- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 469/QĐ-BCT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện, Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại, lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1088/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 39/TTr-SCT ngày 23 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại các phụ lục 1,2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyên thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1088/QĐ-CT ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh )
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, - 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ hoặc dichvucong.gov.vn - Nộp trực tuyến các thành phần hồ sơ điện tử có giá trị pháp lý; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Không | - Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương | Trực tuyến một phần Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện tại mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương |
2 | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ hoặc dichvucong.gov.vn Nộp trực tuyến các thành phần hồ sơ điện tử có giá trị pháp lý; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Không | - Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương | Trực tuyến một phần Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện tại mục 2 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | - 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. - 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ hoặc dichvucong.gov.vn Nộp trực tuyến các thành phần hồ sơ điện tử có giá trị pháp lý; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Không | - Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương | Trực tuyến một phần Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện tại mục 3 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). | -Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ hoặc dichvucong.gov.vn Nộp trực tuyến các thành phần hồ sơ điện tử có giá trị pháp lý; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Không | - Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương | Trực tuyến một phần Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện tại mục 4 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 469/QĐ- BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương |
5 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ hoặc dichvucong.gov.vn Nộp trực tuyến các thành phần hồ sơ điện tử có giá trị pháp lý; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Không | - Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương | Trực tuyến một phần Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện tại mục 5 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1088/QĐ-CT ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 15 ngày - 35 ngày trường hợp xin ý kiến Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư | 0,5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | - 20 ngày - 40 ngày trường hợp xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
|
2. Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 05, ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 10,5 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
| |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư | 0,5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
| |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
| |
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
3. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 05, ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 10,5 ngày - 22,5 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
| |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
| |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư | 0,5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
| |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
| |
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày 26 ngày |
|
4. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 05, ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 10,5 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
| |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
| |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư | 0,5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
| |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
| |
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
5. Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
| |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 31,5 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
| |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
| |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
| |
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
| |
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 37 ngày |
|
- 1Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện, Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại, lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
Quyết định 1088/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1088/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực