Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 04 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 80/TTr-SXD ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
a) Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
Thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03 Mục I Phần A và số thứ tự 01 Mục III tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; thủ tục hành chính có số thứ tự 03, 04 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền Thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (02 TTHC) | ||||
01 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | 14 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 71 đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. |
02 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 14 ngày |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (01 TTHC)
Số TT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC) | |||||
01 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 20 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 71 đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 71 đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. |
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (01 TTHC) | ||||
01 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến. | - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 về quản lý cây xanh đô thị; - Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định thẩm quyền quản lý cây xanh đô thị và quản lý công viên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC) | |
1 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) | |
2 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Hạ tầng kỹ thuật và vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Quản lý xây dựng: QLXD
- Kiểm định chất lượng công trình Xây dựng: KĐCLCTXD
I. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC)
1. Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
1.1. Trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
1.2. Trường hợp do hết hạn (hoặc gần hết hạn). Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 0,5 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ. - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các công việc tiếp theo, dự thảo chứng chỉ. | Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD | 4,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD | 1,5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Giao nhiệm vụ cho phòng QLXD | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLXD | 0,5 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 5 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 5 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản Thông báo lịch kiểm tra hiện trường. | Chuyên viên Phòng QLXD; Trung tâm KĐCLCTXD | 03 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản Thông báo lịch kiểm tra hiện trường | Lãnh đạo Phòng QLXD | 0,5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản Thông báo lịch kiểm tra hiện trường | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | - Kiểm tra hiện trường + Kiểm tra hiện trạng các bộ phận công trình và kiểm tra, đối chiếu các số liệu quan trắc, đo đạc so với yêu cầu của thiết kế (tại hiện trường) + Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan giải trình và khắc phục các tồn tại (nếu có). + Lập biên bản thông qua các bên có liên quan ký biên bản - Kiểm tra hồ sơ: Theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLXD; Trung tâm KĐCLCTXD | 05 ngày |
|
B9 | Tổng hợp, dự thảo Văn bản Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | Chuyên viên phòng QLXD | 07 ngày |
|
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn bản Thông báo kết quả kiểm tra | Lãnh đạo Phòng QLXD | 0,5 ngày |
|
B11 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B12 | Đóng dấu, chuyển văn bản sang TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B13 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |
1 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | - Sở Xây dựng - UBND tỉnh |
2 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ). |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ |
|
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. | - Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố; - Các cơ quan liên quan; - UBND cấp huyện. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Quản lý xây dựng: QLXD
- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT
- Quản lý đô thị: QLĐT.
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (02 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLXD | 0,5 ngày |
|
B4 | - Trường hợp hồ sơ cần tổ chức thực hiện đánh giá lại hoặc đánh giá bổ sung, thông báo cho chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình không quá 05 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản Thông báo ý kiến chấp thuận hoặc không chấp thuận báo cáo đánh giá an toàn. | Chuyên viên Phòng QLXD | 6,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn bản Thông báo ý kiến | Lãnh đạo Phòng QLXD | 0,5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản Thông báo ý kiến về Báo cáo đánh giá an toàn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLXD | 0,5 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản thông báo ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình. | Chuyên viên Phòng QLXD | 6,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn bản Thông báo ý kiến. | Lãnh đạo Phòng QLXD | 0,5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản Thông báo ý kiến. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (01 TTHC)
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố | Công chức BPMC cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định. | Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố | 02 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố | 0,5 ngày |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản cho cơ quan được lấy ý kiến | Văn thư Phòng | 0,5 ngày |
|
B6 | Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý | Các cơ quan nhà nước có liên quan | 05 ngày |
|
B7 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, dự thảo Thông báo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố | 2,5 ngày |
|
B8 | Xem xét dự thảo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét | Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố | 1,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC huyện | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp huyện | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
- 1Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, thị trường bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, vật liệu xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch xây dựng, quản lý chất lượng công trình và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý giá và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Thái Bình ban hành
- 11Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, thị trường bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, vật liệu xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch xây dựng, quản lý chất lượng công trình và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý giá và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 19Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Thái Bình ban hành
- 21Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1099/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra