Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 23 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 44/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 quy định về khung giá đất của Chính phủ; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Nghị quyết số 242/2020/NQ-HĐND ngày 31/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 16 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TNMT-ĐKĐĐ ngày 17/4/2020; Thông báo số 913/TB-HĐTĐGĐ ngày 11/3/2020 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh; Thông báo Báo cáo thẩm định số 67/BCTĐ-STP ngày 14/4/2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:
2. Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.
“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.
4. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.
Điều 3: Các ông, bà: Chánh văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Quảng Ninh; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* | Đổi tên thị trấn trới thành phường Hoành Bồ thuộc thành phố Hạ Long (Mục XXI) và nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của huyện Hoành Bồ vào thành phố Hạ Long | |||
* | ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ |
|
|
|
XVI | PHƯỜNG HÀ TRUNG |
|
|
|
8 | Đường vào khu tập thể gia binh, trung đoàn 213 đoạn từ thửa đất số 7; 35 tờ BĐĐC 12 đến khu tập thể gia binh |
|
|
|
- | Mặt đường chính | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
- | Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
- | Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
- | Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
- | Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
XXI | PHƯỜNG HOÀNH BỒ |
|
|
|
- | Vị trí còn lại thuộc các Mục 1.1, 1.4, 1.6, 1.7, 3.5, 3.6, 3.7, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 5.6 | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
* | ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ |
|
|
|
II | PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
|
|
1.2 | Đoạn từ cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Liêm (trừ mục 21) |
|
|
|
- | Mặt đường chính | 84.500.000 | 67.600.000 | 50.700.000 |
- | Đường nhánh từ 3m trở lên | 24.500.000 | 19.600.000 | 14.700.000 |
- | Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 12.300.000 | 9.840.000 | 7.380.000 |
- | Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
- | Khu còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
XVI | PHƯỜNG HÀ TRUNG |
|
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp Hà Lầm đến đường vào Lán 14 (bên trái tuyến hết thửa 79 tờ BĐĐC 20) |
|
|
|
- | Mặt đường chính | 9.900.000 | 7.920.000 | 5.940.000 |
- | Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
- | Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
- | Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
- | Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
XXI | PHƯỜNG HOÀNH BỒ |
|
|
|
3.5 | Kế tiếp từ lối rẽ vào đường Vân Phong đến hết địa phận thị trấn Trới đường Nguyễn Trãi (TL326) đi xã Thống Nhất, tính cho cả 02 bên đường |
|
|
|
- | Mặt đường chính | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
- | Vị trí còn lại | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
* | ĐIỀU CHỈNH BỎ VỊ TRÍ GIÁ |
|
|
|
XV | PHƯỜNG TUẦN CHÂU |
|
|
|
4 | Khu quy hoạch cảng tàu Ngọc Châu |
|
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN - ĐÔ THỊ LOẠI I
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* | ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ |
|
|
|
VIII | XÃ VŨ OAI |
|
|
|
1.4 | Các hộ có đất ở trong mặt bằng quy hoạch tái định cư tập trung thôn Đồng Sang |
|
|
|
- | Mặt đường chính | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 |
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* | Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của xã Điền công vào phường Trưng Vương (bỏ mục II. Xã Điền công, thành phố Uông Bí) | |||
III | PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
|
|
1 | Các vị trí bám đường Trưng Vương |
|
|
|
1.1 | Các vị trí bám mặt đường 18A cũ (từ Cầu Sông Uông đến ngã ba Quốc lộ 18A mới). | 17.700.000 | 14.160.000 | 10.620.000 |
1.2 | Các vị trí bám mặt đường 18A mới (từ đầu cầu Sông uông đến giáp địa phận phường Nam Khê) | 10.200.000 | 8.160.000 | 6.120.000 |
2 | Các vị trí bám mặt đường (đoạn từ khách sạn Thanh Lịch đến cổng phụ Công ty than Uông Bí) | 15.600.000 | 12.480.000 | 9.360.000 |
3 | Các vị trí bám mặt đường phố Thanh Niên (Quốc lộ 18A cũ), từ ngã ba bảng tin đường Trưng Vương đến giáp địa phận phường Nam Khê |
|
|
|
3.1 | Đoạn từ ngã ba bảng tin đến đường rẽ vào nghĩa địa cũ (nhà ông Muộn) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
3.2 | Đoạn từ tiếp theo đường rẽ vào nghĩa địa cũ (tiếp theo nhà ông Muộn) đến giáp địa phận phường Nam Khê | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 |
4 | Các vị trí dọc theo phố Sông Uông |
|
|
|
4.1 | Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba sân bóng Nhà máy điện Uông Bí đến nhà ông bá và đoạn từ ngã ba chợ Trưng Vương cũ đến ngã ba đầu cầu Sông Uông | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
4.2 | Các vị trí bám mặt đường, từ tiếp theo nhà ông bá đến Đập Tràn | 5.800.000 | 4.640.000 | 3.480.000 |
5 | Các vị trí bám mặt đường phố bến dừa (từ ngã ba chợ Trưng Vương mới đến đường sắt) |
|
|
|
5.1 | Đoạn từ ngã ba chợ Trưng Vương mới đến Nhà văn hóa khu 3 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
5.2 | Đoạn từ tiếp theo Nhà văn hóa khu 3 đến đường sắt | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
6 | Các vị trí bám mặt đường phố Lê Chân | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
7 | Các vị trí bám mặt đường Đồng Mương, đoạn từ ngã ba đường 18A mới đến kênh N2 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
8 | Các vị trí bám mặt đường Trưng Nhị (từ đầu phía Đông XN May đến đập tràn) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
9 | Các vị trí bám mặt đường đi bãi Soi từ đập tràn đến giáp địa phận phường Bắc Sơn | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
10 | Các vị trí bám mặt đường Uông Bí - cầu Sông Chanh (từ ngã ba đường 18A đến giáp địa phận xã Sông Khoai) |
|
|
|
10.1 | Đoạn từ đường 18A đến kênh N2 | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
10.2 | Đoạn từ kênh N2 đến giáp địa phận xã Sông Khoai | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 |
11 | Khu đô thị mới Xuân Lãm |
|
|
|
11.1 | Các vị trí bám mặt đường gom (phía Tây đường Uông Bí - cầu Sông Chanh) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
11.2 | Các vị trí nhà liên kế bám mặt đường đôi rộng trên 15m | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
11.3 | Các vị trí nhà liên kế bám mặt đường bê tông rộng trên 5m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
12 | Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư của Công ty cổ phần Thủy lợi Miền Đông | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
13 | Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu 1 |
|
|
|
13.1 | Các vị trí bám mặt đường rộng 7,5m. | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
13.2 | Các vị trí bám mặt đường rộng 5,5m. | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
14 | Đoạn từ QL 18A đến nhà văn hóa khu 2 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
15 | Đoạn từ QL 18A đến trụ sở Công ty Thủy Lợi | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
16 | Các vị trí bám đường vào Trường Tiểu học Trưng Vương | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
17 | Các vị trí ngõ đường Trưng Vương (từ Đường Trưng Vương đến nhà ông Ngọc) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
18 | Các vị trí bám đường từ trạm xá nhà máy điện cũ đến nhà ông Vận | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
19 | Các khu vực còn lại |
|
|
|
19.1 | Các vị trí bám mặt đường đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
19.2 | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
19.3 | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
19.4 | Các vị trí còn lại (gồm cả vị trí các đoạn ngõ có độ dài nhỏ hơn 20m) | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
20 | Các vị trí thuộc Thôn 1 |
|
|
|
20.1 | Các vị trí bám mặt đường chính, từ Cầu Trắng đến nhà ông Quân, từ Trạm bơm đến nhà ông Quý, từ Trạm bơm đến nhà ông Miền, từ nhà ông hải đến nhà ông Lăng | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
20.2 | Các vị trí bám mặt đường các tuyến: Từ Cống đầu cầu đến nhà bà Viễn, từ nhà ông Miền đến nhà bà Lúp | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
20.3 | Các vị trí bám mặt đường còn lại của thôn | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
21 | Các vị trí thuộc thôn 2 |
|
|
|
21.1 | Các vị trí bám mặt đường chính: Từ cầu Trắng đi hướng xưởng mộc đến Nhà Văn hóa Thôn 2; từ cầu Trắng đi hướng nhà ông Tài đến Nhà Văn hóa Thôn 2; từ xưởng mộc đến nhà ông Khoái | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
21.2 | Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Sâu đến nhà ông Đán; từ Nhà Văn hóa Thôn 2 đến nhà ông Xuế; từ Nhà Văn hóa Thôn 2 đến nhà ông Can; từ nhà ông duy đến nhà ông Kíp | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
21.3 | Các vị trí bám mặt đường còn lại của thôn | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
22 | Các vị trí thuộc Thôn 3 |
|
|
|
22.1 | Các vị trí bám mặt đường dọc bờ kênh làm mát Nhà máy điện, đoạn từ giáp địa phận phường Quang Trung đến Cầu 2 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
22.2 | Các vị trí bám mặt đường từ sau nhà ông Quỳ đến nhà ông Nguyện | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
22.3 | Các vị trí bám mặt đường còn lại của thôn | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
23 | Các vị trí thuộc khu xóm cảng Bo |
|
|
|
23.1 | Các vị trí bám mặt đường từ Cảng Bo sang Xã | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
23.2 | Các vị trí bám mặt đường dọc đường sắt | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
23.3 | Các vị trí còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
7. HUYỆN TIÊN YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN TIÊN YÊN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* | ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ |
|
|
|
29 | Khu vực không bám đường các tuyến phố Thống Nhất, Quang Trung, Hòa Bình, Đông Tiến 1, Đông Tiến 2, Tam Thịnh, Long Tiên, Long Châu, Long Thành, Lý Thường Kiệt và ngoài các vị trí đã được xác định ở các đoạn khác | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
45 | Khu vực còn lại (vị trí có đường ngõ điểm rộng nhất dưới 1,5m) | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* | Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của xã Đại Thành vào xã Đại Dực (bỏ Mục X. Xã Đại thành, huyện Tiên Yên) | |||
IX | XÃ ĐẠI DỰC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Khu vực bám trục đường xã từ Miếu Phài Giác đến trường PTCS Khe Lục | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
2 | Khu vực bám đường thôn, đường liên thôn và khu vực từ trung tâm xã đi xã Quảng An (huyện Đầm Hà) | 120.000 | 96.000 | 72.000 |
3 | Từ nhà văn hóa thôn Phài Giác đến Mắn Lèng Thìn | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
4 | Từ nhà Lỳ Văn Quyền lên bể nước sinh hoạt Phài Giác | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
5 | Khu vực còn lại thuộc xã Đại Dực trước khi sáp nhập | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
6 | Đường Trung tâm từ ngã ba rẽ nhà ông Trần Sẹc đến trường Th&ThCS Đại Thành | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
7 | Các khu vực bám đường thôn, đường liên thôn | 120.000 | 96.000 | 72.000 |
8 | Khu vực còn lại thuộc xã Đại Thành trước khi sáp nhập | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
* | ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ |
|
|
|
VIII | XÃ PHONG DỤ |
|
|
|
2 | Từ QL 18C đi hết đường bê tông vào thôn Cao Lâm đến nhà văn hóa thôn Phạc Thạ cũ, nhà ông Đinh Văn Chu (thôn Pò Luông) | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
8. HUYỆN BÌNH LIÊU (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BÌNH LIÊU
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* | Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của xã Tình Húc vào thị trấn Bình Liêu (bỏ Mục V. Xã Tình Húc, huyện Bình Liêu) | |||
1 | Đường Hoàng Cần - đoạn từ ngã tư đường rẽ lên thị trấn đến tiếp giáp đường rẽ vào trường THPT Bình Liêu (bám mặt đường) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
2 | Đường Hoàng Cần - đoạn từ đường rẽ vào Trường THPT Bình Liêu đến cổng Trường THPT Bình Liêu (bám mặt đường) | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
3 | Khu dân cư đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hà đến khu tập thể lâm trường (cũ) (bám mặt đường) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
4 | Đường Hoàng Cần - đoạn từ nhà ông La Tiến Cắm đến hết nhà ông Lê Hoan (bám mặt đường) | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
5 | Đường Hoàng Cần - đoạn từ nhà ông Phan Nam đến cổng huyện ủy (bám mặt đường) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
6 | Phố Lương Thực - đoạn đường từ nhà ông Lài Cá Nghiệp đến hết nhà ông Nông Mằn Ký (bám mặt đường) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
7 | Phố Lương Thực - đoạn từ nhà ông Trịnh Quốc Hưng đến hết nhà bà Hoàng Thị Lan (bám mặt đường) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
8 | Phố Lương Thực - đoạn từ nhà bà Lê Thị Tám đến hết nhà bà Hoàng Thị Mai (Khải) (bám mặt đường) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
9 | Phố Lương Thực - đoạn từ nhà ông hoàng Quân đến hết nhà ông Lương Quốc Thắng (bám mặt đường) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
10 | Phố Trường Đoàn - đoạn từ tiếp giáp nhà ông Trần Tằng đến hết nhà ông Phạm Văn Giao (bám mặt đường) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
11 | Phố Trường Đoàn - đoạn từ ngã ba nhà bà Hoàng Thị Dung rẽ vào đến hết nhà ông Tô Nam (bám mặt đường) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
12 | Đường ngõ từ nhà Mai - Thực đến hết nhà ông Vi Dũng khu Bình Công 1 (bám mặt đường) | 720.000 | 576.000 | 432.000 |
13 | Đường ngõ đoạn từ nhà bà Hà Thị Xuân đến hết nhà ông Nguyễn Văn Chức (sau Nhà văn hóa Khu bình Công I) bám mặt đường | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
14 | Đoạn đường từ trạm hạ áp khu Bình Công II đến UBND thị trấn (bám mặt đường) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
15 | Phố Quảng Trường - từ ngã ba UBND thị trấn (đoạn từ đầu quảng trường) đến tiếp giáp ngã ba đường đi Húc Động (sau sân tenis) bám mặt đường | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
16 | Phố Quảng Trường - từ Chi cục Thi Hành Án đến hết nhà ông Nguyễn Hồng Thái; và đoạn từ nhà bà Phạm Hiếu đến ngã ba đường đi Húc Động (bám mặt đường) | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
17 | Khu dân cư Phố Bình Minh - từ ngã ba Viettel đến xưởng cơ khí Thành Đạt (bám mặt đường) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
18 | Phố Bình Minh - từ nhà bà Ngô Thị Dung đến hết nhà bà Lục Thị Hoàng, từ Trung tâm y tế thị trấn đến nhà ông Vi Hồng Dũng (bám mặt đường) | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
19 | Khu dân cư phía sau khu tái định cư khu bình đẳng, khu liên hiệp thể thao LK3, LK4 (sau nhà ông Trần Dưỡng) bám mặt đường | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
20 | Phố Hoàng Hồng Khuê - đoạn từ nhà ông Hoàng Ngọc Ngò đến hết Trung tâm hướng nghiệp và GDTX huyện cũ (bám mặt đường) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
21 | Từ nhà ông Sái Tiến Đường đến sau Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện cũ (bám mặt đường) | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
22 | Phố Hoàng Hồng Khuê - đoạn từ nhà bà Lài Thị Hoàng đến hết nhà ông Vi Trung Hải (bám mặt đường) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
23 | Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Thị Hà đến hết nhà bà Ngô Thị Hòa khu Bình Đằng (bám mặt đường) | 780.000 | 624.000 | 468.000 |
24 | Đoạn đường từ nhà ông Trần Chất đến tiếp giáp Nhà văn hóa khu Bình Đẳng (bám mặt đường) | 780.000 | 624.000 | 468.000 |
25 | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Phúc đến hết nhà ông Lô Chẵn (bám mặt đường) | 845.000 | 676.000 | 507.000 |
26 | Đoạn đường từ nhà ông La Lồng đến hết nhà ông Loan Thanh Nghiệp khu Bình An (bám mặt đường) | 720.000 | 576.000 | 432.000 |
27 | Khu dân cư sau chợ, đoạn từ ngã ba tiếp giáp nhà bà La Thị Qúy rẽ xuống đến hết ao Hồ (bám mặt đường) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
28 | Đoạn đường từ nhà ông Ngô Tiến Sinh đến hết nhà cộng đồng khu Bình Quyền (bám mặt đường) | 845.000 | 676.000 | 507.000 |
29 | Khu dân cư bình Quyền từ nhà ông Trần Văn Hai đến hết nhà ông Ngô Kiên (bám mặt đường) | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 |
30 | Đoạn đường từ nhà ông Mạ Nguyên đến hết Trung tâm y tế huyện Bình Liêu (bám mặt đường) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
31 | Từ tiếp giáp nhà ông Mạ Nguyên đến hết nhà ông Lô Mưu khu Bình Quyền (bám mặt đường) | 715.000 | 572.000 | 429.000 |
32 | Khu dân cư sau Trung tâm quản lý nước máy Bình Liêu | 780.000 | 624.000 | 468.000 |
33 | Khu dân cư sau Tòa án và Kho bạc huyện (bám mặt đường) | 715.000 | 572.000 | 429.000 |
34 | Phố Thương Mại - đoạn từ nhà ông Hoàng Thế Chương đến hết nhà ông Đặng Minh (bám mặt đường) | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
35 | Phố Sân bay - Đoạn từ cổng Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu đến hết nhà ông Lô Quốc Tiến (bám mặt đường) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
36 | QL 18C đoạn từ tiếp giáp đường rẽ vào thị trấn Bình Liêu đến đầu cầu Pắc Hoóc mới (bám mặt đường) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
37 | Đường Hoàng Cần - đoạn từ nhà Hoàng Thị Nguyên đến đầu cầu Pắc Hoóc (bám mặt đường) | 950.000 | 760.000 | 570.000 |
38 | Các hộ dân khu phố còn lại của trung tâm thị trấn (cũ) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
39 | Đoạn từ đầu cầu Pắc Hoóc cũ đến Cầu Khe bốc hết nhà ông Vi Văn Hoàng (bám mặt đường) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
40 | Đường QL 18C Cầu Khe Bốc từ nhà ông Lý Quý Tâm đến cống xi phông đỉnh đồi Pò Nà Váng Nà Phạ 1 (bám mặt đường) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
41 | Từ tiếp giáp khu bình Đẳng đến Trường Tiểu học Nà Kẻ (bám mặt đường) | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
42 | Các hộ dân còn lại bám Quốc lộ 18C | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
43 | Tuyến đường phía Tây sông từ tiếp giáp xã Vô Ngại đến tiếp giáp xã Lục Hồn (bám mặt đường) | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
44 | Tuyến đường từ Trường Tiểu học khu Nà Kẻ đến khu Pắc Liềng 2 (bám mặt đường) | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
45 | Tuyến đường Khe Bốc - Khe Cooc - Pắc Liềng (bám mặt đường) | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
46 | Tuyến từ Co Nhan 2 đến Khe Bốc (bám mặt đường) | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
47 | Tuyến từ ngã ba Nà Làng đến trường học Khe Và (bám mặt đường) | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
48 | Từ QL 18C đến nhà văn hóa khu Co Nhan 1 (bám mặt đường) | 180.000 | 144.000 | 108.000 |
49 | Tuyến từ bưu Điện khu Nà Phạ 1 đến Trường PTDT Nội trú (bám mặt đường) | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
50 | Tuyến từ Pắc Lặc đến nhà SHCĐ Khe Lặc (bám mặt đường) | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
51 | Đường QL 18C đến Nhà văn hóa khu Co Nhan 2 | 180.000 | 144.000 | 108.000 |
52 | Đường QL 18C đến nhà SHCĐ khu Nà Phạ II (bám mặt đường) | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
53 | Các hộ dân bám mặt đường liên xã, liên khu thuộc xã Tình Húc trước khi sáp nhập (bám mặt đường) | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
54 | Các khu vực còn lại của xã Tình Húc trước khi sáp nhập | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
10. HUYỆN HẢI HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN QUẢNG HÀ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* | Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của các xã Phú Hải, xã Quảng Trung, xã Quảng Điền vào thị trấn Quảng Hà (bỏ các Mục: XIII. Xã Quảng Trung; XIV. Xã Phú Hải; XV. Xã Quảng Điền) | |||
1 | Đường 18A |
|
|
|
1.1 | Đất bám 2 bên đường từ ngã 3 đường Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) đến cà phê Cảm Giác | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
1.2 | Đất bám 2 bên đường từ cà phê Cảm Giác đến hết nhà ông Chấp | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
1.3 | Đất bám 2 bên đường từ kế tiếp nhà ông Chấp đến ngã tư ngân hàng | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
1.4 | Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Thưởng Thược đến đầu cầu Hải Hà | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
2 | Đường bưu điện, phố Chu Văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm |
|
|
|
2.1 | Đất bám đường từ Trạm vật tư nông nghiệp đến hết bưu điện | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 |
2.2 | Đất bám 2 bên đường từ Khách sạn Sơn Hà đến hết nhà ông Hồng Xiêm | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
2.3 | Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Đào Liên đến ngã 3 Lâm nghiệp (giáp xã Quảng Chính) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
2.4 | Đất bám 2 bên đường từ trụ sở Viễn Thông đến hết nhà ông Hoàng Việt | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
3 | Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn |
|
|
|
3.1 | Đất bám đường từ đội Thuế thị trấn đến hết nhà Chiến Nghiêm | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
3.2 | Đất bám đường từ giáp nhà Chiến Nghiêm vòng quanh Nhà văn hóa đến hết nhà ông Ngọc | 950.000 | 760.000 | 570.000 |
3.3 | Đất bám đường từ nhà ông Éng đến đường rẽ vào Trường tiểu học thị trấn | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
3.4 | Đất bám đường từ tiếp giáp lối rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến nhà ông Công Nội và ông Tiến Gái (ngã 4 Quảng Trung) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
3.5 | Đất bám đường từ nhà ông Lợi Quyên theo đường phố Trần Khánh Dư đến hết nhà ông Quảng Thứ | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 |
3.6 | Đất bám đường từ nhà Nghiên Kiều đến Cầu ngầm II | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 |
3.7 | Từ nhà bà Chúng đến QL 18 | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
4 | phố bờ sông và các khu dân cư khác |
|
|
|
4.1 | Từ nhà bà Cần đến lối rẽ vào sân vận động | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 |
4.2 | Phố bờ sông My Sơn, Trần Khánh Dư, Chu Văn An và đất bám đường vào sân vận động | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
4.3 | Từ ngã 3 Lâm nghiệp đến giáp nhà ông Công Nội (ngã 4 Quảng Trung) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
4.4 | Từ nhà ông Lâm đến nhà ông Thừa | 1.850.000 | 1.480.000 | 1.110.000 |
4.5 | Đất bám đường từ Trạm y tế thị trấn đến hết nhà ông Trường Hương | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
4.6 | Điểm dân cư sau đường Trung tâm (phố Nguyễn du) | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 |
4.7 | Các khu còn lại của phố Ngô Quyền | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
4.8 | Đất dân cư khu vực phố Phan Đình Phùng, phố Hoàng Hoa Thám (trừ các hộ bám đường lâm nghiệp) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
4.9 | Từ giáp nhà ông Ngô Song Toàn bám đường lâm nghiệp đến giáp xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) | 1.310.000 | 1.048.000 | 786.000 |
4.10 | Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Quảng Hà |
|
|
|
4.10.1 | Các lô đã hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật (gồm các lô: A, B, C, D) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
4.10.2 | Các khu vực còn lại chưa đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo dự án được duyệt | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
4.11 | Đất bám đường từ nhà ông bà Sùng Hinh đến Cầu mới | 3.400.000 | 2.720.000 | 2.040.000 |
4.12 | Đất bám đường từ giáp đường Trung tâm đến giáp đường xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 |
5 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà |
|
|
|
5.1 | Các ô bám đường trung tâm thị trấn: - Lô 01B-1 đến lô 01B-4; - Lô 09B-1 đến 09B-4; | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
5.2 | Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ: - Lô 01B-5 đến lô 01B-18; - Lô 02B-3 đến 02B-14; - Lô 03A-1 đến 03A-12; - Lô 04A-1 đến 04A-12; - Lô 07B-1 đến 07B-12; - Lô 09B-5 đến 07B-20; | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 |
5.3 | Các ô nằm phía sau của dự án: - Lô 01A-1 đến 01A-12; Lô 01B-19 đến 01B-20 - Lô 02B-1 đến 02B-2; Lô 02A-1 đến 02A-12; Lô 02B-15 đến 02B-20 - Lô 03B-1 đến 03B-12; - Lô 04B-1 đến 04B-12; - Lô 07B-13 đến 07B-21; Lô 07A-1 đến 07A-13 - Lô 08B-1 đến 08B-21; Lô 08A-1 đến 08A-13; - Lô 09B-21 đến 09B-22. | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 |
5.4 | Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của dự án và các khu biệt thự: - Lô NL06 (09 ô); - Lô 09A-1 đến 09A-14; - Các ô biệt thự (18m ô): B1-1 đến B1-3; B2-1 đến B2-8; B3-1 đến B3-7 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
5.5 | Các ô giành cho khu dân cư tái định cư gồm: Lô NL05-1 đến NL05-25 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
6 | Khu đô thị phía bắc đường mới thị trấn Quảng Hà |
|
|
|
6.1 | Lô LK1: Từ ô số 01 đến ô số 17; | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
| Lô LK4: Từ ô số 01 đến ô số 18. |
|
|
|
6.2 | Lô LK2: Từ ô số 01 đến ô số 07; | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
Lô LK3: Từ ô số 01 đến ô số 17; | ||||
Lô LK4: Từ ô số 19 đến ô số 36; | ||||
Lô LK10: Từ ô số 01 đến ô số 08; | ||||
Lô LK12: Ô số 10, 11. | ||||
6.3 | Lô LK5: Từ ô số 01 đến ô số 22; | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
Lô LK6: Từ ô số 01 đến ô số 19; | ||||
Lô LK7: Từ ô số 01 đến ô 16; từ ô số 18 đến ô 32; | ||||
Lô LK8: Từ ô số 01 đến ô số 9; từ ô 14 đến ô 28, từ ô 34 đến ô 39; | ||||
Lô LK9: Ô 20, 21, 40, 41, 42; | ||||
Lô LK10: Từ ô 16 đến ô 27; | ||||
Lô LK11: Từ ô 01 đến ô 07; | ||||
Lô LK12: Từ ô 01 đến ô 09. | ||||
6.4 | Lô LK13: từ ô 01 đến ô 15. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
6.5 | Lô sân vườn SV1: Ô 1, 2, 3, 4; từ ô 10 đến ô 16; từ ô 18 đến ô 20; | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
Ô sân vườn SV2: Từ ô 01 đến ô 06. | ||||
7 | Khu dân cư phố Ngô Quyền, thị trấn Quảng Hà (cạnh sông Tài Chi), huyện Hải Hà: | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
Lô 01: Từ ô 01 đến ô 14; | ||||
Lô 02: Từ ô 01 đến ô 24; | ||||
Lô 03: Từ ô 01 đến ô 46; | ||||
Lô 04: Từ ô 01 đến ô 13; | ||||
Các ô đất thuộc Lô 05; | ||||
Lô 06: Từ ô 01 đến ô 23. | ||||
8 | Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc phạm vi thị trấn khi chưa sáp nhập (Đường công vụ) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
9 | Các khu còn lại thuộc ranh giới thị trấn trước khi sáp nhập | 780.000 | 624.000 | 468.000 |
10 | Đường từ nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ đến nhà ông Xuân | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
11 | Đất bám đường từ ông Xòa đến cầu 6 tấn | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
12 | Đất bám đường từ giáp cầu 6 tấn đến giáp xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn) | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
13 | Đất bám đường từ giáp nhà ông Xuyên đến cầu ngầm | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
14 | Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ đến giáp xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) - (theo đường lâm nghiệp) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
15 | Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc địa bàn xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - (Đường công vụ) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
16 | Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung khi chưa sáp nhập | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
17 | Từ đầu cầu Hải Hà đến lối rẽ vào sân vận động | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 |
18 | Đất bám đường từ lối rẽ sân vận động đến hết nhà ông Nam | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
19 | Từ phía sau nhà ông Minh đến trạm xăng dầu | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
20 | Từ lối rẽ vào bến đá đến nhà ông Kiều La | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
21 | Từ phía sau nhà ông Chẩm đến bến đền | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
22 | Từ sau nhà bà bé đến trạm y tế xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
23 | Giáp nhà ông Đông đến nhà ông Tằng | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
24 | Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp) đến giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ, thị trấn Quảng Hà cũ (khi chưa sáp nhập) | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
25 | Từ giáp nhà ông Kiều đến Khe La | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
26 | Từ sau nhà bà Lợi đến giáp xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
27 | Từ sau nhà ông Hùng theo đường vào khu phố Bắc đến nhà bà Hiền và từ nhà ông Tập đến nhà ông Chu Liềng | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
28 | Từ nhà ông Kiều đến giáp ranh giới Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
29 | Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn): | 2.140.000 | 1.712.000 | 1.284.000 |
Lô NO1: Từ ô 01 đến ô 16; | ||||
Lô NO2: Từ ô 01 đến ô 28; | ||||
Lô NO3: Từ ô 01 đến ô 18; | ||||
Lô NO4: Từ ô 01 đến ô 34. | ||||
30 | Từ giáp nhà ông Châu Quý đến trường học | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
31 | Từ giáp nhà an Tiệm đến nhà ông Lai | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
32 | Từ giáp nhà ông Dần đến sân vận động | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
33 | Từ giáp nhà Thái Huệ đến giáp thị trấn | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
34 | Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung cũ (khi chưa sáp nhập) | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
35 | Đất bám đường từ ngã 3 Quảng Long, Quảng Trung cũ đến cống đối diện giáp với ranh giới xã Quang Trung cũ (nay thuộc thị trấn) | 520.000 | 416.000 | 312.000 |
36 | Từ cống đối diện giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) đến giáp đường vào cảng khu CN | 720.000 | 576.000 | 432.000 |
37 | Đất bám đường từ cửa hàng Quảng Phong đến bến tàu cũ | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
38 | Từ giáp cửa hàng Quảng Phong đến Quảng Long (cả 2 bên đường Quảng Phong, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn)) | 320.000 | 256.000 | 192.000 |
39 | Từ ngã 3 bảng tin đến giáp Quảng Phong | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
40 | Từ ngã 3 Quảng Trung cũ, Quảng Long, Quảng Điền cũ theo đường Thanh niên đến hết ranh giới xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
41 | Từ ngõ nhà ông dân đi nông trường đến mốc giới Quảng Phong, Quảng Long, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
42 | Từ giáp đường vào khu CN đến giáp xã Quảng Phong | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
43 | Khu tái định cư 8 ha xã Quảng Điền (nay thuộc thị trấn) |
|
|
|
43.1 | Các ô đất một mặt tiền hướng ra đường 22 m | 1.880.000 | 1.504.000 | 1.128.000 |
43.2 | Các ô đất mặt tiền còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
44 | Khu tái định cư LK1, LK2, LK3,LK4 (khu 4,1 ha) |
|
|
|
44.1 | Các ô 01 mặt tiền thuộc HTKT khu tái định cư lô LK1, LK2, LK3,LK4 | 1.671.000 | 1.336.800 | 1.002.600 |
44.2 | Các ô 02 mặt tiền thuộc HTKT khu tái định cư lô LK1, LK2, LK3,LK4 | 2.005.000 | 1.604.000 | 1.203.000 |
45 | Khu tái định cư khu công nghiệp cảng biển Hải Hà (2,9ha) |
|
|
|
45.1 | Các ô đất tái định cư 02 mặt tiền | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
45.2 | Các ô đất tái định cư 01 mặt tiền | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
46 | Đoạn từ sau nhà ông Vấn khu phố 4 đến giáp xã Quảng Long | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
47 | Từ sau nhà ông giang đến nhà bà Toan | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
48 | Từ nhà ông Trường đến dốc ông Gọi | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
49 | Từ dốc ông gọi đến nghĩa trang khu phố 2 (xã Quảng Điền cũ) | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
50 | Từ nhà ông Chuyền đến nhà VH khu phố 1 (xã Quảng Điền cũ) | 230.000 | 184.000 | 138.000 |
51 | Đất bám Đường từ QL18A vào khu CN cảng biển Hải Hà |
|
|
|
51.1 | Đoạn giáp xã Quảng Long đến nhà VH khu phố 3 | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
51.2 | Đoạn từ nhà VH khu phố 3 xuống cảng biển Hải Hà | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
52 | Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Điền cũ (khi chưa sáp nhập) | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* | Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của các xã Quảng Thắng vào xã Quảng Minh (bỏ các Mục: XII. Xã Quảng Thắng) | |||
* | Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của các xã Tiến Tới vào xã Đường Hoa (bỏ các Mục: VIII. Xã Tiến Tới) | |||
I | XÃ QUẢNG ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh: |
|
|
|
1.1 | Đất bám đường từ nhà ông Bế Văn Hòa đến cống đầu đường bản mốc 13 | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
1.2 | Đất bám từ cống đầu đường bản mốc 13 đến trường học bản mốc 13 | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
1.3 | Đất bám đường từ trường học bản mốc 13 đến giáp xã Hải Sơn TP Móng Cái | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
1.4 | Các khu vực khác còn lại của cửa khẩu | 120.000 | 96.000 | 72.000 |
2 | Đất bám QL 18B từ chân dốc Cổng trời đến nhà Hồng Hào | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
3 | Đất bám QL 18B từ nhà Hồng Hào đến Mả Thầu Phố | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
4 | Đất bám QL 18B từ Mả Thầu Phố đến lối rẽ nhà Nga Phát | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
5 | Đất bám đường từ nhà Tằng A Sáng đến ngã ba UBND xã | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
6 | Đất bám đường từ ngã 3 UB xã đến Ngầm Nà Lý | 180.000 | 144.000 | 108.000 |
7 | Đất bám đường từ ngã ba lối rẽ bản Tài Phố đến nhà bà Trưởng Thị Ngọc | 180.000 | 144.000 | 108.000 |
8 | Đất bám đường từ nhà bà Phùn Thị Lan đến nhà ông Trưởng Quay Phí | 180.000 | 144.000 | 108.000 |
9 | Các khu khác còn lại | 105.000 | 84.000 | 63.000 |
II | XÃ QUẢNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Đất bám đường từ cống quay đến cầu ngầm xã | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2 | Đất bám đường từ cầu ngầm xã đến lối rẽ vào Nhì Cáu | 125.000 | 100.000 | 75.000 |
3 | Các khu dân cư khác còn lại | 65.000 | 52.000 | 39.000 |
III | XÃ QUẢNG THỊNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Đất bám đường từ đầu cầu giáp xã Quảng Chính đến ngã 4 UBND xã | 190.000 | 152.000 | 114.000 |
2 | Đất bám đường từ cầu treo đến giáp đường Tài chi | 190.000 | 152.000 | 114.000 |
3 | Đất bám đường từ giáp Quảng Chính theo đường Tài Chi giáp Quảng Sơn | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
4 | Đất bám đường từ cầu treo đến giáp thôn 1 Quảng Chính | 190.000 | 152.000 | 114.000 |
5 | Đường từ ngã ba nhà ông Thanh thôn 5 đến nhà ông Khái và cống đội 10 | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
6 | Các khu vực khác còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
IV | XÃ ĐƯỜNG HOA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Đất bám đường Quốc lộ 18A |
|
|
|
1.1 | Đất bám đường quốc lộ 18A từ giáp Quảng Long đến trạm kiểm lâm | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
1.2 | Đất bám đường từ tiếp giáp trạm kiểm lâm đến lâm trường cũ (nhà ông Thái Yến) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
1.3 | Đất bám đường từ tiếp giáp Lâm trường cũ đến giáp Đầm Hà | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
2 | Các khu vực khác (không bám đường Quốc lộ 18A) |
|
|
|
2.1 | Đất bám đường giáp từ quốc lộ 18A đến giáp Tiến Tới | 330.000 | 264.000 | 198.000 |
2.2 | Đất bám đường từ nhà ông Tính đến trường học | 205.000 | 164.000 | 123.000 |
2.3 | Từ ngã 3 cầu Mái bằng đến Cầu Tình Nghĩa | 330.000 | 264.000 | 198.000 |
2.4 | Từ Cầu Tình nghĩa đến hết Trường THCS | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
2.5 | Hai bên đường từ giáp Quốc lộ 18A đến Đội 16 | 210.000 | 168.000 | 126.000 |
2.6 | Từ Trường THCS đến Ngầm Cô dung | 210.000 | 168.000 | 126.000 |
2.7 | Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Đường Hoa trước khi sáp nhập | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
2.8 | Đất bám đường từ điểm giáp xã Đường Hoa đến UBND xã Tiến Tới cũ | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
2.9 | Đất bám đường giáp UBND xã Tiến Tới cũ đến hết khu quy hoạch bến mới | 470.000 | 376.000 | 282.000 |
2.10 | Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Tiến Tới trước khi sáp nhập | 135.000 | 108.000 | 81.000 |
V | XÃ QUẢNG LONG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Đất bám đường Quốc lộ 18A |
|
|
|
1.1 | Từ giáp Quảng Chính đến nhà ông Tấn (cống thôn 4) | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
1.2 | Từ giáp cống thôn 4 đến đầu dốc Nông trường (Căng tin cũ) | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
1.3 | Từ tiếp giáp dốc nông trường (căng tin cũ) đến đầu dốc rẽ đi Quảng Sơn | 630.000 | 504.000 | 378.000 |
1.4 | Từ giáp đầu dốc rẽ Quảng Sơn đến khe hèo (giáp Đường Hoa) | 190.000 | 152.000 | 114.000 |
1.5 | Đất từ ngã 3 (căng tin cũ) vào sâu 1.000m đến nhà ông Khiêm | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2 | Các khu vực khác (không bám đường Quốc lộ 18A |
|
|
|
2.1 | Đất bám đường từ ngã 3 rẽ Trúc Bài Sơn đến dốc nhà ông Thản | 370.000 | 296.000 | 222.000 |
2.2 | Đất bám đường từ giáp nhà ông Thản đến nhà ông Dũng (ngã 3) | 260.000 | 208.000 | 156.000 |
2.3 | Đất bám đường từ ngã 3 đến cống quay giáp Quảng Sơn | 190.000 | 152.000 | 114.000 |
2.4 | Đất bám đường từ tiếp giáp đầu dốc nông trường đến nhà ông Cần | 190.000 | 152.000 | 114.000 |
2.5 | Đất bám đường từ ngã 3 nhà ông Quyền đến cổng nhà bà Thể | 260.000 | 208.000 | 156.000 |
2.6 | Đất bám đường từ cổng nhà bà Thể đến nhà ông Hải Điển | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
2.7 | Đất bám đường từ nhà ông hải Điển đến ngã 3 Quảng Trung, Quảng Phong, Quảng Điền | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2.8 | Từ giáp cầu 6 tấn đến ngã 3 giáp Quảng Trung, Quảng Phong, Quảng Điền | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2.9 | Đất từ nhà ông Khiêm đến giáp Quảng Phong - Quảng Điền | 260.000 | 208.000 | 156.000 |
2.10 | Đường từ Quốc lộ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
2. 11 | Các khu khác còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
VI | XÃ QUẢNG THÀNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Đất bám đường Quốc lộ 18A |
|
|
|
1.1 | Đất bám đường từ giáp xã Quảng Minh đến đường rẽ vào kho quân khí | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
1.2 | Đất bám đường từ giáp lối rẽ kho quân khí đến chân dốc cầu Quảng Thành 2 | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
1.3 | Đất bám đường từ chân cầu Quảng Thành 2 đến giáp TP. Móng Cái | 370.000 | 296.000 | 222.000 |
2 | Các khu vực khác (không bán đường Quốc lộ 18A) |
|
|
|
2.1 | Đất bám đường từ quốc lộ 18A đến đỉnh dốc Cổng trời | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
2.2 | Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều đến giáp Quảng Thắng | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2.3 | Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều đến hết thôn (ông Tha) | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2.4 | Đất bám đường từ ngã 4 cổng Trung đoàn đến doanh trại bộ đội | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2.5 | Đất bám đường từ ngã 4 cổng trung đoàn đến giáp xã Quảng Thắng | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2.6 | Đường từ Trại Lúa đến hết khu dân cư | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
2.7 | Các khu vực khác còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
VII | XÃ QUẢNG PHONG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Đất bám đường từ ngã 3 cửa hàng đến bến tàu cũ | 190.000 | 152.000 | 114.000 |
2 | Đất bám đường từ ngã 3 cửa hàng đến nhà ông Thắng | 310.000 | 248.000 | 186.000 |
3 | Đất bám đường từ nhà ông Thắng đến dốc đỏ | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
4 | Đất bám đường từ nhà ông Gàng đến nhà ông Xuê | 135.000 | 108.000 | 81.000 |
5 | Đất bám đường từ nhà ông Xuê đến đầu đê giáp thôn Cái Đước | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
6 | Đất bám đường từ ngã 3 UBND xã đến ngã 4 thôn 4 (ông Bột) | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
7 | Đất bám đường từ giáp xã Quảng Điền đến ngã 3 cửa hàng Quảng Phong | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
8 | Đất bám đường từ Cầu Trắng giáp Quảng Long đến Khe Hèo (giáp Đường Hoa) | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
9 | Khu tái định cư KCN Texhong Hải Hà (thôn 1) | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
10 | Các khu khác còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
VIII | XÃ CÁI CHIÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Đất bám đường trục xã (bao gồm cả đoạn đường từ bến phà đến điểm trường mầm non xã Cái Chiên) | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
2 | Các khu khác còn lại | 120.000 | 96.000 | 72.000 |
IX | XÃ QUẢNG CHÍNH (XÃ TRUNG DU) |
|
|
|
1 | Đất bám đường Quốc lộ 18A |
|
|
|
1.1 | Từ ngã 3 Lâm nghiệp đến giáp UBND xã | 3.720.000 | 2.976.000 | 2.232.000 |
1.2 | Từ UBND xã đến chân dốc nghĩa trang liệt sỹ | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
1.3 | Từ giáp chân dốc nghĩa trang liệt sĩ đến giáp xã Quảng Long | 1.120.000 | 896.000 | 672.000 |
2 | Các khu vực khác (không bám đường Quốc lộ 18A) |
|
|
|
2.1 | 2 bên đường từ nhà ông Đào Lâm đến ngã 3 nhà ông Đinh Hữu Hùng | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
2.2 | 2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng đến hết nhà Quản Trang | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
2.3 | 2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng đến giáp Quảng Thịnh | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
2.4 | Từ nhà ông Phạm Chuyên Cần đến lối rẽ vào trường Dân lập | 820.000 | 656.000 | 492.000 |
2.5 | Từ giáp lối rẽ vào trường dân lập đến hết nhà Tùng Khương | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
2.6 | Từ nhà bà Lượng đến đầu cầu ngầm II | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
2.7 | Đường ngã 3 lâm nghiệp đến nhà ông Phong (ngã tư Quảng Trung) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
2.8 | Từ giáp nhà ông Hòa (Ngã tư Quảng Trung) đến giáp đường rẽ đi đầm sen | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
2.9 | Đường từ giáp đường rẽ đi đầm sen đến cầu 6 tấn | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
2.10 | Đất bám đường từ sau nhà bà Nhường Geo đến giáp hộ bám đường quốc lộ 18A | 410.000 | 328.000 | 246.000 |
2.11 | Đất bám đường từ quốc lộ 18A đến giáp xã Quảng Thịnh | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
2.12 | Đường từ Quốc lộ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
2.13 | Các khu khác còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
X | XÃ QUẢNG MINH (XÃ TRUNG DU) |
|
|
|
1 | Đất bám đường Quốc lộ 18A |
|
|
|
1.1 | Từ đầu cầu Hải Hà đến lối rẽ vào UBND xã | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 |
1.2 | Từ giáp lối rẽ vào UBND xã đến đầu Núi Chùa | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 |
1.3 | Từ giáp đầu núi chùa đến giáp Quảng Thành | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
2 | Các khu vực khác (không bám đường Quốc lộ 18A) |
|
|
|
2.1 | Đất bám đường từ giáp quốc lộ 18A qua UBND xã đến ngã 4 cống ông Thu | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
2.2 | Đất bám đường từ ngã 4 cống ông Thu đến giáp Quảng Thắng cũ | 410.000 | 328.000 | 246.000 |
2.3 | Đất bám đường từ cống nhà ông Quy đến nhà ông Đình | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
2.4 | Đất bám đường từ nhà ông Hăng đến nhà ông Băng | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
2.5 | Đất bám đường từ nhà ông Lẽ đến đê | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
2.6 | Đất bám đường từ giáp ngã 4 cống ông Thu đến giáp bờ đê | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
2.7 | Đất bám đường từ giáp ngã 4 cống ông Thu đến giáp quốc lộ 18A (khu lò gạch ông Tẩy) | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
2.8 | Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Minh trước khi sáp nhập | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
2.9 | Đất bám đường từ giáp Quảng Thành theo trục đường bê tông xã đến nhà ông Hoa | 260.000 | 208.000 | 156.000 |
2.10 | Đất bám đường từ nhà ông Trần biên đến cống Đại Long Điền | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
2.11 | Đất bám đường từ nhà ông Tứ Liệu đến giáp xã Quảng Minh cũ | 230.000 | 184.000 | 138.000 |
2.12 | Đất bám đường từ nhà ông Sơn đến nhà ông Cắm | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
2.13 | Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Thắng cũ | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
11. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* | Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của xã Quảng Lợi vào xã Quảng Tân (Bỏ Mục XIII, xã Quảng Lợi, huyện Đầm Hà) | |||
V | XÃ QUẢNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Đất bám đường Quốc lộ 18A từ Công ty CP xây dựng Cẩm Phả đến nhà bà Hương Nụ | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
2 | Đất bám đường Quốc lộ 18A từ giáp nhà ông Trường đến nhà ông Ngọ | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
3 | Đất bám bên đường Quốc lộ 18A từ giáp nhà ông Ngọ đến cầu Khe Mắm | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
4 | Từ phía Tây Bắc đường vào thôn Tân Đông đến nhà ông Tĩnh | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
5 | Từ phía Tây Bắc giáp nhà ông Tĩnh đến cống ông Lĩnh | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
6 | Từ giáp cống ông Lĩnh đến ngầm Quảng An | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
7 | Từ ngã ba UBNd xã đến nhà anh Dương | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
8 | Từ nhà bà Nuôi đến hết điểm quy hoạch đình đổ thôn Tân Liên | 430.000 | 340.000 | 260.000 |
9 | Từ giáp nhà ông Tạ đến nhà ông Bình | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
10 | Từ nhà ông Giang đến nhà ông Khiên | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
11 | Từ phía Tây Bắc đường liên xã đến đường rẽ ngã ba đường vào thôn An Bình | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
12 | Đường thôn Tân Thanh từ nhà ông Nam đến nhà ông Viết | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
13 | Đường thôn Tân hợp từ nhà ông Tuyến đến đường rẽ xuống Trạm y tế xã | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
14 | Đường thôn Tân Đức từ nhà ông Phạm Văn Thịnh đến giáp nhà ông Voòng A Phú thôn Thanh Sơn | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
15 | Đường thôn Tân Đông từ nhà ông Hoàng Văn Bé đến nhà Văn hóa thôn Tân Đông | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
16 | Đường thôn Tân Đông từ nhà ông Lê Văn Tiến đến Nhà Văn hóa thôn Tân Đông | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
17 | Đường thôn Tân Hợp từ nhà ông Phạm Văn Hội đến nhà ông Nguyễn Hữu Văn | 290.000 | 230.000 | 170.000 |
18 | Đường thôn Tân Hòa từ giáp nhà ông Nguyễn Hữu Văn đến Nhà văn hóa thôn Tân Hòa | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
19 | Đường thôn Tân Hòa từ nhà ông Vũ Văn Điện đến nhà ông Nguyễn Văn Dân | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
20 | Đường thôn Tân Thanh từ giáp nhà ông Viết đến nhà ông Tấn | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
21 | Đường thôn Tân Thanh từ giáp nhà ông Hoàng Văn Quyên đến nhà ông Nguyễn Đức Trịnh | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
22 | Từ cống ông Lĩnh theo trục đường thôn Tân Đức đến cống qua đường trước cửa nhà ông Voòng Quay Sáng | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
23 | Từ nhà Văn hóa thôn Tân Hòa đến nhà ông Đọ | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
24 | Từ nhà ông Phạm Văn Vậy đến nhà Văn hóa thôn Tân Hợp | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
25 | Các khu vực còn lại thuộc thôn Tân Thanh, Tân Đông, Tân hợp, Tân Hòa, Tân Đức, Tân Liên | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
26 | Khu trung tâm UBND xã từ nhà ông Chước thôn Trung Sơn đến tiếp giáp điểm quy hoạch đình đổ thôn Tân Liên | 260.000 | 210.000 | 160.000 |
27 | Đất bám đường trục xã từ giáp nhà ông Chước đến đập Đầm Hà Động | 145.000 | 120.000 | 90.000 |
28 | Trục đường liên xã từ ngã ba đường rẽ vào thôn An Bình, thôn An Lợi đến giáp xã Quảng Lâm | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
29 | Đường liên xã từ nhà ông Hầu Văn Khang thôn Trung Sơn đến hết nhà ông Voòng A Phú thôn Thanh Sơn | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
30 | Đường liên xã từ nhà ông Trần Văn Quý thôn Châu Hà đến giáp thôn Đông Thành, xã Quảng An | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
31 | Từ trường THCS xã Quảng Lợi đến nhà ông Trần Văn Tiến thôn An Lợi | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
32 | Trục đường liên thôn An Lợi - An Bình | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
33 | Trục đường liên thôn Trung Sơn - Thanh Sơn, từ nhà ông Ty Văn Hậu đến Nhà văn hóa thôn Thanh Sơn | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
34 | Trục đường bê tông nội thôn Trung Sơn | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
35 | Trục đường bê tông nội thôn Châu Hà | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
36 | Trục đường bê tông nội thôn An Lợi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
37 | Trục đường bê tông nội thôn An Bình | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
38 | Trục đường bê tông nội thôn Thanh Sơn | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
39 | Các khu vực còn lại thuộc thôn Trung Sơn, thôn Châu Hà, thôn An Lợi, thôn An bình, thôn Thanh Sơn | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG
I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu | 76.000 |
2 | Phường Hoành Bồ và xã Lê Lợi | 60.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các phường Hà Tu, Hà Phong, Cao Xanh, Cao Thắng, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Trung, Việt Hưng | 75.000 |
2 | Xã Thống Nhất | 60.000 |
3 | Các xã: Sơn dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình | 54.000 |
4 | Các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng | 52.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu | 72.000 |
2 | Phường Hoành Bồ và xã Lê Lợi | 50.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các phường Hà Tu, Hà Phong, Cao Xanh, Cao Thắng, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Trung, Việt Hưng | 71.000 |
2 | Xã Thống Nhất | 50.000 |
3 | Các xã: Sơn Dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình | 43.000 |
4 | Các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng | 41.000 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng | 9.500 |
2 | Phường Hoành Bồ và xã Lê Lợi |
|
- | Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư | 7.000 |
- | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư | 6.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các phường Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Trung, Việt Hưng | 8.000 |
2 | Xã Thống Nhất |
|
- | Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư | 7.000 |
- | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư | 6.000 |
3 | Các xã: Sơn Dương, Vũ Oai, Hòa Bình, Dân Chủ, Quảng La, Bằng Cả, Tân Dân |
|
- | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 6.000 |
- | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư | 5.500 |
4 | Các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng, Đồng Lâm |
|
- | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 5.500 |
- | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư | 5.000 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Các phường: Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Trung, Việt Hưng | 30.000 |
2 | Phường Hoành Bồ và xã Lê Lợi | 34.000 |
3 | Xã Thống Nhất | 34.000 |
4 | Các xã: Sơn Dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình và các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng | 32.000 |
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn | 67.000 |
2 | Phường Phương Nam | 65.000 |
3 | Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công | 63.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn | 55.000 |
2 | Phường Phương Nam | 53.000 |
3 | Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công | 51.000 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng đồng bằng: Phường Phương Nam | 9.000 |
2 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn | 7.000 |
3 | Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công | 6.000 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn, Phương Nam, Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công | 36.000 |
7. HUYỆN TIÊN YÊN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Tiên yên | 50.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui | 45.000 |
2 | Các xã còn lại | 39.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Tiên yên | 40.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui | 36.000 |
2 | Các xã còn lại | 30.000 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du (thị trấn Tiên Yên) |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường, khu dân cư | 6.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xã khu dân cư | 5.000 |
II | Vùng miền núi (các xã còn lại) |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường, khu dân cư | 5.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xã khu dân cư | 4.000 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Tiên yên | 30.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui | 28.000 |
2 | Các xã còn lại | 23.000 |
8. HUYỆN BÌNH LIÊU
I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn bình Liêu | 42.000 |
2 | Các xã: Húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại | 41.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Bình Liêu | 33.000 |
2 | Các xã: Húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại | 32.000 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 5.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xã khu dân cư | 4.000 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn bình Liêu | 27.000 |
2 | Các xã: húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại | 26.000 |
10. HUYỆN HẢI HÀ
I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRÔNG CÂY HÀNG NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Quảng Hà | 51.000 |
2 | Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính | 48.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long | 46.000 |
2 | Các xã: Đường hoa, Quảng Phong | 44.000 |
3 | Các xã: Quảng Thịnh | 40.000 |
4 | Các xã: Cái Chiên | 37.000 |
5 | Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn | 36.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Quảng Hà | 40.000 |
2 | Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính | 38.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long | 36.000 |
2 | Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong | 35.000 |
3 | Các xã: Quảng Thịnh | 32.000 |
4 | Các xã: Cái Chiên | 28.000 |
5 | Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn | 26.000 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Quảng Hà; Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính | 6.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long, Đường Hoa, Quảng Phong, Quảng Thịnh | 6.000 |
2 | Các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn | 6.000 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Quảng Hà | 32.000 |
2 | Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính | 30.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long | 28.000 |
2 | Các xã: Đường hoa, Quảng Phong | 26.000 |
3 | Các xã: Quảng Thịnh | 24.000 |
4 | Các xã: Cái Chiên | 22.000 |
5 | Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn | 21.000 |
11. HUYỆN ĐẦM HÀ
I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà | 53.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Quảng Tân | 53.000 |
2 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập | 45.000 |
3 | Các xã: Quảng Lâm, Quảng An | 43.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Đầm hà, xã Đầm hà | 42.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Quảng Tân | 42.000 |
2 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập | 38.000 |
3 | Các xã: Quảng Lâm, Quảng An | 35.000 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du: Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường, khu dân cư | 7.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 6.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Quảng Tân |
|
- | Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường, khu dân cư | 7.000 |
- | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 6.000 |
2 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập, Quảng Lâm, Quảng An |
|
- | Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường, khu dân cư | 6.000 |
- | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 5.000 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà | 36.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Quảng Tân | 36.000 |
2 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập, Quảng Lâm, Quảng An | 30.000 |
- 1Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
- 6Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Nghị quyết 837/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 11Nghị quyết 242/2020/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND
- 12Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
- 14Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Số hiệu: 11/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra