Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1091/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND xã, phường thực hiện nhiệm vụ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 650/TTr-SNNMT ngày 19 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường: Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ: 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 mục I, Phần I kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 11/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I | Thủ tục hành chính ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường | |
1 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
2 | 2.001730 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 | 1.003111 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
5 | 1.003082 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
6 | 1.003058 | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
7 | 2.001254 | Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước |
8 | 1.002996 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
II | Thủ tục hành chính ủy quyền Chủ tịch UBND xã, phường | |
1 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, trạm; lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập | 10 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 15 ngày |
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, trạm; lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập (nếu có) | 01 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 03 ngày |
3. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, trạm; lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập (nếu có) | 01 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 03 ngày |
4. Thủ tục: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, trạm; lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập | 30 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 01 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 35 ngày |
5. Thủ tục: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, trạm; lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập | 25 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 01 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 30 ngày |
6. Thủ tục: Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, trạm; lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập | 30 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 01 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 35 ngày |
7. Thủ tục: Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, trạm; lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập | 30 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 01 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 35 ngày |
8. Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, trạm; lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 02 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 05 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHỦ TỊCH UBND XÃ, PHƯỜNG
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo UBND xã, phường - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập | 10 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã, phường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND xã, phường | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư, Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 15 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TTHC: Thủ tục hành chính
QTNB: Quy trình nội bộ
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố DM TTHC của UBND tỉnh | Số ngày thực hiện TTHC theo DM TTHC | Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB |
I | Thủ tục hành chính ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 06/8/2025 | 15 ngày | 15 ngày |
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 06/8/2025 | 03 ngày | 03 ngày |
3 | Sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 06/8/2025 | 03 ngày | 03 ngày |
4 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 06/8/2025 | 35 ngày | 35 ngày |
5 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 | Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 06/8/2025 | 30 ngày | 30 ngày |
6 | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 06/8/2025 | 35 ngày | 35 ngày |
7 | Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước | Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 06/8/2025 | 35 ngày | 35 ngày |
8 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm | Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 06/8/2025 | 05 ngày | 05 ngày |
II | Thủ tục hành chính ủy quyền cho chủ tịch UBND xã, phường |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2025 | 15 ngày | 15 ngày |
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1091/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra