- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1091/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 03 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 343/TTr-SNV ngày 27/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam gồm 92 thủ tục thuộc 09 lĩnh vực: Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; Quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Quản lý nhà nước về hội; Công chức, viên chức; Chính quyền địa phương; Quản lý nhà nước về công tác thanh niên; Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ; Quản lý nhà nước về Tôn giáo; Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng, trong đó có 57 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 28 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, 07 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (có danh mục và phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỂN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND, ngày 03/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
I | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II | Lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
1 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
2 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
3 | Thủ tục đổi tên quỹ |
4 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
5 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
7 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
8 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
III | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội |
1 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
2 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
3 | Thủ tục Hội tự giải thể |
4 | Thủ tục đổi tên hội |
5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
6 | Phê duyệt Điều lệ hội |
7 | Thủ tục thành lập hội |
8 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
IV | Lĩnh vực Công chức - Viên chức |
1 | Thỏa thuận tiếp nhận công chức, viên chức (từ nơi khác về cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh) |
2 | Tiếp nhận công chức, viên chức (từ nơi khác về cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh) |
3 | Thỏa thuận cho công chức, viên chức chuyển công tác (từ cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh chuyển công tác ra ngoài tỉnh) |
4 | Thuyên chuyển công chức, viên chức (từ cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh chuyển công tác ra ngoài tỉnh) |
5 | Điều động công chức, viên chức (điều động công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh) |
6 | Tiếp nhận công chức, viên chức từ khối Đảng và điều động công chức, viên chức sang khối Đảng (tiếp nhận công chức, viên chức từ khối Đảng sang khối Nhà nước và điều động công chức từ khối Nhà nước sang khối Đảng thuộc tỉnh) |
V | Lĩnh vực chính quyền địa phương |
1 | Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, khu phố mới |
VI | Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
1 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
3 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
VII | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ |
1 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
2 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
VIII | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Tôn giáo |
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh |
4 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
6 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh |
7 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh |
8 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
9 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
10 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
11 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
12 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
13 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
14 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
15 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
17 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
IX | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
1 | Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh về hoàn thành nhiệm vụ công tác năm cho tập thể |
2 | Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc theo chuyên đề cho tập thể |
3 | Tặng thưởng Bằng khen UBND tỉnh về hoàn thành nhiệm vụ công tác năm cho tập thể, cá nhân |
4 | Tặng thưởng Bằng khen UBND tỉnh theo đợt thi đua hoặc theo chuyên đề cho tập thể, cá nhân |
5 | Khen thưởng gương người tốt, việc tốt dũng cảm cứu người, đấu tranh phòng chống tội phạm |
6 | Khen thưởng đối ngoại |
7 | Tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh về hoàn thành nhiệm vụ công tác năm cho cá nhân |
8 | Tặng Danh hiệu tập Tập thể Lao động xuất sắc cho tập thể |
B | Thủ tục hành chính cấp huyện |
I | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II | Lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
1 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
2 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
3 | Thủ tục đổi tên quỹ |
4 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
5 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
7 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
8 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
III | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội |
1 | Thủ tục thành lập hội |
2 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
3 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
4 | Thủ tục đổi tên hội |
5 | Thủ tục hội tự giải thể |
6 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
IV | Lĩnh vực Tôn giáo |
1 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
9 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
C | Lĩnh vực hành chính cấp xã |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
1 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
2 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
4 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
5 | Thủ tục đăng ký người vào tu |
6 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
- 1Quyết định 3680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1091/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Đinh Văn Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2017
- Ngày hết hiệu lực: 07/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực