Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1092/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 20 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 61/TTr-STP ngày 04/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:

- Danh mục 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.

- Quy trình nội bộ 07 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.

- Quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông.

(Có Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:

1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 13, 15, 17, 19, 21, 23 tiểu Mục V Mục II phần A phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.

Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.

2. Quy trình nội bộ có số thứ tự 1, 4, 5, 6, 7, 8 tiểu Mục I Mục A phần I phụ lục I; số thứ tự 4 tiểu Mục III Mục A phần I phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.

Quy trình nội bộ có số thứ tự 1 tiểu Mục II Mục A phần I phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lýi

Theo quy định

Sau cắt giảm

01

1.001756 .000.00.0 0.H37

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc (Quyết định số 825/QĐ- UBND ngày 12/5/2022)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: số 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.lang son.gov.vn.

- Luật Công chứng năm 2014;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

02

1.001799. 000.00.00 .H37

Cấp lại Thẻ công chứng viên

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc (Quyết định số 822/QĐ- UBND ngày 06/5/2017)

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.lang son.gov.vn.

- Luật Công chứng năm 2014;

- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

03

1.001877. 000.00.00 .H37

Thành lập Văn phòng công chứng

20 ngày

14 ngày (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Luật Công chứng năm 2014;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của B trưởng Bộ Tư pháp

04

2.000789 .000.00.0 0.H37

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)

- Luật Công chứng năm 2014;

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

05

2.000778. 000.00.00 .H37

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ

bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Luật Công chứng năm 2014;

- Nghị định số 29/2015/NĐ- CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

06

2.000766. 000.00.00 .H37

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)

07

2.000758. 000.00.00 .H37

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)

08

2.000743. 000.00.00 .H37

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)

 

___________________

Ghi chú: Phần in nghiêng là văn bản sửa đổi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1092 /QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

02

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

03

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

04

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

05

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

06

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

07

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Các cụm từ viết tắt:

Trung tâm Phục vụ hành chính công:

TTPVHCC

Thủ tục hành chính:

TTHC

Công chức Một cửa:

CCMC

Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp:

HC-BTTP

Công chức Một cửa tại Bộ phận Một cửa:

CCMC tại BPMC

Nhân viên bưu điện:

NVBĐ

1. Cấp lại thẻ Công chứng viên (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

09 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

05 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B6

- Ban hành văn bản điện tử.

- In kết quả, đóng dấu.

Văn thư Sở/CCMC của Sở tại TTPVHCC

01 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC//NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời hạn giải quyết

24 giờ

2. Nhóm 02 TTHC, gồm:

2.1. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

2.2. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

34 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

08 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

Văn thư Sở

04 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời hạn giải quyết

56 giờ

3. Nhóm 04 TTHC, gồm:

3.1. Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên

3.2. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập.

3.3. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

3.4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

24 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

05 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

Văn thư Sở

02 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời hạn giải quyết

40 giờ

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp, Hội công chứng viên tỉnh, UBND tỉnh

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Các cụm từ viết tắt:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Công chức Một cửa: CCMC

- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP

- Công chức Một cửa tại Bộ phận Một cửa: CCMC tại BPMC

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

1. Thành lập Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Tra cứu trên CSDL, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan…

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

2,5 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

B6

Tham gia ý kiến hoặc cung cấp thông tin/gửi Sở Tư pháp bằng văn bản tham gia ý kiến, cung cấp thông tin

Hội công chứng viên, các cơ quan đơn vị được xác minh

01 ngày

B7

Tổng hợp thông tin xác minh, tiếp thu ý kiến tham gia góp ý, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

01 ngày

B8

Xem xét xử lý hồ sơ và văn bản trình UBND tỉnh trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

B9

Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

B10

Đóng dấu, gửi văn bản đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Tư pháp

0,5 ngày

B11

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

UBND tỉnh

05 ngày

B12

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 1092/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản