Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1092/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 24 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 04 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1445/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (03 TTHC) | |||||||
1 | 2.002615 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 05 ngày (ngày làm việc) | - Nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở GTVT, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. |
2 | 2.002616 | Điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép. | 03 ngày (ngày làm việc) | - Nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở GTVT, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. |
3 | 2.002617 | Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng. | 02 ngày | - Nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở GTVT, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (Mã số TTHC: 2.002615)
Các bước thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức của sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức của sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | Chuyển hồ sơ đến Sở GTVT (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái) | Giờ hành chính |
Bước 3 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, lập tờ trình kèm dự thảo văn bản giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh. - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo lãnh đạo sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GTVT | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở GTVT | Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của sở tại Trung tâm HCC | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức của sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | 01 giờ |
Bước 8 | Phòng chuyên môn. | Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 04 giờ |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) | 01 ngày |
Bước 11 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 02 giờ |
Bước 12 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Trả kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho công chức tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh. | 01 giờ |
Bước 13 | Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính
|
Bước 2 | Công chức của sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | Chuyển hồ sơ đến Sở GTVT (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái) | Giờ hành chính |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, lập tờ trình kèm dự thảo văn bản giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh. - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo lãnh đạo sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở GTVT | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 02 giờ |
Bước 4 | Văn thư Sở GTVT | Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của sở tại Trung tâm HCC | 01 giờ |
Bước 5 | Công chức của sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 01 giờ |
Bước 6 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | 01 giờ |
Bước 7 | Phòng chuyên môn của VP UBND | Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 06 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 03 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) | 04 giờ |
Bước 10 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 giờ |
Bước 11 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Trả kết quả giải quyết TTHC cho công chức tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
| 01 giờ |
Bước 12 | Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (Mã số TTHC: 2.002617)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính
|
Bước 2 | Công chức của sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | Chuyển hồ sơ đến Sở GTVT (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái) | Giờ hành chính |
Bước 3 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, lập tờ trình kèm dự thảo văn bản giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh. - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo lãnh đạo sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GTVT | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt TTHC. | 02 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở GTVT | Phát hành, chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm HCC tỉnh. | 01 giờ |
Bước 6 | Công chức của sở tại TTHCC tỉnh. | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 01 giờ |
Bước 7 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | 01 giờ |
Bước 8 | Phòng chuyên môn của VP UBND | Kiểm tra, xử lý hồ sơ TTHC, dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 giờ |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) | 02 giờ |
Bước 11 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về bộ phận Trung tâm hành chính công tỉnh. | 01 giờ |
Bước 12 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Trả kết quả giải quyết TTHC cho công chức tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh. | 01 giờ |
Bước 13 | Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
- 1Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực khác thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 421/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 11Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực khác thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1092/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra