Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1091/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mộ Đức;

Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 19/9/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4961/TTr-STNMT ngày 28/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 07 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,53ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Mộ Đức:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong355)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21,408.23

871.73

466.44

1,171.85

1,063.48

1,912.48

908.73

1,630.78

936.46

1,354.99

1,146.12

4,243.99

2,713.63

2,987.55

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.848.50

616.46

190.89

914.87

700.88

1,542.24

637.34

1,293 37

676.10

1,011.17

906.96

3,813.91

2,159.24

2,385.08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,245.25

271.01

17.43

317.43

507.84

588.05

251.99

56.55

344.21

503.46

295.26

526.30

848.43

717.29

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,193.29

270.46

17.43

314.00

507.84

582.14

251.99

42.00

340.61

501.32

295.26

511.20

841.76

717.29

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

51.95

0.55

 

3.43

 

5.91

 

14.55

3.60

2.14

 

15.10

6.67

0.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,189.40

131.39

102.86

274.22

167.23

391.86

192.18

615.53

304.79

269.33

150.44

286.79

711.78

591.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,214.40

85.90

23.10

90.74

8.01

195.52

94.98

118.49

7.19

90.92

106.03

172.93

157.78

62.81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,466.57

 

13.67

78.99

 

51.18

 

186.52

17.93

3.18

145.76

1,552.30

144.78

272.26

1.5

Đất rng sn xuất

RSX

3,12464

31.46

5.03

144.60

16.81

288.55

92.88

212.04

 

115.34

200.76

1,147.47

175 34

694.36

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

185.21

1.50

27.98

8.89

0.98

18.73

 

65.02

1.49

2.87

 

2.36

48.63

6.76

1.7

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

423.04

95.21

0.82

 

 

8.35

5.31

39.22

0.49

26.07

8.71

125.76

72.50

40.60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,430.19

255.08

262.25

229.24

361.66

365.34

271.11

302.57

258.31

343.24

238.74

427.72

514.28

600.65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31.71

1.07

0.09

3.48

0.17

4.50

 

2.12

 

 

 

4.39

 

15.89

2.2

Đất an ninh

CAN

4.05

3.56

 

 

 

 

0.19

0.14

0.16

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

136.78

35.00

 

 

0.55

20.88

17.32

 

 

 

 

 

 

63.03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23.84

5.00

0.16

0.20

2.61

6.10

0.31

1.42

2.50

 

0.11

0.12

1.26

4.05

2.6

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

72.91

 

0 10

 

0.94

2.66

0.13

0.23

0831

6.10

028

60.87

0.12

0.65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.47

 

 

 

 

 

2.47

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15.97

 

 

0.57

 

1.59

7.64

 

0.30

0.03

4.32

 

 

1.52

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,648.16

134.58

93.12

140.37

153.85

221.32

119.73

196.44

186.23

234.38

167.08

251.41

369.98

379.67

 

Đất giao thông

DGT

874.64

74.36

31.09

46.65

62.60

56.00

45.89

62.80

51.54

101.55

51.43

60.67

99.54

130.52

 

Đất thủy lợi

DTL

779.68

27.10

5.51

26.23

41.37

73.16

26.71

7.25

49.21

48.74

72.19

146.45

106.51

149.25

 

Đất cơ s văn hóa

DVH

3.09

3.04

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

0.00

 

0.00

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4.99

0.10

0.10

0.21

0.14

0.20

0.05

0.16

3.06

0.11

0.23

0.15

0.37

0.11

 

Đất cơ sgiáo dục - đào tạo

DGD

64.24

5.46

2.60

2.21

8.74

8.39

2.28

5.51

5.15

3.56

3.75

4.17

4.99

7.43

 

Đt cơ sthể dục - thể thao

DTT

37.28

5.60

1.18

1.73

2.56

2.08

2.30

2.40

3.63

5.09

1.59

4.54

276

1.82

 

Đất công trình năng lượng

DNL

27.67

0.31

 

0.04

0.06

0.12

0.01

23.64

0.02

 

0.22

0.00

0.27

2.98

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.33

0.12

0.01

0.02

0.01

0.04

0.01

0.02

0.02

0.01

0.02

0.02

0.02

0.01

 

Đất xây dng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

7.14

 

0.06

0.14

0.05

0.37

 

0.15

0.40

 

5.74

 

0.23

 

 

Đất bãi thi, xlý chất thi

DRA

1.92

 

0.08

0.29

0.17

0.02

 

0.07

 

0.16

0.48

0.07

 

0.58

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7.35

0.81

0.80

1.51

0.39

0.91

0.29

 

0.19

0.11

0.40

0.51

0.23

1.20

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

832.39

16.34

51.42

60.75

37.71

79.27

41.90

93.75

72.41

75.05

31.03

34.70

153.87

84.19

 

Đt cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ v xã hội

DXH

0.57

 

 

0.32

 

 

 

 

0.25

 

 

0.00

 

 

 

Đất chợ

DCH

6.87

1.34

0.27

0.27

0.05

0.76

0.29

0.69

0.30

 

 

0.13

1.19

1.58

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10.47

0.13

0.65

0.58

1.03

0.60

0.61

0.69

1.60

1.23

0.58

0.75

0.84

1.18

2.12

Đất khu vui chơi gii trí công cộng

DKV

6.96

0.94

 

 

5.12

 

 

 

0.49

0.11

 

 

 

0.30

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

877.47

 

44.80

41.56

114.06

96.46

61.25

49.66

60.00

73.45

50.78

79.27

88.20

117.98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

63.96

63.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10.85

4.72

0.47

0.68

0.26

0.99

0.27

0.46

0.41

0.58

0.26

0.51

0.87

0.62

2.16

Đất xây dựng tr scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

9.67

1.32

0.38

0 14

1.25

0.95

1.90

0.60

0.32

0.78

0.25

 

0.62

1.16

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.89

0.19

0.28

0.35

0.11

0.83

0.13

0.27

0.05

0.35

0.38

0.49

0.41

0.05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

374.82

 

120.33

40.95

79.62

 

57.71

1.99

2.34

19.32

10.44

29.53

4.41

8.18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

129.88

4.47

1.87

0.33

1.49

3.20

1.45

48.54

3.07

6.89

4.26

0.39

47.55

6.37

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6.08

0.16

 

0.00

0.63

5.26

 

 

 

0.02

0.01

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

129.54

0.19

13.30

27.74

0.94

4.90

0.28

34.84

2.05

0 58

0.42

2.37

40.11

1.82

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

501.97

114.21

16.35

14.08

19.96

15.19

11.64

27.31

6.74

46.95

15.15

56.80

61.59

96.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

103.86

23.53

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

27.15

7.50

2.88

4.00

14.00

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

103.86

23.53

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

27.15

7.50

2.88

4.00

13.82

 

Đt trng lúa nước còn lại

LUK

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.18

1.3

Đt trồng lúa nương

LUN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

229.92

39.79

7.52

4.73

12.29

2.30

0.05

1.91

0.70

18.53

5.26

53.77

37.18

45.89

1.5

Đất trng cây lâu năm

CLN

75.56

36.39

4.24

1.39

2.83

10.56

8.32

1.35

0.14

1.27

2.09

0.15

1.28

5.55

1.6

Đt rừng phòng hộ

RPH

10.85

 

0.39

2.63

 

0.19

 

7.64

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sn xuất

RSX

81.43

14.50

 

0.11

 

 

1.85

15.33

 

 

0.30

 

19.13

30.21

1.9

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.35

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

56.40

6.69

2.07

3.11

4.30

0.98

0.06

0.98

0.23

10.52

4.31

7.56

4.61

10.98

2.1

Đất quc phòng

CQP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0.15

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

34.97

3.77

0.05

0.23

1.88

0.12

0.06

0.16

0.01

8.42

2.36

5.62

3.56

8.73

 

Đất giao thông

DGT

19.20

1.36

 

0.00

1.43

 

 

0.16

0.00

4.02

1.82

2.66

1.75

6.00

 

Đt thủy lợi

DTL

9.00

2.01

0.05

0.00

0.03

0.12

0.06

 

0.00

3.04

0.44

2.01

0.65

0.59

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào to

DGD

0.30

 

 

 

0.30

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thdục - th thao

DTT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở tôn giáo

TON

0.09

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5.79

0.40

 

0.23

0.03

 

0.00

0.00

0.01

1.00

0.10

0.95

1.16

1.91

 

Đt cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sdịch vụ về xã hội

DXH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

0.36

 

0.00

 

0.21

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.90

 

0.16

0.89

0.00

0.04

 

 

 

2.10

1.95

 

 

0.76

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0.87

0.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.54

 

 

 

 

0.54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

8.60

0.00

1.86

1.99

2.42

 

 

 

0.08

 

 

 

1.05

1.20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.16

205

 

 

0.00

0.13

0.00

0.82

0.14

 

 

1.94

 

0.08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDD

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghip chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

298.37

61.10

15.75

14.08

19.96

15.19

9.24

13.21

6.74

33.26

14.25

2.42

8.54

84.63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101.69

19.76

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

27.85

6.60

2.09

2.75

17.84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

101.51

19.76

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

27.85

6.60

2.09

2.75

17.66

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70.90

2.22

7.52

4.73

12.29

2.30

0.05

1.74

0.70

4.14

5.26

0.18

5.31

24.46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

64.38

27.51

3.64

1.39

2.83

10.56

5.92

1.15

0.14

127

2.09

0.15

0.48

7.25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10.85

 

0.39

2.63

 

0.19

 

7.64

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

50.55

11.61

 

0.11

 

 

1.85

1.60

 

 

0.30

 

 

35.08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.34

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghiệp

 

37.36

4.50

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

13.73

0.00

0.00

0.00

0.00

19.13

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phi rừng

RSX/NKR(a)

37.36

4.50

0.00

0.00

 

 

 

13.73

 

 

 

 

19.13

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

6.80

0.13

0.00

0.00

4.14

0.68

0.00

0.00

0.23

0.59

 

0.30

0.00

0.73

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.66

0.12

 

 

 

 

 

3.56

 

 

 

0.49

0.19

0.30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt trng lúa nước còn lại

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt trng lúa nương

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

4.66

0.12

 

 

 

 

 

3.56

 

 

 

0.49

0.19

0.30

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7.19

0.06

1.01

0.82

0.50

0.12

 

 

0.18

 

 

009

 

4.41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3.61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.61

2.5

Đt thương mại dịch vụ

TMD

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.43

 

1.01

0.82

 

0.12

 

 

0.11

 

 

0.08

 

0.29

 

Đất giao thông

DGT

1.56

 

0.25

0.82

 

0.12

 

 

 

 

 

0.08

 

0.29

 

Đất thủy lợi

DTL

0.76

 

0.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ s thdục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xlý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0.11

 

 

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất tại nông thôn

ONT

1.09

 

 

 

0,50

 

 

 

0.07

 

 

0.01

 

0.51

2.14

Đt ở tại đô th

ODT

0.05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trsở của tổ chức s nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu: 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
 (Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Danh mục công trình, dự án Kế hoạch sử dụng đất 2022

15.53

0.00

15.53

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

15.53

0.00

15.53

 

 

 

1

Khu tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.

3.90

0.00

3.90

LUC

Xã Đức Hòa

Tờ bản đồ số 11 xã Đức Hòa

2

Khu tái định cư Đồng Ao, thôn Phước Luông, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.

3.00

 

3.00

LUC

Xã Đức Hòa

Tờ bản đồ số 15 xã Đức Hòa

3

Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.

3.03

 

3.03

LUC, BHK

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ số 8 xã Đức Hòa

4

Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.

4.50

 

4.50

LUC

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 40 xã Đức Lân

5

Khu Nghĩa địa phía Bắc Núi Thị, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.

0.50

 

0.50

BHK

Xã Đức Hòa

Tờ bản đồ số 19 xã Đức Hòa

6

Khu Nghĩa địa phía Nam Núi Thị, xã Đức Tân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.

0.30

 

0.30

RSX

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ số 10 xã Đức Tân

7

Khu Nghĩa địa phía Tây đường Tân Phong, xã Đức Lân Hòa phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.

0.30

 

0.30

RSX

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 38 xã Đức Hòa

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

0.00

0.00

0.00

 

 

 

3

Danh mục công trình, dự án bổ sung không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 của Luật đất đai năm 2013 (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)

0.00

0.00

0.00

 

 

 

 

Tổng cộng: 07 công trình

15.53

 

15.53