động trong CRAP được triển khai |
| X | X | X | Đa Nhim, Lạc Dương | UBND xã Đa Nhím | Tư vấn trong nước Hợp đồng dịch vụ | Đấu thầu rộng rãi | 50.000,00 | 1.066.000.000 |
|
| ||
| Thực hiện thỏa thuận ký kết với UBND xã Lộc Phú | Các hoạt động trong CRAP được triển khai |
| X | X | X | Lộc Phú, Bảo Lâm | UBND xã Lộc Phú | Tư vấn trong nước Hợp đồng dịch vụ | Đấu thầu rộng rãi | 50.000,00 | 1.066.000.000 |
|
| ||
| Chi phí phát sinh khi triển khai kế hoạch | Các hoạt động trong CRAP được triển khai |
| X | X | X | Lộc Phú, Đa Nhim | PPMU |
| Tự thực hiện |
| - |
|
| ||
| Triển khai thực hiện kế hoạch cấp cơ sở tại Ban QLR Đạ Huoai | Kế hoạch cấp cơ sở tại Ban QLR Đạ Huoai được triển khai thực hiện |
|
|
| X | Huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | PPMU | Hội thảo/tập huấn/đi lại | Tự thực hiện | 30.000,00 | 639.600.000 | Nguồn mới với 120,000/BQL/2 năm |
| ||
| Triển khai thực hiện kế hoạch cấp cơ sở tại Ban QLR Serepook | Kế hoạch cấp cơ sở tại Ban QLR Serepook được triển khai thực hiện |
|
|
| X | huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | PPMU | Hội thảo/tập huấn/đi lại | Tự thực hiện | 30.000,00 | 639.600.000 | Nguồn mới với 160,000/BQL/2 năm |
| ||
2.4.7 | Phụ cấp cho các cán bộ hỗ trợ tại các tỉnh thí điểm (800 USD/người x 6 người /tỉnh x 12 tháng x 6 tỉnh) |
| X | X | X | X | 6 tỉnh thí điểm |
| Nhân sự |
| 57.600,00 | 1.228.032.000 | Quý 2 |
| ||
|
|
|
|
| X | X | X | X |
|
| Tổng phụ |
| 217.600,00 | 4.639.232.000 |
|
|
Đầu ra 2.6 (FAO) Hệ thống giám sát tài nguyên rừng quốc gia: Khung giám sát ở 6 tỉnh thí điểm được xây dựng (bao gồm cả Đầu ra 2.7 trong kế hoạch năm trước) | Khung giám sát cấp tỉnh được thiết lập và vận hành ở 6 tỉnh thí điểm | 2.6.1 | Xây dựng khung thông tin và giám sát REDD+ cấp tỉnh cho các chính sách và biện pháp PRAP, bao gồm việc xác định các nguồn thông tin hiện có. | Khung giám sát được xây dựng và thông qua |
| X | X | X | 6 tỉnh thí điểm | PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ | Đấu thầu rộng rãi |
| - | Đã có trong PRAP của tỉnh |
|
| 2.6.3 | Xây dựng khung giám sát cho các gói hoạt động | Các khung giám sát cho các gói hoạt động |
| X | X | X | 6 tỉnh thí điểm | PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ | Đấu thầu rộng rãi | 5.000,00 | 106.600.000 | Quý 2 |
| |
| 2.6.4 | Nâng cao năng lực giám sát các gói hoạt động (1 khóa tập huấn cho mỗi tỉnh) | Tập huấn cho các bên liên quan cấp tỉnh và cấp cơ sở |
| X | X | X | 6 tỉnh thí điểm | PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ | Tự thực hiện | 4.000,00 | 85.280.000 |
|
| |
Phương pháp giám sát được xây dựng cho ít nhất 6 gói hoạt động | 2.6.5 | Giám sát thí điểm các gói hoạt động ở 6 tỉnh thí điểm | Các kế hoạch hành động giám sát được xây dựng và bắt đầu triển khai. |
| X | X | X | 6 tỉnh thí điểm | PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ | Tự thực hiện |
| - |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng phụ |
| 9.000,00 | 191.880.000 |
|
|
Tổng phụ Kết quả 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 609.266,67 | 12.989.565.404 |
|
|
Kết quả 3 (FAO): Hệ thống điều tra giám sát tài nguyên rừng (NFMS) để giám sát và phục vụ MRV và Hệ thống thông tin lâm nghiệp (NRIS) về chính sách đảm bảo an toàn được vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Đầu ra 3.2 (FAO) Hệ thống giám sát tài nguyên rừng: hệ thống giám sát diễn biến tài nguyên rừng được xây dựng | (Tham khảo Đầu ra 3.1 ở trên) - cụ thể đối với hệ thống giám sát tài nguyên rừng, dữ liệu sẽ được lấy từ Chương trình điều tra rừng toàn quốc (NFI)/FIPl | 3.2.1 | Hỗ trợ triển khai Dự án Điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc (Quyết định 594/QĐ-TTg) theo đề nghị của TCLN | Kết quả giám sát Dự án Điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc | X | X | X | X | Lâm Đồng | PPMU/ CCKL | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs | Tự thực hiện |
| - | Quý 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng phụ |
| 0,00 | - |
|
|
Tổng phụ Kết quả 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | - |
|
|
Kết quả 5: Các cơ chế để đảm bảo chính sách an toàn về xã hội và môi trường theo Thỏa thuận Can cun được xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Đầu ra 5.1 (UNDP) Cơ cấu quản trị rừng minh bạch và hiệu quả được thiết lập | 1. Hoàn tất việc diễn giải các biện pháp an toàn trong Thỏa thuận Cancun theo bối cảnh Việt Nam. 2. Triển khai phân tích lỗ hổng trong thực thi các chính sách, luật, quy định và các hệ thống thông tin liên quan đến 7 nội dung an toàn Cancun. 3. Cơ chế quản trị rừng minh bạch và hiệu quả được thiết lập/ tăng cường và phê duyệt. 4. Tất cả các thông tin (sử dụng đất, quy trình ra quyết định, cơ cấu quản lý, v.v...) bao gồm các nội dung đảm bảo an toàn liên quan đến triển khai NRAP được cập nhật và tải lên các website về REDD | 5.1.4 | Tăng cường hoặc thiết lập các cơ chế và công cụ thu thập dữ liệu dựa vào bộ chỉ số liên quan đến quản trị rừng trên cơ sở kinh nghiệm của các bên liên quan như PGA - Triển khai thu thập số liệu PGA | Hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu hiện có hoặc hệ thống mới với các chỉ số rõ ràng được vận hành | X | X | X | X | Lâm Đồng | PPMU | Tư vấn trong nước và tập huấn/hội thảo | Đấu thầu rộng rãi | 5.000,00 | 106.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng phụ |
| 5.000,00 | 106.600.000 |
|
|
Đầu ra 5.3 (UNDP) Cơ chế đảm bảo sự tham gia đầy đủ và hiệu quả của các bên liên quan, đặc biệt là phụ nữ, cộng đồng địa phương và người dân tộc thiểu số được thiết lập | 1) Hướng dẫn về Đồng thuận dựa trên nguyên tắc tự nguyện, báo trước và được cung cấp thông tin (FP1C) quốc gia được các cấp có thẩm quyền phê duyệt và thông qua 2) Vai trò của phụ nữ, cộng đồng dân tộc thiểu số, cộng đồng địa phương trong ngành lâm nghiệp được lồng ghép trong NRAP và PRAPs. 3) Tối thiểu 25% các thành viên của các cơ quan quản trị REDD+ là phụ nữ, với tỷ lệ trung bình trên 30% | 5.3.4 | Xác định, tăng cường và/ hoặc thiết lập các cơ chế tham vấn và tham gia ở cấp quốc gia và trong 6 tỉnh thí điểm (kết hợp chặt chẽ với Kết quả 2) | Các cơ chế tham vấn và tham gia | X | X | X | X | Lâm Đồng | PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ | Đấu thầu rộng rãi | 5.000,00 | 106.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng phụ |
| 5.000,00 | 106.600.000 |
|
|
Tổng phụ Kết quả 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000,00 | 213.200.000 |
|
|
Outcome 6: Hợp tác khu vực về thực hiện REDD+ với các nước tiểu vùng sông Mê Công được tăng cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Đầu ra 6.1 (FAO) Hợp tác hiệu quả giữa các chính phủ trong tiểu vùng sông Mekong để giảm thiểu nạn khai thác và buôn bán gỗ trái phép | • Hợp tác khu vực về kiểm soát khai thác gỗ và buôn bán trái phép gỗ và các lâm sản ngoài gỗ giữa các quốc gia hạ lưu sông Mekong được tăng cường • Chiến lược khu vực nhằm giải quyết việc dịch chuyển mất rừng và suy thoái rừng được xây dựng | 6.1.4 | Hỗ trợ xây dựng và triển khai các cơ chế hợp tác với các tỉnh giáp ranh với các nước láng giềng (kết hợp với hoạt động 1.6) | Các biên bản ghi nhớ và cơ chế hợp tác được thiết lập |
| X | X | X | Các tỉnh giáp ranh / Khu vực | PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ | Tự thực hiện |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng phụ |
|
| - |
|
|
Tổng phụ Kểt quả 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
Tổng cộng kế hoạch hoạt động mới 2015 | 641.266,67 | 13.671.805.404 |
|
| ||||||||||||
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2014 CHUYỂN SANG 2015 |
| |||||||||||||||
Đầu ra 2.1 (UNDP) Cơ chế, tổ chức thực hiện REDD+ tại 6 tỉnh được thành lập và vận hành | Hoạt động điều hành của PPMU tại Lâm Đồng | 2.1.8 | Trang thiết bị văn phòng | Trang thiết bị văn phòng |
| X | X | X | TP Đà Lạt | PPMU | Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Các dịch vụ hợp đồng Thiết bị | Chào hàng cạnh tranh | 21.884,84 | 466.584.789 | Do năm 2014 không phê duyệt được kế hoạch lựa chọn nhà thầu nên chuyển sang năm 2015 thực hiện |
|
2.5.1 | Trên cơ sở hiện trạng tài nguyên rừng đang kiểm kê. Rà soát lại ranh giới giao khoán cho phù hợp với hiện trạng đất có rừng, không có rừng thuộc quy hoạch lâm nghiệp.Đồng thời phù hợp với các lưu vực chi trả. Từ đó tạo điều kiện tăng cường cho hoạt động quản lý bảo vệ rừng theo nguồn chi trả dịch vụ môi trường rừng (PFES), góp phần giám sát việc mất rừng và suy thoái rừng | Thành quả giao nộp gồm bản đồ số và bản đồ in, số liệu đất có rừng, không có rừng phân theo lưu vực chi trả, phân theo chất lượng rừng, nguồn gốc hình thành rừng, phân theo quy hoạch 03 loại rừng cho khu vực rừng giao khoán QLBVR theo chính sách chi trả DVMTR cho 26 đơn vị chủ rừng |
| X | X | X | Tỉnh Lâm Đồng | PPMU | Tư vấn trong nước | Đấu thầu rộng rãi | 80.581,73 | 1.718.002.484 |
|
| ||
2.5.1 | Đánh giá tình hình giao rừng cộng đồng ở Lâm Đồng | Báo cáo đánh giá được những khó khăn, thuận lợi và thách thức trong giao rừng cộng đồng ở tỉnh Lâm Đồng; tiến trình, thủ tục giao đất giao rừng cho cộng đồng |
| X | X | X | Tỉnh Lâm Đồng | PPMU | Tư vấn trong nước | Đấu thầu rộng rãi | 25.246,62 | 538.257.938 |
|
| ||
Tổng cộng kế hoạch hoạt động năm 2015 | 768.979,86 | 16.394.650.615 |
|
|
- 1Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Dự án Khoanh nuôi, bảo vệ, trồng rừng bảo vệ môi trường lưu vực Sông Mã tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 2Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 5014/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Kế hoạch hành động Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng các bon rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 5Quyết định 793/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hành động Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng các bon rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 7Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Quyết định 793/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về "Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng" giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 38/2013/NĐ-CP quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
- 5Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Dự án Khoanh nuôi, bảo vệ, trồng rừng bảo vệ môi trường lưu vực Sông Mã tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 6Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8Quyết định 5014/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Kế hoạch hành động Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng các bon rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 9Quyết định 793/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hành động Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng các bon rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 11Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Quyết định 793/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1106/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1106/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định