Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1104/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÓNG, ĐIỀU CHỈNH, CẤP MỚI MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI HỒ SƠ, VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Hòa Bình;

Căn cứ Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 16/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Hòa Bình;

Căn cứ Kế hoạch số 100/KH-UBND ngày 24/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai, thực hiện sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 41/TTr-STTTT ngày 15/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách mã định danh được đóng, điều chỉnh, cấp mới của các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Hòa Bình (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Đóng mã định danh của Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Sơn và các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 16/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX ( )

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Chương

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƯỢC ĐÓNG, CHỈNH, CẤP MỚI CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI HỒ SƠ, VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ HÀNH, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh cũ sẽ đóng

Mã định danh, chỉnh, cấp mới

Ghi chú

1

UBND thành phố Hòa Bình

1.1

Phường Dân Chủ

Phường Chăm Mát
000.20.21.H28

 

Giữ nguyên mã
000.23.21.H28

1.2

Phường Thống Nhất

 

 

Giữ nguyên mã
000.28.21.H28

1.3

Phường Kỳ Sơn

 

000.45.21.H28

 

1.4

Phường Thái Bình

Xã Thái Thịnh
000.24.21.H28

 

Giữ nguyên mã
000.18.21.H28

1.5

Xã Độc Lập

000.21.27.H28

000.46.21.H28

 

1.6

Xã Quang Tiến

 

000.47.21.H28

 

1.7

Xã Phú Minh

000.22.27.H28

000.48.21.H28

 

1.8

Xã Hợp Thành

000.20.27.H28

000.49.21.H28

 

1.9

Xã Mông Hóa

000.19.27.H28

000.50.21.H28

 

2

UBND huyện Cao Phong

2.1

Xã Hợp Phong

Xã Đông Phong
000.14.22.H28;
Xã Tân Phong 000.22.22.H28;
Xã Xuân Phong
000.18.22.H28

000.40.22.H28

 

2.2

Xã Thạch Yên

Xã Yên Lập
000.24.22.H28;
Xã Yên Thượng
000.26.22.H28

000.41.22.H28

 

3

UBND huyện Tân Lạc

3.1

Xã Vân Sơn

Xã Bắc Sơn
000.15.23.H28;
Xã Lũng Vân
000.21.23.H28;
Xã Nam Sơn
000.16.23.H28

000.50.23.H28

 

3.2

Xã Nhân Mỹ

Xã Do Nhân 000.24.23.H28;
Xã Quy Mỹ 000.24.23.H28;
Xã Tuân Lộ 000.29.23.H28

000.51.23.H28

 

3.3

Thị trấn Mãn Đức

Xã Quy Hậu
000.30.23.H28;
TT Mường Khến
000.36.23.H28

 

Giữ nguyên mã 000.31.23.H28

3.4

Xã Phong Phú

Xã Địch Giáo 000.23.23.H28

 

Giữ nguyên mã 000.37.23.H28

3.5

Xã Suối Hoa

Xã Ngòi Hoa 000.20.23.H28;
Xã Trung Hòa 000.28.23.H28

000.52.23.H28

 

4

UBND huyện Mai Châu

 

 

 

4.1

Xã Sơn Thủy

Xã Tân Mai
000.30.24.H28;
Xã Ba Khan
000.35.24.H28;
Xã Phúc Sạn
000.32.24.H28

000.50.24.H28

 

4.2

Xã Tân Thành

Xã Tân Dân
000.14.24.H28

000.51.24.H28

 

4.3

Xã Bao La

Xã Piềng Vế
000.36.24.H28

 

Giữ nguyên mã
000.19.24.H28

4.4

Xã Nà Phòn

Xã Nà Mèo 000.26.24.H28

 

Giữ nguyên mã 000.34.24.H28

4.5

Xã Thành Sơn

Xã Noong Luông
000.21.24.H28;
Xã Pù Bin
000.16.24.H28;
Xã Thung Khe
000.33.24.H28

000.52.24.H28

 

4.6

Xã Đồng Tân

Xã Đồng Bảng
000.24.24.H28;
Xã Tân Sơn
000.27.24.H28

000.53.24.H28

 

5

UBND huyện Kim Bôi

5.1

Thị trấn Bo

Xã Hạ Bì
000.37.25.H28;
Xã Kim Bình
000.18.25.H28

 

Giữ nguyên mã 000.15.25.H28

5.2

Xã Hùng Sơn

Xã Bắc Sơn
000.29.25.H28;
Xã Hùng Tiến
000.38.25.H28;
Xã Nật Sơn
000.25.25.H28

000.55.25.H28

 

5.3

Xã Kim Lập

Xã Lập Chiệng
000.17.25.H28;
Xã Kim Sơn
000.24.25.H28;
Xã Hợp Kim 000.41.25.H28

000.56.25.H28

 

5.4

Xã Xuân Thủy

Xã Sơn Thủy
000.30.25.H28;
Xã Thượng Bì
000.27.25.H28;
Xã Trung Bì
000.20.25.H28

000.57.25.H28

 

5.5

Xã Hợp Tiến

Xã Hợp Đồng
000.34.25.H28;
Xã Thượng Tiến
000.21.25.H28

000.58.25.H28

 

5.6

Xã Kim Bôi

Xã Kim Tiến
000.32.25.H28;
Xã Kim Truy
000.16.25.H28

 

Giữ nguyên mã 000.14.25.H28

6

UBND huyện Lạc Thủy

6.1

Thị trấn Ba Hàng Đồi

Thị trấn Thanh Hà
000.26.26.H28;
Xã Thanh Nông
000.14.26.H28

000.45.26.H28

 

6.2

Xã Thống Nhất

Xã An Lạc
000.28.26.H28;
Xã Đồng Môn
000.15.26.H28;
Xã Liên Hòa 000.16.26.H28

000.46.26.H28

 

6.3

Thị trấn Chi Nê

Xã Lạc Long 000.20.26.H28

 

Giữ nguyên mã 000.25.26.H28

6.4

Xã Phú Nghĩa

Xã Cố Nghĩa
000.17.26.H28;
Xã Phú Lão
000.21.26.H28

000.47.26.H28

 

7

UBND huyện Đà Bắc

7.1

Xã Tú Lý

Xã Tu Lý
000.21.28.H28;
Xã Hào Lý
000.22.28.H28

000.50.28.H28

 

7.2

Xã Mường Chiềng

Xã Mường Tuổng
000.31.28.H28

 

Giữ nguyên mã 000.14.28.H28

7.3

Xã Nánh Nghê

Xã Đồng Nghê
000.32.28.H28;
Xã Suối Nánh
000.16.28.H28

000.51.28.H28

 

8

UBND huyện Lương Sơn

8.1

Xã Liên Sơn

Xã Thành Lập
000.26.29.H28;
Xã Tiến Sơn
000.30.29.H28;
Xã Trung Sơn
000.27.29.H28

 

Giữ nguyên mã 000.20.29.H28

8.2

Xã Cao Sơn

Xã Cao Răm
000.16.29.H28;
Xã Hợp Hòa 000.15.29.H28;
Xã Trường Sơn
000.17.29.H28

000.50.29.H28

 

8.3

Xã Cao Dương

Xã Hợp Châu 000.25.29.H28; Xã Tân Thành 000.14.29.H28

 

Giữ nguyên mã 000.28.29.H28

8.4

Xã Thanh Sơn

Xã Hợp Thanh
000.24.29.H28;
Xã Long Sơn
000.23.29.H28

000.51.29.H28

 

8.5

Xã Thanh Cao

Xã Cao Thắng
000.21.29.H28;
Xã Thanh Lương
000.31.29.H28

000.52.29.H28

 

9

UBND huyện Yên Thủy

9.1

Xã Bảo Hiệu

Xã Lạc Hưng
000.24.30.H28

 

Giữ nguyên mã 000.26.30.H28

9.2

TT Hàng Trạm

Xã Yên Lạc
000.17.30.H28

 

Giữ nguyên mã 000.18.30.H28

10

UBND huyện Lạc Sơn

10.1

Xã Quyết Thắng

Xã Chí Thiện 000.24.31.H28;
Xã Phú Lương
000.22.31.H28;
Xã Phúc Tuy
000.23.31.H28

000.55.31.H28

 

10.2

Xã Vũ Bình

Xã Bình Cảng
000.34.31.H28;
Xã Bình Chân 000.35.31.H28;
Xã Vũ Lâm
000.36.31.H28

000.56.31.H28

 

10.3

Trị trấn Vụ Bản

Xã Liên Vũ
000.29.31.H28

 

Giữ nguyên mã 000.27.31.H28