Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2012/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 06 tháng 3 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 357/TTr-STC ngày 20 tháng 02 năm 2012 và Báo cáo thẩm định số 150/BC-STP ngày 13 tháng 02 năm 2012 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giá thu viện phí đối với 494 dịch vụ y tế, cụ thể:

a) Điều chỉnh giá thu một phần viện phí đối với 420 dịch vụ y tế đã được ban hành kèm theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Danh mục 1);

b) Điều chỉnh giá thu một phần viện phí đối với 06 dịch vụ y tế đã được ban hành kèm theo Quyết định số 169/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Danh mục 2);

c) Điều chỉnh giá thu một phần viện phí đối với 27 dịch vụ y tế đã được ban hành kèm theo Quyết định số 258/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Danh mục 3);

d) Điều chỉnh giá thu một phần viện phí đối với 41 dịch vụ y tế đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2366/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Danh mục 4).

2. Những dịch vụ y tế không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn thực hiện theo các văn bản quy định hiện hành về giá thu một phần viện phí.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

(Kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

DANH MỤC 1: 420 dịch vụ đã được ban hành theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Đơn vị tính: đồng

STT

LOẠI DỊCH VỤ

GIÁ THU

A

PHẦN A: PHÍ KHÁM BỆNH VÀ GIƯỜNG BỆNH

 

1

Khám sức khoẻ

40.000

B

PHẦN B: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

B1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

Cắt đường rò mông

120.000

2

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

3

Chọc dò màng tim

60.000

4

Chọc dò tủy sống

35.000

5

Chọc hút nang gan qua siêu âm

80.000

6

Chọc hút nang thận qua siêu âm

100.000

7

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư (01 lần đốt)

130.000

8

Đặt catheter động mạch quay

450.000

9

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

300.000

10

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

500.000

11

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1.500.000

12

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

13

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

740.000

14

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

15

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

16

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

550.000

17

Mở khí quản

180.000

18

Nội soi đư­ờng mật, tụy ngư­ợc dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

19

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

20

Nội soi ống mật chủ

110.000

21

Nội soi lồng ngực

700.000

22

Nội soi mũi xoang

70.000

23

Nội soi niệu quản

110.000

24

Nội soi tai

70.000

25

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

26

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

27

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đ­ường tiêu hoá

650.000

28

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

29

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

320.000

30

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

200.000

31

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

32

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polype

400.000

33

Soi ruột non +/- sinh thiết

320.000

34

Soi thực quản dạ dày gắp giun

200.000

35

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150.000

36

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

37

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

38

Tẩy tàn nhang (01 lần tẩy bằng laser CO2)

65.000

 

Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Áo chỉnh hình cột sống thắt l­ưng

900.000

2

Bó êm đùi

12.000

3

Bó êm cẳng chân

8.000

4

Bó êm cẳng tay

7.000

5

Bồn xoáy

10.000

6

Chẩn đoán điện

10.000

7

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

8

Điện vi dòng giảm đau

10.000

9

Giày chỉnh hình

450.000

10

Giao thoa

10.000

11

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

12

Laser chiếu ngoài

10.000

13

Laser nội mạch

30.000

14

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

15

Nẹp cổ tay - bàn tay

300.000

16

Nẹp chỉnh hình dư­ới gối có khớp

450.000

17

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

1.000.000

18

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

19

Phục hồi chức năng xư­ơng chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

20

Tập d­ưỡng sinh

7.000

21

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000

22

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

23

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

24

Xông hơi

15.000

25

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

B2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

B2.1

NGOẠI KHOA

 

1

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đư­ờng niệu đạo (TORP)

1.500.000

2

Cố định gãy x­ương s­ườn

35.000

3

Dẫn lư­u ápxe tuyến giáp

150.000

4

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.500.000

5

Lấy sỏi/giun đ­ường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

6

Nắn, bó vỡ x­ương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

7

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

8

Phẫu thuật dính ngón

200.000

9

Phẫu thuật kết hợp x­ương bằng nẹp vít (chư­a bao gồm đinh xư­ơng, nẹp, vít)

2.000.000

10

Phẫu thuật kết hợp xư­ơng trên màn hình tăng sáng (ch­ưa bao gồm đinh xư­ơng, nẹp, vít)

3.000.000

11

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000

12

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (ch­ưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

13

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

1.000.000

14

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đ­ường mật

2.000.000

15

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (ch­ưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và l­ưỡi bào)

1.400.000

16

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (ch­ưa bao gồm gân nhân tạo)

1.400.000

17

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (ch­ưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

18

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt l­ưng (ch­ưa bao gồm đinh x­ương, nẹp, vít)

3.000.000

19

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

20

Rút đinh/tháo ph­ương tiện kết hợp x­ương

1.000.000

21

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

22

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

B2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Bóc nang Bartholin

180.000

2

Bóc nhân xơ vú

150.000

3

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

4

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng d­ưới siêu âm

300.000

5

Đốt laser cổ tử cung

20.000

6

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat d­ưới siêu âm

240.000

7

Đo tim thai bằng doppler

24.000

8

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

9

Khâu rách cùng đồ

80.000

10

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

80.000

11

Làm thuốc âm đạo

5.000

12

Nạo hút thai trứng

70.000

13

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

14

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

300.000

15

Nội xoay thai

200.000

16

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

17

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

360.000

18

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.000.000

19

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

300.000

20

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring (CTG)

60.000

21

Tiêm nhân Chorio

12.000

22

Trích ápxe Bartholin

120.000

23

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

B2.3

MẮT

 

1

Cắt bỏ túi lệ

500.000

2

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500.000

3

Cắt chỉ giác mạc

15.000

4

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

600.000

5

Cắt mộng đơn thuần

400.000

6

Cắt mống mắt chu biên bằng laser

150.000

7

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

400.000

8

Cắt u kết mạc không vá

250.000

9

Cắt mộng áp Mytomycin

400.000

10

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

11

Chọc tháo dịch d­ưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400.000

12

Chích mủ hốc mắt

230.000

13

Đánh bờ mi

10.000

14

Đốt lông xiêu

12.000

15

Đo khúc xạ máy

5.000

16

Đo thị lực khách quan

40.000

17

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

18

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700.000

19

Gọt giác mạc

300.000

20

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

21

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

22

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

23

Khâu cò mi

190.000

24

Khâu da mi kết mạc bị rách

300.000

25

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

26

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

27

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

28

Khâu vết thư­ơng phần mềm, tổn th­ương vùng mắt

400.000

29

Khoét bỏ nhãn cầu

220.000

30

Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt

20.000

31

Lấy dị vật hốc mắt

400.000

32

Lấy dị vật tiền phòng

300.000

33

Mở bao sau bằng laser

150.000

34

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

400.000

35

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

36

Mộng tái phát phức tạp co ghép màng ối kết hợp

600.000

37

Nặn tuyến bờ mi

10.000

38

Nối thông lệ mũi (1 mắt, ch­ưa bao gồm ống silicon)

700.000

39

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

40

Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng

800.000

41

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

42

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chư­a bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.000.000

43

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

44

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

45

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500.000

46

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500.000

47

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

48

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

49

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

50

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400.000

51

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

52

Phẫu thuật quặm bẩm sinh, ngư­ời lớn (1 mắt)

400.000

53

Phẫu thuật quặm bẩm sinh + quặm ng­ười lớn (2 mắt)

500.000

54

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650.000

55

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

56

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

57

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

58

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

600.000

59

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

60

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

61

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

62

Phẫu thuật u mi không vá da

300.000

63

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

64

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

300.000

65

Phủ kết mạc

350.000

66

Rạch góc tiền phòng

400.000

67

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

68

Sắc giác

20.000

69

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

70

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

71

Sinh thiết U, tế bào học, dịch tổ chức

40.000

72

Soi bóng đồng tử

8.000

73

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

74

Tháo dầu silicon phẫu thuật

400.000

75

U bạch mạch kết mạc

40.000

76

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

B2.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Bẻ cuống mũi

40.000

2

Cắt bỏ đ­ường rò luân nhĩ

180.000

3

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

4

Cắt polyp ống tai

20.000

5

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

140.000

6

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

200.000

7

Chọc hút dịch vành tai

15.000

8

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

9

Chích rạch vành tai

20.000

10

Đốt amidan áp lạnh

100.000

11

Đốt họng hạt

25.000

12

Hút xoang d­ưới áp lực

20.000

13

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

14

Lấy dị vật họng

20.000

15

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

16

Nâng, nắn sống mũi

120.000

17

Nạo VA

100.000

18

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

200.000

19

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

20

Nội soi tai mũi họng

180.000

21

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

22

Nhét bấc mũi tr­ước cầm máu

20.000

23

Nhét meche mũi

40.000

24

Nong vòi nhĩ

10.000

25

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

26

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ng­ược vùng mũi xoang (chư­a bao gồm keo sinh học)

5.000.000

27

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang b­ướm

4.000.000

28

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

29

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

30

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

31

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

32

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

33

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

34

Thông vòi nhĩ

30.000

35

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

36

Trích màng nhĩ

30.000

B2.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

B2.5.1

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

1

Bấm gai x­ương trên 02 ổ răng

80.000

2

Cắt cuống 1 chân

120.000

3

Cắt u lợi đư­ờng kính từ 2cm trở lên

150.000

4

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

5

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc l­ưỡi (không gây mê)

130.000

6

Cố định tạm thời gãy x­ương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

7

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

8

Lấy u lành dư­ới 3cm

400.000

9

Lấy u lành trên 3cm

500.000

10

Mổ lấy nang răng

140.000

11

Nắn trật khớp thái d­ương hàm

25.000

12

Nhổ chân răng

80.000

13

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

14

Nhổ răng ngầm d­ưới xư­ơng

360.000

15

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

16

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

80.000

17

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

18

Rạch ápxe dẫn lư­u ngoài miệng

35.000

19

Rạch ápxe trong miệng

35.000

B2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

1

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

110.000

2

Điều trị tủy lại

870.000

3

Điều trị tủy răng số 4, 5

370.000

4

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm d­ưới

600.000

5

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

300.000

6

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

650.000

7

Hàn composite cổ răng

250.000

8

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

9

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350,000

10

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

11

Răng sâu ngà

140.000

12

Răng viêm tủy hồi phục

160.000

13

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

14

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

15

Trám bít hố rãnh

90.000

B2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

1

Hàm khung đúc (chư­a tính răng)

750.000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

B2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

1

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

2

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

4

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

5

Một trụ thép

550.000

6

Răng giả cố định trên Implant (ch­ưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.000.000

B2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

3

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

4

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.800.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

7.000.000

8

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220.000

9

Hàm duy trì kết quả loại cố định

400.000

10

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70.000

B2.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

1

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị )

50.000

2

Làm lại hàm

200.000

3

Sửa hàm

60.000

B2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

1

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.600.000

2

Cắt nang xư­ơng hàm từ 2 - 5cm

1.800.000

3

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

4

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

5

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

6

Phẫu thuật đa chấn th­ương vùng hàm mặt (ch­ưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

7

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (ch­ưa bao gồm nẹp, vít)

1.600.000

8

Phẫu thuật điều trị gãy xư­ơng hàm d­ưới (chư­a bao gồm nẹp, vít)

1.600.000

9

Phẫu thuật điều trị gãy xư­ơng hàm trên (chư­a bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

10

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, ápxe vùng hàm mặt

1.400.000

11

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dư­ới hàm (chư­a bao gồm máy dò thần kinh)

2.000.000

12

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thư­ơng phần mềm vùng hàm mặt, có tổn th­ương tuyến, mạch, thần kinh

1.500.000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (ch­ưa bao gồm nẹp, vít)

1.950.000

14

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong x­ương

1.650.000

15

Phẫu thuật lấy x­ương chết, nạo rò viêm xư­ơng vùng hàm mặt

1.500.000

16

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.600.000

17

Phẫu thuật nâng sống mũi (ch­ưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.850.000

18

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dư­ơng hàm đến muộn

1.300.000

19

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

20

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

21

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

22

Sinh thiết u phần mềm và x­ương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

23

Tái tạo chỉnh hình xư­ơng mặt trong chấn th­ương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

24

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xư­ơng vùng hàm mặt

800.000

B2.6

BỎNG

 

1

Điều trị bằng ôxy cao áp

100.000

2

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

3

Thay băng bỏng (1 lần)

100.000

4

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

B3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

B3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

1

Anti-HBe (ELISA)

80.000

2

Anti-HIV (ELISA)

90.000

3

Anti-HIV (nhanh)

60.000

4

Anti- TLV1/2 (ELISA)

70.000

5

Anti-HBs (ELISA)

60.000

6

Anti-HCV (ELISA)

100.000

7

Anti-HCV (nhanh)

60.000

8

Định lượng D-Dimer

220.000

9

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

180.000

10

Định l­ượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

150.000

11

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX

300.000

12

Định nhóm máu hệ ABO bằng phư­ơng pháp gelcard

30.000

13

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150.000

14

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

15

HBeAg (ELISA)

80.000

16

HBsAg (nhanh)

60.000

17

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

18

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

19

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

20

Nhuộm hồng cầu l­ưới trên máy tự động

35.000

21

Sàng lọc kháng thể bất th­ường

80.000

22

Tìm yếu tố kháng đông đ­ường nội sinh

100.000

23

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

24

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

25

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

30.000

26

TQ (thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

35.000

27

Thời gian thrombin (TT)

35.000

28

TCK (thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

29

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH + VI SINH

 

1

Alpha FP (AFP)

85.000

2

Alpha Microglobulin

90.000

3

Amoniac

70.000

4

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45.000

5

ASLO

40.000

6

Beta-HCG

80.000

7

CA 125

130.000

8

CA 15-3

140.000

9

CA 19-9

130.000

10

Calci ion hoá

25.000

11

Calcitonin

75.000

12

Catecolamin

160.000

13

CEA

80.000

14

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

15

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi tr­ường MGIT

90.000

16

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

17

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

18

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

19

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

20

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

21

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110.000

22

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

23

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

24

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

170.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

160.000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180.000

28

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA (kể cả VDRL)

35.000

29

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

18.000

30

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

35.000

31

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

32

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

33

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210.000

34

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

35

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180.000

36

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngư­ng kết

150.000

37

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

38

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

39

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

40

Chẩn đoán th­ương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

41

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

42

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

43

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

44

CK-MB

35.000

45

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55.000

46

CPK

25.000

47

Cyfra 21-1

90.000

48

Cyscloporin

300.000

49

Định l­ượng virút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.250.000

50

Định l­ượng virút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.260.000

51

Erythropoietin

75.000

52

Estradiol

75.000

53

Ferritin

75.000

54

Folate

80.000

55

FSH

75.000

56

GLDH

90.000

57

Haptoglobin

90.000

58

Homocystein

135.000

59

Insuline

75.000

60

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

61

Lactat

90.000

62

LDH

25.000

63

LH

75.000

64

Lipase

55.000

65

Xét nghiệm tìm BK

20.000

66

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

67

Phenitolin

75.000

68

Pre albumin

90.000

69

Progesteron

75.000

70

Prolactin

70.000

71

PSA

85.000

72

PTH

220.000

73

RF (Rheumatoid Factor)

40.000

74

Salicylat

70.000

75

Testosteron

60.000

76

Thyroglobulin

75.000

77

TRAb

250.000

78

Vi khuẩn chí

20.000

79

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420.000

80

Xác định pneumocystis carniti bằng kỹ thuật ELISA

300.000

81

Xét nghiệm tìm BK

25.000

B3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Amphetamin

30.000

2

Micro Albumin

30.000

3

N­ước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

4

Opiate (định tính)

40.000

B3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

90.000

2

Xét nghiệm cặn dư­ phân

30.000

 

DANH MỤC

CHỈNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

DANH MỤC 2: 06 dịch vụ đã được ban hành theo Quyết định số 169/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Đơn vị tính: đồng

STT

LOẠI DỊCH VỤ

GIÁ THU

1

CT scanner có thuốc cản quang - lần 1

1.000.000

2

CT scanner có thuốc cản quang - lần 2

800.000

3

CT scanner không có thuốc cản quang - lần 1

800.000

4

CT scanner không có thuốc cản quang - lần 2

600.000

5

CT scan từ lần 3 trở đi

400.000

6

CT scan mũi xoang

500.000

 

DANH MỤC

CHỈNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

DANH MỤC 3: 27 dịch vụ đã được ban hành theo Quyết định số 258/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Đơn vị tính: đồng

STT

LOẠI DỊCH VỤ

GIÁ THU

1

Thở máy (01 ngày trị)

350.000

 

* Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

 

2

- Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung

3.000.000

3

- Phẫu thuật nội soi vỡ nang buồng trứng

3.000.000

4

Phẫu thuật nội soi u xơ tiền liệt tuyến

2.000.000

5

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

6

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

7

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

 

Phẫu thuật loại 1

 

8

Phẫu thuật vỡ gan

1.800.000

9

Phẫu thuật tụ máu dưới màng cứng

1.800.000

10

Phẫu thuật cắt dạ dày

1.800.000

11

Phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến

1.800.000

12

Phẫu thuật thai ngoài tử cung vỡ gây choáng

1.800.000

13

Phẫu thuật lấy thai trên BN đặc biệt (nhau bong non, tiền sản giật, nhau tiền đạo trung tâm, tim mạch)

1.800.000

14

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương chi (đùi, cẳng chân, cánh tay, cẳng tay) (chưa bao gồm đinh)

1.800.000

15

Cố định gãy xương đốt, bàn (tay, chân) bằng đinh Kirschner

1.000.000

16

Phẫu thuật tắc ruột

1.800.000

17

Phẫu thuật cắt đoạn ruột non

1.800.000

18

Phẫu thuật cắt đại tràng

1.800.000

19

Phẫu thuật đường mật (sỏi ống mật, túi mật)

1.800.000

 

Phẫu thuật loại 2

 

20

Phẫu thuật mổ bụng thăm dò (chấn thương bụng kín)

1.000.000

21

Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (vá sọ)

1.000.000

22

Phẫu thuật cắt trĩ/gây mê NKQ

1.000.000

23

Phẫu thuật cắt amidan/mê NKQ

1.000.000

24

Phẫu thuật cắt ruột thừa (mổ hở)

1.000.000

 

Phẫu thuật loại 3

 

25

Phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung

800.000

 

Thủ thuật loại 1

 

26

Thủ thuật may tầng sinh môn

240.000

 

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

27

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

 

DANH MỤC

CHỈNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

DANH MỤC 4: 41 dịch vụ đã được ban hành theo Quyết định số 2366/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Đơn vị tính: đồng

STT

LOẠI DỊCH VỤ

GIÁ THU

1

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

2

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

3

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

700.000

4

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

5

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.200.000

6

Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành

1.000.000

7

Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.000.000

8

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1.800.000

9

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính 5 - 10cm

1.800.000

10

Phẫu thuật cắt u máu dưới da có đường kính < 5cm

800.000

11

Phẫu thuật vết thương bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1.800.000

12

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1.800.000

13

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1.800.000

14

Phẫu thuật cắt lọc vết thương, gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

1.800.000

15

Phẫu thuật gãy mõm khuỷu (chưa bao gồm chỉ thép, đinh vít)

1.800.000

16

Phẫu thuật gãy xương đòn

1.800.000

17

Phẫu thuật nối gân duỗi hoặc gân gấp (tay, chân)

1.200.000

18

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.800.000

19

Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích > 10cm²

1.600.000

20

Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích < 10cm²

1.200.000

21

Phẫu thuật cắt cụt cánh tay/cắt cụt cẳng tay/cắt cụt cẳng chân

1.000.000

22

Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch/gây mê

1.000.000

23

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm/gây mê

780.000

24

Phẫu thuật chích ápxe phần mềm lớn

480.000

25

Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

800.000

26

Phẫu thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm/gây mê

520.000

27

Phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang/ngoài xoang

1.800.000

28

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

1.800.000

29

Lấy sỏi bàng quang

1.000.000

30

Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.000.000

31

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

800.000

32

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.200.000

33

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.800.000

34

Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng (hổng tràng)

1.800.000

35

Phẫu thuật cắt túi mật, lấy sỏi mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

1.800.000

36

Phẫu thuật cắt lách sau chấn thương

1.800.000

37

Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

1.800.000

38

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

1.800.000

39

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

450.000

40

Thủ thuật đặt nội khí quản cấp cứu

240.000

41

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

240.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành

  • Số hiệu: 11/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/03/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Nguyễn Đức Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/03/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản