Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1092/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp và các Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
A. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban QL các Khu công nghiệp.
I | Lĩnh vực xây dựng |
1 | Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong trường hợp sửa chữa, cải tạo. |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng trong trường hợp di dời công trình. |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng công trình. |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung | |
I | LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG ĐẦU TƯ | |||
01 | T-LDG-053896-TT. | Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
02 | T-LDG-053960-TT | Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
03 | T-LDG-192458-TT. | Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
04 | T-LDG-192474-TT | Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
05 | T-LDG-123816-TT. | Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
06 | T-LDG-052680-TT | Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
07 | T-LDG-052717-TT. | Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
08 | T-LDG-052743-TT | Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
09 | T-LDG-053684-TT | Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012 /TT-BTC. | |
10 | T-LDG-053811-TT | Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
11 | T-LDG-053850-TT | Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
12 | T-LDG-054179-TT. | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
13 | T-LDG-054216-TT. | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
14 | T-LDG-054380-TT | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
15 | T-LDG-054433-TT | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
16 | T-LDG-054477-TT | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
17 | T-LDG-054507-TT | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
18 | T-LDG-054534-TT | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
19 | T-LDG-054618-TT | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC | |
20 | T-LDG-055274-TT. | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
21 | T-LDG-055365-TT | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
22 | T-LDG-055399-TT | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
23 | T-LDG-126053-TT | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT- BTC. | |
II | Lĩnh vực điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư | |||
01 | T-LDG-056331-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
02 | T-LDG-056623-TT. | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
03 | T-LDG-056657-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Trường hợp công ty hợp danh tiếp nhận thành viên hợp danh, chấm dứt tư cách thành viên hợp danh) | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
04 | T-LDG-056679-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC | |
05 | T-LDG-057006-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
06 | T-LDG-057165-TT | Đổi tên "Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty" thành "Thủ tục Điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty, thay đổi tỷ lệ vốn góp, Đăng ký vốn điều lệ công ty cổ phần do phát hành cổ phần chào bán" | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
07 | T-LDG-057304-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần: - Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán dù số cổ phần đã đăng ký mua. - Trường hợp cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình cho cổ đông sáng lập khác | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
08 | T-LDG-057609-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp tiếp nhận thành viên mới | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
09 | T-LDG-057685-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng vốn góp. | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
10 | T-LDG-057714-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
11 | T-LDG-057736-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
12 | T-LDG-170224-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
13 | T-LDG-170218-TT | Đổi tên "thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên" thành "Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần góp vốn" | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
14 | T-LDG-057747-TT | Thủ tục Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
15 | T-LDG-057932-TT | Thủ tục Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
16 | T-LDG-057960-TT | Thủ tục Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần và ngược lại | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
17 | T-LDG-057980-TT | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn. | - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2013/TT-BKH; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC . | |
III | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||
01 | T-LDG-130735-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng công trình | - Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2012/TT-BXD ; | |
02 | T-LDG-192199-TT | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình. | - Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2012/TT-BXD ; | |
03 | T-LDG-130777-TT | Thủ tục Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình | - Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2012/TT-BXD ; | |
C. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung |
I | LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | ||
01 | T-LDG-131026-TT | Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp tài sản gắn liền với đất. | - Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ; |
02 | T-LDG-058178-TT | Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất. | - Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ; |
03 | T-LDG-131056-TT | Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai. | - Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ; |
04 | T-LDG-170193-TT | Thủ tục xác nhận Hợp đồng thuê lại đất trong khu công nghiệp cho doanh nghiệp khu công nghiệp | - Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ; |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 3765/QĐ-CT năm 2013 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 3765/QĐ-CT năm 2013 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1092/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra