Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2023/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 02 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 204/TTr-SNNPTNT ngày 10 tháng 02 năm 2023 và Báo cáo thẩm định số 227/BC-STP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023.
1. Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất; cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.
2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 90 Luật Đất đai năm 2013; trường hợp không được bồi thường về cây trồng thực hiện theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 92 Luật Đất đai năm 2013.
2. Đơn giá bồi thường cây trồng đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, di dời, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước. Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất (Chủ đầu tư) có nhu cầu giữ lại cây trồng để sử dụng hoặc làm cảnh quan môi trường thì tự thỏa thuận với người được bồi thường mức hỗ trợ thêm ngoài mức bồi thường tại Quyết định này.
3. Đối với cây trồng chưa có tên trong Phụ lục đơn giá bồi thường cây trồng được quy định tại
Có Phụ lục kèm theo.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 03 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với dự án, hạng mục dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng và điều chỉnh theo Quyết định này.
b) Đối với dự án đang lập phương án, chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chỉ đạo tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng xác định đơn giá bồi thường cây trồng cho người sử dụng đất bị thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo đúng Quyết định này.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, tổng hợp năng suất, sản lượng cây trồng, biến động đơn giá cây trồng để kịp thời đề xuất bổ sung, điều chỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | Đơn giá bồi thường | ||
(đồng/ha) | (đồng/m2) | (đồng/cây) | ||
1 | Cây Bắp cải, su hào, su hoa, su, bắp cải khác | 88.573.720 | 8.860 | 2.950 |
2 | Cây Bình tinh | 35.148.300 | 3.510 | - |
3 | Cây Cà chua các loại | 35.148.300 | 3.510 | 1.350 |
4 | Cây Cà tím, cà trắng, cà pháo, các loại cà khác | 28.118.640 | 2.810 | 1.090 |
5 | Cây Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má | 70.296.600 | 7.030 | - |
6 | Cây Cần, ngò, răm, thơm, đay | 77.326.260 | 7.730 | - |
7 | Cây Húng, kinh giới, tía tô, lá lốt | 77.326.260 | 7.730 | - |
8 | Cây Chanh dây | 63.266.940 | 6.330 | 31.630 |
9 | Cây Đậu đen, đỏ, xanh, tương | 42.177.960 | 4.220 | - |
10 | Cây Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp | 42.177.960 | 4.220 | - |
11 | Cây Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm | 42.177.960 | 4.220 | - |
12 | Cây Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê | 63.266.940 | 6.330 | 31.630 |
13 | Cây Dưa hồng | 63.266.940 | 6.330 | 31.630 |
14 | Cây Gấc | 70.296.600 | 7.030 | 35.150 |
15 | Cây Hoa lý, bầu, bí | 42.177.960 | 4.220 | - |
16 | Cây Kê | 21.088.980 | 2.110 | - |
17 | Cây Khoai lang | 28.118.640 | 2.810 | - |
18 | Cây Khoai tây, cà rốt, cải củ | 56.237.280 | 5.620 | - |
19 | Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu | 35.148.300 | 3.510 | - |
20 | Cây Lá gai (làm bánh) | 77.326.260 | 7.730 | - |
21 | Cây Lạc | 36.579.790 | 3.650 | - |
22 | Cây Lúa thuần | 38.343.600 | 3.830 | - |
23 | Cây Lúa lai | 49.793.430 | 4.980 | - |
24 | Cây Lúa rẫy | 53.255.000 | 5.330 | - |
25 | Cây Môn bạc hà | 42.177.960 | 4.220 | - |
26 | Cây Mồng tơi, rau dền, diếp cá | 70.296.600 | 7.030 | - |
27 | Cây Mướp đắng | 70.296.600 | 7.030 | 3.510 |
28 | Cây Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô | 84.355.920 | 8.440 | - |
29 | Cây Nghệ, riềng, gừng | 21.088.980 | 2.110 | - |
30 | Cây Ngô | 37.065.480 | 3.710 | - |
31 | Cây Ớt | 96.657.830 | 9.670 | 4.840 |
32 | Cây Rau muống (Thả nổi) | 28.118.640 | 2.810 | - |
33 | Cây Rau muống (Trồng cạn) | 42.177.960 | 4.220 | - |
34 | Cây Sả, rau ngót | 42.177.960 | 4.220 | - |
35 | Cây Sắn công nghiệp | 32.975.500 | 3.300 | 1.830 |
36 | Cây Sắn dây | 28.118.640 | 2.810 | 14.060 |
37 | Cây Sắn địa phương | 21.088.980 | 2.110 | 1.170 |
38 | Cây Sen, Súng | 115.989.390 | 11.600 | - |
39 | Cây Su su | 42.177.960 | 4.220 | 21.090 |
40 | Cây Thuốc lá | 35.148.300 | 3.510 | 1.770 |
41 | Cây Vừng (Mè) | 21.088.980 | 2.110 | - |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | Đơn giá bồi thường | |||
ĐVT | Thời kỳ chăm sóc cây con | Thời kỳ phát triển giữa vụ | Thời kỳ thu hoạch đại trà | ||
1 | Cây Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc, chuối cho trái khác) | đ/cây | 7.030 | 26.730 | 26.730 |
2 | Cây Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ, chuối thu hoạch lá khác) | đ/cây | 5.330 | 17.570 | 17.570 |
3 | Cây Cỏ voi, cỏ ghinê | đ/m2 | 1.680 | 1.680 | 1.680 |
4 | Cây Cà ri (điều màu) | đ/cây | 5.860 | 29.290 | 29.290 |
5 | Cây Chè xanh | đ/m2 | 7.030 | 21.090 | 21.090 |
đ/cây | 5.330 | 53.260 | 106.510 | ||
6 | Cây Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các loại | đ/m2 | 1.680 | 1.680 | 1.680 |
7 | Cây Dâu tằm | đ/cây | 4.260 | 23.430 | 23.430 |
8 | Cây Dâu tây | đ/m2 | 10.540 | 31.630 | 31.630 |
9 | Cây Dứa (Thơm) | đ/m2 | 8.520 | 12.780 | 12.780 |
đ/cây | 2.130 | 4.260 | 4.260 | ||
10 | Cây Đu đủ | đ/cây | 7.030 | 26.730 | 26.730 |
11 | Cây Lá dong | đ/m2 | 3.710 | 7.410 | 7.410 |
12 | Cây Lá dứa | đ/m2 | 3.710 | 7.410 | 7.410 |
13 | Cây Mía lau | đ/cây | 180 | 530 | 530 |
đ/m2 | 1.270 | 3.730 | 3.730 | ||
14 | Cây Mía loại giống to | đ/cây | 750 | 2.130 | 2.130 |
15 | Cây Nho | đ/m2 | 12.650 | 37.960 | 37.960 |
16 | Cây Nhót | đ/cây | 56.240 | 140.590 | 140.590 |
17 | Cây Thanh long | đ/choái | 56.240 | 140.590 | 140.590 |
18 | Cây Trầu không | đ/choái | 28.120 | 70.300 | 70.300 |
19 | Cây Vả | đ/cây | 53.260 | 264.140 | 527.220 |
20 | Cây Măng Tây | đ/cây | 6.920 | 31.950 | 31.950 |
II. Cây ăn quả dài ngày và cây công nghiệp lâu năm
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | |||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Đường kính =3÷<5cm | Đường kính =5÷<10cm | Đường kính =10÷<20cm | Đường kính =20÷<35cm | Đường kính ≥35cm | |||
1 | Cây Thanh trà | đ/cây | 255.620 | 381.310 | 1.099.180 | 2.187.720 | 2.626.540 | 2.096.120 |
2 | Cây Bưởi | đ/cây | 255.620 | 381.310 | 1.099.180 | 1.640.250 | 1.970.440 | 1.572.090 |
3 | Cây Chôm chôm, Nhãn, Vải | đ/cây | 62.840 | 84.140 | 227.930 | 284.380 | 308.880 | 286.510 |
4 | Cây Dâu ăn trái các loại | đ/cây | 42.600 | 54.320 | 125.680 | 291.840 | 335.510 | 318.460 |
5 | Cây Hồng ghép, Hồng xiêm (Sapôchê) | đ/cây | 56.450 | 78.820 | 175.740 | 308.880 | 366.390 | 307.810 |
6 | Cây Xoài, Cóc, Hồng nhung | đ/cây | 62.840 | 84.140 | 227.930 | 288.640 | 335.510 | 300.360 |
7 | Cây Sầu riêng | đ/cây | 70.300 | 104.380 | 302.490 | 451.600 | 542.140 | 432.430 |
8 | Cây Mít, Vú sữa, Thị | đ/cây | 27.690 | 52.190 | 151.240 | 300.360 | 412.190 | 374.920 |
9 | Cây Sa kê | đ/cây | 62.840 | 84.140 | 227.930 | 288.640 | 335.510 | 300.360 |
10 | Cây Lòn bon | đ/cây | 54.320 | 70.300 | 162.960 | 284.380 | 326.990 | 309.940 |
11 | Cây Bơ, Chùm ruột, Khế ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, Bứa, Chay, Lê, Ô mai (Mơ), Sơ ri | đ/cây | 13.850 | 26.630 | 75.620 | 112.900 | 154.440 | 140.590 |
12 | Cây Bồ quân | đ/cây | 17.040 | 31.950 | 90.530 | 135.270 | 185.330 | 168.290 |
13 | Cây Mãng cầu (Na) | đ/cây | 7.460 | 12.780 | 38.340 | 75.620 | 103.310 | 93.730 |
14 | Cây Trứng gà, Bát bát, Ổi, Táo, Lựu | đ/cây | 7.460 | 12.780 | 38.340 | 56.450 | 77.750 | 70.300 |
15 | Cây Măng cụt | đ/cây | 230.060 | 797.760 | 1.709.490 | 2.844.880 | 4.912.240 | 6.424.680 |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | |||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Trồng, chăm sóc năm 2 3 | Trồng, chăm sóc năm 4 | Vườn cây năm 5 6 (tán rộng 1,0÷<1,5m) | Vườn cây năm 7 (tán rộng 1,5÷<1,7m) | Vườn cây năm 8 trở lên (tán rộng ≥1,7m) | |||
16 | Cây Cam, Quýt | đ/cây | 76.690 | 185.330 | 318.460 | 686.990 | 692.320 | 695.510 |
17 | Cây Chanh, Quất | đ/cây | 63.910 | 107.580 | 198.110 | 287.580 | 385.570 | 284.380 |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | |||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Trồng, chăm sóc năm 2 3 (H= 0,7÷<1,0m) | Vườn cây năm 4 (H= 1,0÷<1,5m) | Vườn cây năm 5 6 (H= 1,5÷<3m) | Vườn cây năm 7 (H= 3÷<4m) | Vườn cây năm 8 trở lên (H≥4m) | |||
18 | Cây Cà phê | đ/cây | 26.630 | 43.670 | 54.320 | 42.600 | 35.150 | 24.500 |
19 | Cây Hồ tiêu | đ/cây | 56.450 | 84.140 | 162.960 | 249.230 | 246.040 | 176.810 |
20 | Cây Ca cao | đ/cây | 23.430 | 39.410 | 48.990 | 38.340 | 30.890 | 22.370 |
21 | Cây Mắc ca | đ/cây | 127.810 | 190.650 | 549.590 | 1.093.860 | 1.313.270 | 1.048.060 |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | |||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Vườn cây H=1÷<3m | Vườn cây H=3÷<6m | Vườn cây H=6÷<8m | Vườn cây H=8÷<10m | Vườn cây H≥10m | |||
22 | Cây Cau | đ/cây | 43.670 | 73.490 | 131.010 | 165.090 | 178.940 | 213.020 |
23 | Cây Dừa | đ/cây | 60.710 | 307.810 | 606.040 | 625.210 | 645.450 | 641.190 |
III. Cây trồng lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | Đơn giá bồi thường | ||||||
ĐVT | Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1 | Thời kỳ chăm sóc năm 2 | Thời kỳ chăm sóc năm 3 | Đường kính 7÷<10cm | Đường kính =10÷<15cm | Đường kính ≥15cm | ||
a. | Trồng tập trung (diện tích liền vùng ≥0,3ha) | |||||||
1 | Cây Bạch đàn | đ/ha | 21.229.570 | 30.930.500 | 38.663.130 | 70.718.380 | 61.579.820 | 22.776.100 |
2 | Cây Bàng | đ/ha | 21.229.570 | 30.930.500 | 38.663.130 | 70.718.380 | 61.579.820 | 22.776.100 |
3 | Cây Bằng lăng | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
4 | Cây Bồ đề | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
5 | Cây Bông gòn | đ/ha | 10.614.790 | 15.465.250 | 19.331.570 | 35.359.190 | 30.789.910 | 11.388.050 |
6 | Cây Cao su | đ/ha | 85.973.810 | 118.971.670 | 152.208.120 | 188.377.850 | 269.680.120 | 314.093.730 |
7 | Cây Chân chim | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
8 | Cây Chẹo tía (Cơi) | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
9 | Cây Chò | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
10 | Cây Chua khét | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
11 | Cây Chua trường | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
12 | Cây Dái ngựa | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
13 | Cây Dầu rái | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
14 | Cây Đinh | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
15 | Cây Dó bầu (Trầm) | đ/ha | 44.478.580 | 61.094.140 | 74.897.830 | 94.836.500 | 204.499.200 | 113.752.680 |
16 | Cây Gạo | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
17 | Cây Gáo vàng | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
18 | Cây Giẻ | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
19 | Cây Giỗi | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
20 | Cây Gõ | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
21 | Cây Gội | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
22 | Cây Hoa sữa | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
23 | Cây Hoàng đàn | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
24 | Cây Hoàng nam | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
25 | Cây Huê (Sưa đỏ) | đ/ha | 44.478.580 | 61.094.140 | 74.897.830 | 94.836.500 | 204.499.200 | 113.752.680 |
26 | Cây Huỷnh | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
27 | Cây Keo các loại | đ/ha | 31.880.570 | 41.581.500 | 49.314.130 | 70.718.380 | 61.579.820 | 22.776.100 |
28 | Cây Kháo | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
29 | Cây Kiền | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
30 | Cây Kim giao | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
31 | Cây Lát hoa, Lát xanh | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
32 | Cây Lim | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
33 | Cây Long não | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
34 | Cây Mít rừng | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
35 | Cây Mỡ | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
36 | Cây Mù u | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
37 | Cây Mức | đ/ha | 10.614.790 | 15.465.250 | 19.331.570 | 35.359.190 | 30.789.910 | 11.388.050 |
38 | Cây Muồng, Hoàng yến | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
39 | Cây Nghiến | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
40 | Cây Ngô đồng | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
41 | Cây Nhạc ngựa | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
42 | Cây Phi lao | đ/ha | 27.556.270 | 38.663.130 | 47.239.320 | 51.035.330 | 43.443.300 | 21.510.760 |
43 | Cây Phượng | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
44 | Cây Pơ mu | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
45 | Cây Re hương | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
46 | Cây Sao đen | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
47 | Cây Sầu đông | đ/ha | 21.229.570 | 30.930.500 | 38.663.130 | 49.910.590 | 45.692.790 | 18.698.900 |
48 | Cây Sến | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
49 | Cây Táu | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
50 | Cây Tếch | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
51 | Cây Thàn mát (Sưa trắng) | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
52 | Cây Thông | đ/ha | 25.166.180 | 34.726.520 | 43.021.520 | 54.409.570 | 114.724.050 | 68.609.480 |
53 | Cây Trắc, Cẩm lai | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
54 | Cây Trai (Lý) | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
55 | Cây Trâm | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
56 | Cây Trám, Trẩu | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
57 | Cây Trứng cá | đ/ha | 21.229.570 | 30.930.500 | 38.663.130 | 70.718.380 | 61.579.820 | 22.776.100 |
58 | Cây Ươi | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
59 | Cây Vạng | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
60 | Cây Vàng tâm | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
61 | Cây Viết | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
62 | Cây Vông đồng gai | đ/ha | 10.614.790 | 15.465.250 | 19.331.570 | 35.359.190 | 30.789.910 | 11.388.050 |
63 | Cây Xà cừ | đ/ha | 24.463.220 | 33.601.770 | 41.193.810 | 52.160.080 | 67.484.740 | 37.538.380 |
64 | Cây Xoan chịu hạn (Neem) | đ/ha | 21.229.570 | 30.930.500 | 38.663.130 | 70.718.380 | 61.579.820 | 22.776.100 |
65 | Cây Xoay | đ/ha | 25.166.180 | 34.445.330 | 42.177.960 | 53.144.230 | 66.500.580 | 32.898.810 |
III. Cây trồng lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | Đơn giá bồi thường | ||||||
ĐVT | Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1 | Thời kỳ chăm sóc năm 2 | Thời kỳ chăm sóc năm 3 | Đường kính 7÷<10cm | Đường kính =10÷<15cm | Đường kính ≥15cm | ||
b. | Trồng phân tán (diện tích liền vùng <0,3ha) | |||||||
1 | Cây Bạch đàn | đ/cây | 15.470 | 22.490 | 28.120 | 51.450 | 44.850 | 16.590 |
2 | Cây Bàng | đ/cây | 15.470 | 22.490 | 28.120 | 51.450 | 44.850 | 16.590 |
3 | Cây Bằng lăng | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
4 | Cây Bồ đề | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
5 | Cây Bông gòn | đ/cây | 11.520 | 16.870 | 21.090 | 38.520 | 33.600 | 12.380 |
6 | Cây Cao su | đ/cây | 154.440 | 214.090 | 273.730 | 339.770 | 485.690 | 565.570 |
7 | Cây Chân chim | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
8 | Cây Chẹo tía (Cơi) | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
9 | Cây Chò | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
10 | Cây Chua khét | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
11 | Cây Chua trường | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
12 | Cây Dái ngựa | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
13 | Cây Dầu rái | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
14 | Cây Đinh | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
15 | Cây Dó bầu (Trầm) | đ/cây | 48.570 | 66.720 | 81.800 | 103.530 | 223.240 | 123.980 |
16 | Cây Gạo | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
17 | Cây Gáo vàng | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
18 | Cây Giẻ | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
19 | Cây Giỗi | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
20 | Cây Gõ | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
21 | Cây Gội | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
22 | Cây Hoa sữa | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
23 | Cây Hoàng đàn | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
24 | Cây Hoàng nam | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
25 | Cây Huê (Sưa đỏ) | đ/cây | 48.570 | 66.720 | 81.800 | 103.530 | 223.240 | 123.980 |
26 | Cây Huỷnh | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
27 | Cây Keo các loại | đ/cây | 23.190 | 30.240 | 35.860 | 51.450 | 44.850 | 16.590 |
28 | Cây Kháo | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
29 | Cây Kiền | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
30 | Cây Kim giao | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
31 | Cây Lát hoa, Lát xanh | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
32 | Cây Lim | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
33 | Cây Long não | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
34 | Cây Mít rừng | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
35 | Cây Mỡ | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
36 | Cây Mù u | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
37 | Cây Mức | đ/cây | 7.730 | 11.250 | 14.060 | 25.730 | 22.360 | 8.300 |
38 | Cây Muồng, Hoàng yến | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
39 | Cây Nghiến | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
40 | Cây Ngô đồng | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
41 | Cây Nhạc ngựa | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
42 | Cây Phi lao | đ/cây | 13.220 | 18.550 | 22.630 | 24.470 | 20.810 | 10.270 |
43 | Cây Phượng | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
44 | Cây Pơ mu | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
45 | Cây Re hương | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
46 | Cây Sao đen | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
47 | Cây Sầu đông | đ/cây | 15.470 | 22.490 | 28.120 | 36.280 | 33.180 | 13.630 |
48 | Cây Sến | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
49 | Cây Táu | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
50 | Cây Tếch | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
51 | Cây Thàn mát (Sưa trắng) | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
52 | Cây Thông | đ/cây | 12.090 | 16.730 | 20.660 | 26.150 | 55.110 | 32.900 |
53 | Cây Trắc, Cẩm lai | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
54 | Cây Trai (Lý) | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
55 | Cây Trâm | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
56 | Cây Trám, Trẩu | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
57 | Cây Trứng cá | đ/cây | 15.470 | 22.490 | 28.120 | 36.280 | 33.180 | 13.630 |
58 | Cây Ươi | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
59 | Cây Vạng | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
60 | Cây Vàng tâm | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
61 | Cây Viết | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
62 | Cây Vông đồng gai | đ/cây | 11.520 | 16.870 | 21.090 | 38.520 | 33.600 | 12.380 |
63 | Cây Xà cừ | đ/cây | 26.710 | 36.690 | 44.990 | 56.940 | 73.670 | 40.910 |
64 | Cây Xoan chịu hạn (Neem) | đ/cây | 15.470 | 22.490 | 28.120 | 51.450 | 44.850 | 16.590 |
65 | Cây Xoay | đ/cây | 27.420 | 37.530 | 45.970 | 57.920 | 72.540 | 35.850 |
IV. Cây trồng làm cảnh, cây dược liệu, cây trồng khác
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||||
Đường kính <2 cm | Đường kính 2÷<5cm | Đường kính 5÷<10cm | Đường kính 10÷<20cm | Đường kính >20cm | |||
1 | Cây làm cảnh (trồng trên đất) | ||||||
| Cây Mai vàng lá tím khi non (hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy | đ/cây | 21.300 | 53.260 | 266.280 | 1.065.100 | 2.130.200 |
| Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai) | đ/cây | 42.600 | 106.510 | 532.550 | 2.130.200 | 4.260.400 |
| Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu | đ/cây | 10.650 | 53.260 | 266.280 | 532.550 | 1.065.100 |
| Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng đình | đ/cây | 21.300 | 42.600 | 127.810 | 255.620 | 426.040 |
| Cây Bông giấy | đ/cây | 10.650 | 21.300 | 21.300 | 21.300 | 21.300 |
| Cây OSAKA (Nhật Bản) | đ/cây | 10.650 | 53.260 | 106.510 | 532.550 | 1.065.100 |
| Cây Bàng (Đài Loan) | đ/cây | 10.650 | 53.260 | 106.510 | 532.550 | 1.065.100 |
| Cây Chùm ngây | đ/cây | 47.930 | 74.560 | 106.510 | 213.020 | 426.040 |
| Cây Lược vàng | đ/cây | 5.330 | 5.330 | 10.650 | 10.650 | 10.650 |
| Cây Mật Gấu | đ/cây | 5.330 | 5.330 | 10.650 | 21.300 | 31.950 |
| Cây Đào Tiên | đ/cây | 10.650 | 53.260 | 106.510 | 532.550 | 1.065.100 |
| Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa) | đ/mét | 53.260 | ||||
| Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn | đ/m2 | 10.650 | ||||
| Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn | đ/cây | 3.200 | ||||
| Cây Hoa đào, Đa, Sanh, Bồ đề, Bách, Tùng, Vạn tuế, Nguyệt quế | đ/cây | 10.650 | 53.260 | 266.280 | 532.550 | 1.065.100 |
| Cây Hoa nhài (Lài) | đ/cây | 10.650 | ||||
| Cây Phát tài | đ/cây | 10.650 | 21.300 | 21.300 | 21.300 | 21.300 |
| Cây Cau cảnh các loại | đ/cây | 21.300 | 42.600 | 127.810 | 127.810 | 127.810 |
| Cây Mào gà | đ/cây | 1.070 | ||||
| Cỏ trang trí thảm sân vườn | đ/m2 | 21.300 | ||||
| Bờ rào các loại khác | đ/mét | 21.300 | ||||
2 | Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu | ||||||
| Đường kính chậu 20÷<50cm | đ/chậu | 5.330 | ||||
| Đường kính chậu 50÷<70cm | đ/chậu | 10.650 | ||||
| Đường kính chậu 70÷<100cm | đ/chậu | 31.950 | ||||
| Đường kính chậu ≥100cm | đ/chậu | 53.260 | ||||
3 | Cây dược liệu | ||||||
| Cây Trinh Nữ Hoàng Cung | đ/cây | 5.330 | 5.330 | 10.650 | 10.650 | 10.650 |
| Đại tướng quân | đ/cây | 5.330 | 5.330 | 10.650 | 10.650 | 10.650 |
| Đinh lăng | đ/cây | 10.650 | ||||
| Hoa hòe | đ/cây | 10.650 | 21.300 | 42.600 | 53.260 | 53.260 |
| Nhàu | đ/cây | 10.650 | 21.300 | 42.600 | 53.260 | 53.260 |
| Quế, Bùi | đ/cây | 10.650 | 21.300 | 42.600 | 53.260 | 53.260 |
| Sâm các loại | đ/m2 | 12.780 | ||||
| Sở (Trà mai) | đ/cây | 10.650 | 21.300 | 42.600 | 53.260 | 53.260 |
| Thành ngạnh | đ/cây | 5.330 | 5.330 | 10.650 | 10.650 | 10.650 |
| Tía tô, Ngải cứu, Nha đam | đ/m2 | 10.650 | ||||
| Vối thuốc | đ/cây | 10.650 | 21.300 | 42.600 | 53.260 | 53.260 |
| Cây dược liệu các loại | đ/m2 | 5.330 | ||||
4 | Cây trồng khác | ||||||
| Vông nem | đ/cây | 2.130 | 4.260 | 6.390 | 8.520 | 10.650 |
| Bông vải | đ/m2 | 5.330 | ||||
| Cói, Đay, Lác | đ/m2 | 2.130 | ||||
| Mây | đ/cây | 1.600 | ||||
| Bồ kết, Bồ hòn | đ/cây | 43.670 | 43.670 | 100.860 | 172.650 | 206.200 |
| Đước, Sú, Vẹt, Trang, Tra, Bần, Mắm | đ/cây | 22.260 | 30.580 | 37.490 | 47.450 | 61.390 |
| Dừa nước | đ/cây | 15.980 | 21.300 | 31.950 | 42.600 | 53.260 |
| Các loài cây lấy củi khác | đ/cây | 3.510 | 17.570 | 29.290 | 41.010 | 29.290 |
| Tre Bát độ, Điền trúc | đ/ha | 13.473.520 | 15.816.740 | 18.159.960 | 19.683.050 | 21.088.980 |
đ/cây | 13.470 | 15.820 | 18.160 | 19.680 | 21.090 | ||
| Tre, Lồ ô, Nứa, Giáo, Vầu, Luồng | đ/ha | 5.858.050 | 7.029.660 | 8.201.270 | 9.372.880 | 10.544.490 |
đ/cây | 5.860 | 7.030 | 8.200 | 9.370 | 10.540 | ||
| Trúc, Hóp | đ/bụi | Bụi 5-10cây=59.000đ/bụi; Bụi trên 10cây=117.000đ/bụi |
- 1Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 2Quyết định 40/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2023
- 5Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2023
- 2Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2019-2023
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 8Quyết định 40/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 11/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra